Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4096/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An. Cụ thể như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 ính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai các nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo thẩm quyền theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng quý, 06 tháng.

4. Phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của những năm trước.

5. Đối với những khu phân lô tự phát tồn tại nhiều năm trên địa bàn thị xã Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.

6. Tổ chức thực hiện các giải pháp thu hút đầu tư và huy động vốn bằng nhiều hình thức phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

Số TT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích t nhiên

 

6.004,69

1.039,53

1.396,01

1.036,54

597,75

1.045,67

545,92

343,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

811,66

32,83

152,73

360,22

137,03

72,63

42,37

13,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

496,85

1,63

89,67

235,86

119,70

37,52

4,34

8,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

273,02

31,20

63,06

116,55

11,83

35,11

9,55

5,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,42

 

 

7,82

5,50

 

8,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,37

 

 

 

 

 

20,37

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.193,03

1.006,70

1.243,28

676,32

460,72

973,04

503,55

329,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

149,99

113,30

 

30,29

 

 

4,53

1,87

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

1,48

 

 

0,10

 

0,44

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

688,39

362,81

264,93

13,19

 

6,06

25,36

16,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,47

 

41,47

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,43

9,24

10,89

0,43

23,87

6,05

18,99

4,97

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

465,78

45,58

98,99

55,59

50,36

44,33

110,90

60,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.314,48

138,04

175,08

114,05

101,21

578,47

143,91

63,72

1

Đất giao thông

DGT

716,03

115,89

145,85

106,43

79,59

135,11

76,64

56,52

2

Đất thy lợi

DTL

50,95

0,03

18,76

0,91

8,32

12,68

9,20

1,05

3

Đất công trình năng lượng

DNL

4,33

 

0,33

3,25

0,38

 

0,38

 

4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,33

0,06

0,01

0,10

 

0,20

0,01

5

Đất xây dng cơ s văn hóa

DVH

2,30

1,70

0,08

0,04

0,33

0,12

0,03

 

6

Đất xây dng cơ sy tế

DYT

7,31

2,89

3,41

0,10

0,65

0,06

0,10

0,09

7

Đất xây dng cơ sở giáo dục - đào to

DGD

520,06

14,61

5,51

3,22

11,62

424,19

56,26

4,65

8

Đất xây dng cơ sở th dục thể thao

DTT

9,34

1,63

 

 

 

5,80

1,09

0,81

9

Đất xây dng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đất xây dng cơ sở dịch vxã hội

DXH

0,47

 

 

 

 

0,22

 

0,25

11

Đất ch

DCH

2,97

0,95

1,08

0,09

0,23

0,27

 

0,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

71,42

 

 

31,77

18,96

 

20,69

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,65

 

 

1,65

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.929,48

317,44

514,32

376,85

175,43

246,19

128,47

170,78

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,80

3,82

0,77

0,62

0,46

0,28

0,56

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,59

0,19

 

 

0,40

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,24

4,48

3,00

2,32

3,29

4,39

1,63

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,18

4,11

42,80

10,63

6,22

7,81

16,09

8,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

127,85

 

81,02

 

46,83

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,25

0,31

0,81

3,12

0,35

1,53

0,05

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,63

2,67

1,26

16,15

3,38

0,65

 

1,52

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,10

3,22

7,94

1,95

0,69

1,11

2,72

1,47

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

57,78

 

 

15,27

11,17

2,12

29,22

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,50

 

 

2,43

18,02

74,05

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

6.004,69

1.039,53

1.396,01

1.036,54

597,76

1.045,66

545,92

343,27

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

Số TT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

71,03

5,64

23,38

0,86

13,59

15,70

11,86

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,18

 

18,30

0,54

8,56

6,79

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,85

5,64

5,08

0,33

5,03

8,92

10,86

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: s t, thửa

Pháp lý vốn

Năm kế hoạch

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Th tướng Chính phchấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên

DGT

3,03

 

3,03

CLN, ODT

Bình Thắng, Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh

2016

2

Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark

SKK

2,50

 

2,50

CLN, NTD

Đông Hòa

Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH

Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh

2020

II

Công trình, dán do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chp thuận mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất phát trin htầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp)

DGT

0,40

0,14

0,26

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

2

Đường liên khu phố Tây A - Tây B

DGT

1,02

0,27

0,75

HNK, CLN

Đông Hòa

3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

3

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

DGT

1,79

1,07

0,72

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

4

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

DGT

2,24

1,14

1,10

CLN, ODT

Tân Đ Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

5

Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp

DGT

9,89

9,27

0,62

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

6

Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa

DGT

7,70

7,45

0,25

CLN, ODT

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

7

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

DGT

1,35

 

1,35

HNK, CLN

Bình An

2BA.6; 2BA.10;2BA.11

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

8

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.

DGT

1,68

 

1,68

HNK, CLN

Đông Hòa

1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

9

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.

DGT

9,96

 

9,96

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng

11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

10

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

DGT

0,39

 

0,39

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

11

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

DGT

11,21

 

11,21

CLN, ODT

Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

12

Xây dựng đường Bắc Nam 3

DOT

3,93

0,68

3,25

HNK, CLN, ODT

Bình An

4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

13

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

DGT

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

Đông Hòa

6DH.6; 6DH.7

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

14

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

DOT

1,32

0,26

1,06

CLN, SKC, SON

Bình Thắng

7BT.A, 9BT

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

15

Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)

DGT

6,26

 

6,26

CLN

Bình Thắng, Tân Đ Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

16

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A

DGT

0,20

 

0,20

CLN, ODT

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A

2019

17

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp

DGT

0,33

 

0,33

HNK, CLN, ODT

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh

2019

b

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

DTL

0,13

 

0,13

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

2

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô

DTL

2,00

 

2,00

HNK, CLN

Bình Thắng, Bình An

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

3

Cải tạo suối Mù U

DTL

0,80

0,26

0,54

HNK

Tân Bình

8TDH.B; 6TDH.A

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

4

Kênh thoát nước T4

DTL

3,50

 

3,50

HNK, CLN

Tân Đ Hiệp

12TDH; 12TDH.1; 8TDH.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

5

Kênh 5B

DTL

1,00

 

1,00

CLN

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

6

Suối Nhum

DTL

1,40

 

1,40

CLN

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

7

Rạch Cái Cầu

DTL

8,62

 

8,62

HNK

Tân Đông Hiệp, Bình An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh

2018

c

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối

DNL

0,98

 

0,98

HNK, ODT

Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

d

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu

DGD

1,35

 

1,35

CLN, ODT

Tân Đông Hiệp

9.TĐH.3

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

II.2

Dự án đất khu dân cư, tái đnh cư, nhà xã hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM về Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

ODT

4,60

 

4,60

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

Tờ 8DH; 8DH.4

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

2

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4

ODT

2,42

 

2,42

CLN

Tân Đông Hiệp

TĐH1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 chỉnh diện tích

2018

3

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 5

ODT

1,84

 

1,84

CLN

Bình Thắng

7.BT.B

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

Số TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

 

88,66

8,99

8,56

21,83

21,24

13,47

9,03

5,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,50

0,29

2,31

20,99

11,96

9,58

4,49

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,16

8,70

6,25

0,84

9,28

3,89

4,53

4,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,13

 

 

 

 

0,95

1,87

11,31

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Pháp lý vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Đất ở đô th, khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Tây B (Cty ĐT&QLDA Bình Dương)

ODT

3.90

 

3.90

HNK

Đông Hòa

 

1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh

2

Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Đông (Cty ĐT&QLDA Bình Dương)

ODT

1.96

 

1.96

HNK

Đông Hòa

 

1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh

3

Khu nhà ở Nam An (Cty ĐTXD TM Nam An)

ODT

0.97

 

0.97

HNK, CLN

Tân Đ Hiệp

 

Công văn số 752/UBND-KTN ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh

4

Khu nhà ở Hương Sen 2 (Cty Hương Sen)

ODT

0.40

 

0.40

HNK, CLN

An Bình

 

4809/UBND-KTN ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh

5

Khu căn hộ cao tầng Tín Điền (Stown Phúc An 1) (Công ty TNHH Tín Điền)

ODT

0.49

 

0.49

HNK, CLN

Dĩ An

 

Công văn số 5790/UBND-KT ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh

6

Chung cư khu nhà ở An Bình (Công ty XNK Thanh Lễ)

ODT

2.98

 

2.98

HNK, CLN

An Bình

 

299/UBND-KTN ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh

7

Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An)

ODT

11.31

 

11.31

SKC

An Bình

 

Công văn số 156/UBND-KTN ngày 20/01/2013 và Công văn số 320/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh

8

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)

ODT

126.70

110.00

16.70

ODT, CLN

Tân Bình

 

Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh

9

Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương)

ODT

0.17

 

0.17

HNK, CLN

Dĩ An

 

Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh

10

Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)

ODT

2.10

 

2.10

HNK, CLN

Bình Thắng

 

Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh

11

Khu căn hộ cao cấp Hưng Thịnh SunShine (Công ty TNHH ĐTXD Nhà Hưng Thịnh)

ODT

0.95

 

0.95

SKC

Đông Hòa

 

Công văn số 2012/UBND-KTN ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh

12

Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)

ODT

1.10

 

1.10

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

 

Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh

13

Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai)

ODT

1.87

 

1.87

SKC

Bình Thắng

 

Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh

14

Khu căn hộ Bcons Garden (Cty CP Địa ốc Bcons)

ODT

1.66

 

1.66

ODT

Dĩ An

Thửa đất số 2252, tờ bản đồ số 01 AB

Công văn số 4882/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh

15

Chung cư Phúc Đạt Connect 2 (Cty TNHH Phúc Đạt Connect 2)

ODT

0.60

 

0.60

HNK, CLN

Đông Hòa

 

Công văn số 4887/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh

16

Chung cư Quang Phúc Plaza (Cty CP BĐS Dĩ An)

ODT

0.95

 

0.95

HNK, CLN

Đông Hòa

 

Công văn số 4883/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh

17

Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang)

ODT

1.56

 

1.56

HNK, CLN

Đông Hòa

 

Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh

18

Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land)

ODT

0.43

 

0.43

HNK, CLN

Bình An

 

Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh

19

Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông)

ODT

0.60

 

0.60

HNK, CLN

An Bình

 

Công văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

20

Chung cư Tân Hòa (Building) (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp)

ODT

0.93

 

0.93

HNK, CLN

Đông Hòa

 

Công văn số 6273/UBND-KT ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh

II

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII)

TMD

21.80

 

21.80

DGT, SON, HNK, CLN, ODT

Bình Thắng, Bình An

 

Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh

 

III

Đất công trình sự nghip khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm đăng kiểm xe cơ giới 61.02S (của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Bình Dương)

DTS

0.40

 

0.40

HNK, CLN

Bình An

 

Công văn số 2758/UBND-KTN ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh

 

IV

Dự án để làm thtục giao đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Nhị Đồng 2

DGD

0.80

 

0.80

NTD

Dĩ An

 

Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh

 

2

Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM

ODT

33.36

15.71

17.65

ODT

Bình An

Tờ DC3, DC5

Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ

 

3

Tái định cư Đồng Chàm

ODT

2.00

 

2.00

ODT

Đông Hòa

Tờ DC3

Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT

 

4

Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công viên vườn dầu

DKV

0.83

 

0.83

DHT, DTS

Dĩ An

Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10

 

 

-

Công viên Bình Thung

DKV

0.04

 

0.04

CLN

Bình An

Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1

 

 

-

Công viên Hiệp Thắng

DKV

0.19

 

0.19

CLN

Bình Thắng

Thửa 132, tờ 10BT

 

 

-

Công viên Đông An

DKV

0.02

 

0.02

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 1756, tờ 7TĐH.3

 

 

-

Công viên 550

DKV

0.06

 

0.06

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 1939, tờ 11TĐH.4

 

 

-

Công viên Dĩ An

DKV

1.00

 

1.00

NTD

Dĩ An

Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8

 

 

-

Công viên góc đường Võ Thị Sáu

DKV

0.08

 

0.08

NTD

Đông Hòa

Thửa 1850, tờ 3DH1

 

 

-

Tiểu cảnh Khu phố Đông B

DKV

0.02

 

0.02

NTD

Đông Hòa

Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2)

 

 

-

Công viên Châu Thới

DKV

0.05

 

0.05

DSH

Bình An

Thửa 2190, tờ 1BA.2

 

 

-

Cải tạo cảnh quan Đồi không tên

DKV

2.07

 

2.07

CLN

Bình Thắng

Thửa 537, tờ 10BT

 

 

-

Công viên rạp Nhà hát

DKV

0.13

 

0.13

DVH

Dĩ An

Thửa 386, tờ 3AB.4

 

 

-

Công viên Đông Chiêu

DKV

0.04

 

0.04

DGD

Tân Đông Hiệp

Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1

 

 

-

Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai

DKV

0.01

 

0.01

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1

 

 

-

Công viên Trung tâm VHTT

DKV

0.10

 

0.10

DSH

Tân Bình

Thửa 1347, tờ E4

 

 

V

Chuyển mc đích của h gia đình, cá nhân

 

23.90

 

23.90

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mc đích sang đất ODT (bao gồm cả nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân và nhu cầu chuyển mục đích theo Nghị quyết 35/NQ-TU)

 

19.90

 

19.90

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Dĩ An

 

 

 

2

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

5.00

 

7.61

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Tân Đông Hiệp

 

 

 

3

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

4.00

 

4.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Tân Bình

 

 

 

4

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

2.40

 

2.79

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Bình An

 

 

 

5

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

3.00

 

3.14

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Đông Hòa

 

 

 

6

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Bình Thắng

 

 

 

7

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

ODT

1.00

 

1.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

An Bình

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mc đích sang đất SKC

 

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC của 07 phường

 

2.00

 

2.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mc đích sang đất TMD

 

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD của 07 phường

 

2.00

 

2.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình