ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4096/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo thẩm quyền theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng quý, 06 tháng.
4. Phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của những năm trước.
5. Đối với những khu phân lô tự phát tồn tại nhiều năm trên địa bàn thị xã Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
6. Tổ chức thực hiện các giải pháp thu hút đầu tư và huy động vốn bằng nhiều hình thức phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Dĩ An | Tân Đông Hiệp | Tân Bình | Bình An | Đông Hòa | Bình Thắng | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.004,69 | 1.039,53 | 1.396,01 | 1.036,54 | 597,75 | 1.045,67 | 545,92 | 343,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 811,66 | 32,83 | 152,73 | 360,22 | 137,03 | 72,63 | 42,37 | 13,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 496,85 | 1,63 | 89,67 | 235,86 | 119,70 | 37,52 | 4,34 | 8,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 273,02 | 31,20 | 63,06 | 116,55 | 11,83 | 35,11 | 9,55 | 5,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,42 |
|
| 7,82 | 5,50 |
| 8,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,37 |
|
|
|
|
| 20,37 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.193,03 | 1.006,70 | 1.243,28 | 676,32 | 460,72 | 973,04 | 503,55 | 329,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 149,99 | 113,30 |
| 30,29 |
|
| 4,53 | 1,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,02 | 1,48 |
|
| 0,10 |
| 0,44 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 688,39 | 362,81 | 264,93 | 13,19 |
| 6,06 | 25,36 | 16,05 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,47 |
| 41,47 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,43 | 9,24 | 10,89 | 0,43 | 23,87 | 6,05 | 18,99 | 4,97 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 465,78 | 45,58 | 98,99 | 55,59 | 50,36 | 44,33 | 110,90 | 60,03 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.314,48 | 138,04 | 175,08 | 114,05 | 101,21 | 578,47 | 143,91 | 63,72 |
1 | Đất giao thông | DGT | 716,03 | 115,89 | 145,85 | 106,43 | 79,59 | 135,11 | 76,64 | 56,52 |
2 | Đất thủy lợi | DTL | 50,95 | 0,03 | 18,76 | 0,91 | 8,32 | 12,68 | 9,20 | 1,05 |
3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,33 |
| 0,33 | 3,25 | 0,38 |
| 0,38 |
|
4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,71 | 0,33 | 0,06 | 0,01 | 0,10 |
| 0,20 | 0,01 |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,30 | 1,70 | 0,08 | 0,04 | 0,33 | 0,12 | 0,03 |
|
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,31 | 2,89 | 3,41 | 0,10 | 0,65 | 0,06 | 0,10 | 0,09 |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 520,06 | 14,61 | 5,51 | 3,22 | 11,62 | 424,19 | 56,26 | 4,65 |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,34 | 1,63 |
|
|
| 5,80 | 1,09 | 0,81 |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,47 |
|
|
|
| 0,22 |
| 0,25 |
11 | Đất chợ | DCH | 2,97 | 0,95 | 1,08 | 0,09 | 0,23 | 0,27 |
| 0,34 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 71,42 |
|
| 31,77 | 18,96 |
| 20,69 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,65 |
|
| 1,65 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.929,48 | 317,44 | 514,32 | 376,85 | 175,43 | 246,19 | 128,47 | 170,78 |
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,80 | 3,82 | 0,77 | 0,62 | 0,46 | 0,28 | 0,56 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 0,59 | 0,19 |
|
| 0,40 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,24 | 4,48 | 3,00 | 2,32 | 3,29 | 4,39 | 1,63 | 0,13 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 96,18 | 4,11 | 42,80 | 10,63 | 6,22 | 7,81 | 16,09 | 8,53 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 127,85 |
| 81,02 |
| 46,83 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,25 | 0,31 | 0,81 | 3,12 | 0,35 | 1,53 | 0,05 | 0,07 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 25,63 | 2,67 | 1,26 | 16,15 | 3,38 | 0,65 |
| 1,52 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,10 | 3,22 | 7,94 | 1,95 | 0,69 | 1,11 | 2,72 | 1,47 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 57,78 |
|
| 15,27 | 11,17 | 2,12 | 29,22 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 94,50 |
|
| 2,43 | 18,02 | 74,05 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 6.004,69 | 1.039,53 | 1.396,01 | 1.036,54 | 597,76 | 1.045,66 | 545,92 | 343,27 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Dĩ An | Tân Đ Hiệp | Tân Bình | Bình An | Đông Hòa | Bình Thắng | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71,03 | 5,64 | 23,38 | 0,86 | 13,59 | 15,70 | 11,86 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 35,18 |
| 18,30 | 0,54 | 8,56 | 6,79 | 1,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 35,85 | 5,64 | 5,08 | 0,33 | 5,03 | 8,92 | 10,86 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: số tờ, thửa | Pháp lý vốn | Năm kế hoạch | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên | DGT | 3,03 |
| 3,03 | CLN, ODT | Bình Thắng, Đông Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | 2016 |
2 | Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark | SKK | 2,50 |
| 2,50 | CLN, NTD | Đông Hòa | Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH | Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh | 2020 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp) | DGT | 0,40 | 0,14 | 0,26 | HNK, CLN | Tân Đông Hiệp | 4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
2 | Đường liên khu phố Tây A - Tây B | DGT | 1,02 | 0,27 | 0,75 | HNK, CLN | Đông Hòa | 3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện | DGT | 1,79 | 1,07 | 0,72 | HNK, CLN, ODT | Đông Hòa | 8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | DGT | 2,24 | 1,14 | 1,10 | CLN, ODT | Tân Đ Hiệp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
5 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp | DGT | 9,89 | 9,27 | 0,62 | HNK, CLN | Tân Đông Hiệp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
6 | Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa | DGT | 7,70 | 7,45 | 0,25 | CLN, ODT | Đông Hòa | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An | DGT | 1,35 |
| 1,35 | HNK, CLN | Bình An | 2BA.6; 2BA.10;2BA.11 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
8 | Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. | DGT | 1,68 |
| 1,68 | HNK, CLN | Đông Hòa | 1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
9 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. | DGT | 9,96 |
| 9,96 | HNK, CLN, ODT | Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng | 11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
10 | Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn | DGT | 0,39 |
| 0,39 | HNK, CLN | Tân Đông Hiệp | Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
11 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | DGT | 11,21 |
| 11,21 | CLN, ODT | Dĩ An, Tân Đông Hiệp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
12 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | DOT | 3,93 | 0,68 | 3,25 | HNK, CLN, ODT | Bình An | 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
13 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | DGT | 0,31 | 0,08 | 0,23 | SKC, ODT | Đông Hòa | 6DH.6; 6DH.7 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2015 |
14 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) | DOT | 1,32 | 0,26 | 1,06 | CLN, SKC, SON | Bình Thắng | 7BT.A, 9BT | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2015 |
15 | Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến) | DGT | 6,26 |
| 6,26 | CLN | Bình Thắng, Tân Đ Hiệp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2015 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN, ODT | Đông Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A | 2019 |
17 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp | DGT | 0,33 |
| 0,33 | HNK, CLN, ODT | Tân Đông Hiệp | Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh | 2019 |
b | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | DTL | 0,13 |
| 0,13 | HNK, CLN | Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An | 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
2 | Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô | DTL | 2,00 |
| 2,00 | HNK, CLN | Bình Thắng, Bình An | 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
3 | Cải tạo suối Mù U | DTL | 0,80 | 0,26 | 0,54 | HNK | Tân Bình | 8TDH.B; 6TDH.A | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
4 | Kênh thoát nước T4 | DTL | 3,50 |
| 3,50 | HNK, CLN | Tân Đ Hiệp | 12TDH; 12TDH.1; 8TDH.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2017 |
5 | Kênh 5B | DTL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Đông Hòa | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
6 | Suối Nhum | DTL | 1,40 |
| 1,40 | CLN | Đông Hòa | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
7 | Rạch Cái Cầu | DTL | 8,62 |
| 8,62 | HNK | Tân Đông Hiệp, Bình An | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh | 2018 |
c | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối | DNL | 0,98 |
| 0,98 | HNK, ODT | Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
d | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu | DGD | 1,35 |
| 1,35 | CLN, ODT | Tân Đông Hiệp | 9.TĐH.3 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2016 |
II.2 | Dự án đất ở khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM về Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) | ODT | 4,60 |
| 4,60 | HNK, CLN, ODT | Đông Hòa | Tờ 8DH; 8DH.4 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2015 |
2 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4 | ODT | 2,42 |
| 2,42 | CLN | Tân Đông Hiệp | TĐH1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 chỉnh diện tích | 2018 |
3 | Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 5 | ODT | 1,84 |
| 1,84 | CLN | Bình Thắng | 7.BT.B | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh | 2018 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Dĩ An | Tân Đ Hiệp | Tân Bình | Bình An | Đông Hòa | Bình Thắng | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp |
| 88,66 | 8,99 | 8,56 | 21,83 | 21,24 | 13,47 | 9,03 | 5,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 50,50 | 0,29 | 2,31 | 20,99 | 11,96 | 9,58 | 4,49 | 0,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,16 | 8,70 | 6,25 | 0,84 | 9,28 | 3,89 | 4,53 | 4,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,13 |
|
|
|
| 0,95 | 1,87 | 11,31 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: số tờ, thửa | Pháp lý vốn | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||
I | Đất ở đô thị, khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Tây B (Cty ĐT&QLDA Bình Dương) | ODT | 3.90 |
| 3.90 | HNK | Đông Hòa |
| 1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh | ||
2 | Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Đông (Cty ĐT&QLDA Bình Dương) | ODT | 1.96 |
| 1.96 | HNK | Đông Hòa |
| 1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh | ||
3 | Khu nhà ở Nam An (Cty ĐTXD TM Nam An) | ODT | 0.97 |
| 0.97 | HNK, CLN | Tân Đ Hiệp |
| Công văn số 752/UBND-KTN ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh | ||
4 | Khu nhà ở Hương Sen 2 (Cty Hương Sen) | ODT | 0.40 |
| 0.40 | HNK, CLN | An Bình |
| 4809/UBND-KTN ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh | ||
5 | Khu căn hộ cao tầng Tín Điền (Stown Phúc An 1) (Công ty TNHH Tín Điền) | ODT | 0.49 |
| 0.49 | HNK, CLN | Dĩ An |
| Công văn số 5790/UBND-KT ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh | ||
6 | Chung cư khu nhà ở An Bình (Công ty XNK Thanh Lễ) | ODT | 2.98 |
| 2.98 | HNK, CLN | An Bình |
| 299/UBND-KTN ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh | ||
7 | Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An) | ODT | 11.31 |
| 11.31 | SKC | An Bình |
| Công văn số 156/UBND-KTN ngày 20/01/2013 và Công văn số 320/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | ||
8 | Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) | ODT | 126.70 | 110.00 | 16.70 | ODT, CLN | Tân Bình |
| Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh | ||
9 | Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương) | ODT | 0.17 |
| 0.17 | HNK, CLN | Dĩ An |
| Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh | ||
10 | Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát) | ODT | 2.10 |
| 2.10 | HNK, CLN | Bình Thắng |
| Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh | ||
11 | Khu căn hộ cao cấp Hưng Thịnh SunShine (Công ty TNHH ĐTXD Nhà Hưng Thịnh) | ODT | 0.95 |
| 0.95 | SKC | Đông Hòa |
| Công văn số 2012/UBND-KTN ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh | ||
12 | Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường) | ODT | 1.10 |
| 1.10 | HNK, CLN | Tân Đông Hiệp |
| Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh | ||
13 | Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai) | ODT | 1.87 |
| 1.87 | SKC | Bình Thắng |
| Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh | ||
14 | Khu căn hộ Bcons Garden (Cty CP Địa ốc Bcons) | ODT | 1.66 |
| 1.66 | ODT | Dĩ An | Thửa đất số 2252, tờ bản đồ số 01 AB | Công văn số 4882/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh | ||
15 | Chung cư Phúc Đạt Connect 2 (Cty TNHH Phúc Đạt Connect 2) | ODT | 0.60 |
| 0.60 | HNK, CLN | Đông Hòa |
| Công văn số 4887/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh | ||
16 | Chung cư Quang Phúc Plaza (Cty CP BĐS Dĩ An) | ODT | 0.95 |
| 0.95 | HNK, CLN | Đông Hòa |
| Công văn số 4883/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh | ||
17 | Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang) | ODT | 1.56 |
| 1.56 | HNK, CLN | Đông Hòa |
| Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh | ||
18 | Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land) | ODT | 0.43 |
| 0.43 | HNK, CLN | Bình An |
| Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh | ||
19 | Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông) | ODT | 0.60 |
| 0.60 | HNK, CLN | An Bình |
| Công văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh | ||
20 | Chung cư Tân Hòa (Building) (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp) | ODT | 0.93 |
| 0.93 | HNK, CLN | Đông Hòa |
| Công văn số 6273/UBND-KT ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh | ||
II | Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII) | TMD | 21.80 |
| 21.80 | DGT, SON, HNK, CLN, ODT | Bình Thắng, Bình An |
| Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
| |
III | Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trạm đăng kiểm xe cơ giới 61.02S (của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Bình Dương) | DTS | 0.40 |
| 0.40 | HNK, CLN | Bình An |
| Công văn số 2758/UBND-KTN ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
| |
IV | Dự án để làm thủ tục giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường tiểu học Nhị Đồng 2 | DGD | 0.80 |
| 0.80 | NTD | Dĩ An |
| Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh |
| |
2 | Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM | ODT | 33.36 | 15.71 | 17.65 | ODT | Bình An | Tờ DC3, DC5 | Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
| |
3 | Tái định cư Đồng Chàm | ODT | 2.00 |
| 2.00 | ODT | Đông Hòa | Tờ DC3 | Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT |
| |
4 | Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Công viên vườn dầu | DKV | 0.83 |
| 0.83 | DHT, DTS | Dĩ An | Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10 |
|
| |
- | Công viên Bình Thung | DKV | 0.04 |
| 0.04 | CLN | Bình An | Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1 |
|
| |
- | Công viên Hiệp Thắng | DKV | 0.19 |
| 0.19 | CLN | Bình Thắng | Thửa 132, tờ 10BT |
|
| |
- | Công viên Đông An | DKV | 0.02 |
| 0.02 | CLN | Tân Đông Hiệp | Thửa 1756, tờ 7TĐH.3 |
|
| |
- | Công viên 550 | DKV | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Tân Đông Hiệp | Thửa 1939, tờ 11TĐH.4 |
|
| |
- | Công viên Dĩ An | DKV | 1.00 |
| 1.00 | NTD | Dĩ An | Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8 |
|
| |
- | Công viên góc đường Võ Thị Sáu | DKV | 0.08 |
| 0.08 | NTD | Đông Hòa | Thửa 1850, tờ 3DH1 |
|
| |
- | Tiểu cảnh Khu phố Đông B | DKV | 0.02 |
| 0.02 | NTD | Đông Hòa | Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2) |
|
| |
- | Công viên Châu Thới | DKV | 0.05 |
| 0.05 | DSH | Bình An | Thửa 2190, tờ 1BA.2 |
|
| |
- | Cải tạo cảnh quan Đồi không tên | DKV | 2.07 |
| 2.07 | CLN | Bình Thắng | Thửa 537, tờ 10BT |
|
| |
- | Công viên rạp Nhà hát | DKV | 0.13 |
| 0.13 | DVH | Dĩ An | Thửa 386, tờ 3AB.4 |
|
| |
- | Công viên Đông Chiêu | DKV | 0.04 |
| 0.04 | DGD | Tân Đông Hiệp | Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1 |
|
| |
- | Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai | DKV | 0.01 |
| 0.01 | CLN | Tân Đông Hiệp | Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1 |
|
| |
- | Công viên Trung tâm VHTT | DKV | 0.10 |
| 0.10 | DSH | Tân Bình | Thửa 1347, tờ E4 |
|
| |
V | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 23.90 |
| 23.90 |
|
|
|
|
| |
| Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT (bao gồm cả nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân và nhu cầu chuyển mục đích theo Nghị quyết 35/NQ-TU) |
| 19.90 |
| 19.90 |
|
|
|
|
| |
1 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 2.50 |
| 2.50 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Dĩ An |
|
|
| |
2 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 5.00 |
| 7.61 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Tân Đông Hiệp |
|
|
| |
3 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 4.00 |
| 4.00 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Tân Bình |
|
|
| |
4 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 2.40 |
| 2.79 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Bình An |
|
|
| |
5 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 3.00 |
| 3.14 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Đông Hòa |
|
|
| |
6 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 2.00 |
| 2.00 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Bình Thắng |
|
|
| |
7 | Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT | ODT | 1.00 |
| 1.00 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | An Bình |
|
|
| |
| Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
| 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
| |
| Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC của 07 phường |
| 2.00 |
| 2.00 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình |
|
|
| |
| Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD |
| 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
| |
| Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD của 07 phường |
| 2.00 |
| 2.00 | HNK, CLN, SKC, RSX, NTS | Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương