ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1185/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 18 tháng 9 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BKH ngày 22 tháng 7 năm 2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh (trong Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020) như sau:
Tổng số cửa hàng xăng dầu đến năm 2020 là 773 cửa hàng, trong đó phân kỳ phát triển xây dựng mới 511 cửa hàng theo 2 giai đoạn sau:
- Giai đoạn 2008 - 2010: 255 cửa hàng;
- Giai đoạn 2011 - 2020: 256 cửa hàng.
(Nội dung quy hoạch chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp các Sở ngành liên quan, và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh tổ chức công bố, triển khai thực hiện và quản lý việc đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
( Ban hành kèm theo Quyết định số 1185 /QĐHC- CTUBND, ngày 18/ 9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU ĐƯỢC DUYỆT TẠI QĐ 495/QĐHC-CTUBND | HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU ĐƯỢC BỔ SUNG QUY HOẠCH | GHI CHÚ | ||||||||||||
Tổng số | Số cửa hàng có đến 31/12/2007 | Giai đoạn 2008 – 2010 | Giai đoạn 2011 – 2020 | Tổng số | Giai đọan 2008-2010 | Giai đọan 2011-2020 | Tổng số CH điều chỉnh, bổ sung QH Xây dựng đến 2020 | Trong đó | ||||||||
Số CH đã xây dựng đến nay | Còn lại dự kiến xây dựng đến 2020 | |||||||||||||||
Tổng số | Đã xây dựng | Còn lại | Tổng số | Đã Xây dựng | Còn lại | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=3+12 | 16=4+6+10 | 17=15-16 | |
1 | Ngã Năm | 32 | 15 | 8 | 2 | 6 | 9 | 1 | 8 | 80 | 30 | 50 | 112 | 18 | 94 | |
2 | Vĩnh Châu | 64 | 39 | 13 | 2 | 11 | 12 |
| 12 | 37 | 15 | 22 | 101 | 41 | 60 | |
3 | Kế Sách | 43 | 15 | 18 | 3 | 15 | 10 |
| 10 | 40 | 19 | 21 | 83 | 18 | 65 | |
4 | Thạnh Trị | 28 | 11 | 4 | -1 | 5 | 13 | 1 | 12 | 43 | 16 | 27 | 71 | 11 | 60 | |
5 | Tp. Sóc Trăng | 46 | 39 | 5 | 3 | 2 | 2 |
| 2 | 50 | 22 | 28 | 96 | 42 | 54 | |
6 | Mỹ Xuyên | 87 | 49 | 9 | 3 | 6 | 29 | 2 | 27 | 38 | 38 | 0 | 125 | 54 | 71 | |
7 | Mỹ Tú | 49 | 15 | 20 | 7 | 13 | 14 |
| 14 | 5 | 1 | 4 | 54 | 22 | 32 | |
8 | Châu Thành | 42 | 26 | 12 | 2 | 10 | 4 |
| 4 | 6 | 3 | 3 | 48 | 28 | 20 | |
9 | Cù Lao Dung | 17 | 11 | 6 | 0 | 6 | 0 |
| 0 | 4 | 0 | 4 | 21 | 11 | 10 | |
10 | Long Phú | 58 | 42 | 16 | 2 | 14 | 0 |
| 0 | 4 | 0 | 4 | 62 | 44 | 18 | |
| TỔNG SỐ | 466 | 262 | 111 | 23 | 88 | 93 | 4 | 89 | 307 | 144 | 163 | 773 | 289 | 484 |
PHỤ LỤC 1 (THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18/ 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | Phường 2 | 7 | 1 |
| 8 | 7 | 1 | 4 | Trần hưng Đạo (1) | 3 | Nguyễn Văn Linh (1) | 7 | 8 | 15 |
2 | Phường 3 | 6 | 2 |
| 8 | 7 | 1 | 4 | Trần hưng Đạo (1) | 3 | 30/4 (1) | 7 | 8 | 15 |
3 | Phường 4 | 5 |
|
| 5 | 5 | 0 | 4 | Lý Thường Kiệt (2) | 4 | Lý Thường Kiệt (2) | 8 | 8 | 13 |
4 | Phường 5 | 3 |
|
| 3 | 4 | -1 | 2 | Tôn Đức Thắng (2) | 3 | Coluso (1) | 5 | 4 | 8 |
5 | Phường 6 | 4 | 2 |
| 6 | 4 | 2 | 0 |
| 1 | Nguyễn Văn Linh nối dài (1) | 1 | 3 | 7 |
6 | Phường 7 | 6 |
| 2 | 8 | 6 | 2 | 2 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (1) | 5 | Kênh Xáng Xà Lan (2) | 7 | 9 | 15 |
7 | Phường 8 | 5 |
|
| 5 | 6 | -1 | 3 | Coluso (1) | 4 | Phạm Hùng (2) | 7 | 6 | 12 |
8 | Phường 9 | 1 |
|
| 1 | 1 | 0 | 2 | Bạch Đằng (2) | 2 | Mạc Đỉnh Chi (2) | 4 | 4 | 5 |
9 | Phường 10 | 2 |
|
| 2 | 2 | 0 | 1 | Tỉnh lộ 8 (1) | 3 | Tỉnh lộ 8 (3) | 4 | 4 | 6 |
Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT Ngã Năm | 6 | 2 | 3 | 11 | 5 | 6 | 6 | QL (2); Tỉnh lộ 937; Đường liên xã; Đường nội ô | 12 | QL Quản lộ Phụng Hiệp (1); Tỉnh lộ 937; Đường liên xã | 18 | 24 | 29 |
2 | Vĩnh Quới | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | Đường đến trung tâm xã; liên huyện | 5 | Đường đến trung tâm xã; liên huyện | 9 | 10 | 11 |
3 | Long Tân | 5 | 2 | 2 | 9 | 5 | 4 | 3 | QL Quản lộ Phụng Hiệp (2); Liên huyện; Đường đến trung tâm xã | 8 | QL Quản lộ Phụng Hiệp (1); Liên huyện | 11 | 15 | 20 |
4 | Tân Long | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | -1 | 3 | Tỉnh lộ 937; Đường đến trung tâm xã | 6 | Tỉnh lộ 937; Đường đến trung tâm xã | 9 | 8 | 11 |
5 | Mỹ Quới | 1 | 2 | 0 | 3 | 4 | -1 | 6 | Đường đến trung tâm xã; Tỉnh lộ 937B; Liên xã | 6 | Đường đến trung tâm xã; Tỉnh lộ 937B; Liên xã | 12 | 11 | 15 |
6 | Vĩnh Biên |
| 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 3 | QL (2); Đường đến trung tâm xã | 5 | QL (1); Đường đến trung tâm xã | 8 | 11 | 11 |
7 | Mỹ Bình |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 3 | Đường đến trung tâm xã; Liên xã | 4 | Đường đến trung tâm xã; Liên xã | 7 | 9 | 9 |
8 | Long Bình |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | Tỉnh lộ 937; Liên xã | 4 | Tỉnh lộ 937; Liên xã | 6 | 6 | 6 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT Vĩnh Châu | 7 | 1 | 0 | 8 | 8 | 0 | 1 | QL Nam Sông Hậu | 3 | Tuyến vành đai theo Quy hoạch TT | 4 | 4 | 12 |
2 | Lai Hòa | 3 | 1 | 1 | 5 | 3 | 2 | 2 | QL Nam Sông Hậu; Đường huyện 10 | 2 | Đường đê 11 + Đê Sông cấp 1 | 4 | 6 | 9 |
3 | Vĩnh Tân | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 | 1 | QL Nam Sông Hậu | 2 | Đê sông cấp 1 | 3 | 4 | 7 |
4 | Vĩnh Phước | 6 | 1 | 2 | 9 | 6 | 3 | 1 | Ấp Biển Trên | 3 | Lộ Đai Trị + Đê sông cấp 1 | 4 | 7 | 13 |
5 | Vĩnh Châu | 3 | 2 | 0 | 5 | 4 | 1 | 1 | QL Nam Sông Hậu | 2 | Đường huyện 10 + Đường huyện 11 | 3 | 4 | 8 |
6 | Vĩnh Hải | 5 | 3 | 1 | 9 | 7 | 2 | 0 |
| 2 | QL Nam Sông Hậu | 2 | 4 | 11 |
7 | Lạc Hòa | 2 | 1 | 2 | 5 | 1 | 4 | 2 | Đường huyện 111 | 2 | Lộ Tân Thời + Đường huyện 11 | 4 | 8 | 9 |
8 | Khánh Hòa | 5 | 1 | 2 | 8 | 5 | 3 | 2 | Đường 935 + Lê Văn Tư | 2 | Lộ Khánh Nam + Lộ Kinh Kết Nghĩa | 4 | 7 | 12 |
9 | Hòa Đông | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | 3 | 3 | Tuyến Đê Sông Cấp 1 + Đường huyện 111 | 2 | Đê sông cấp 1 + Đường huyện 11 | 5 | 8 | 10 |
10 | Vĩnh Hiệp | 4 | 1 | 1 | 6 | 2 | 4 | 2 | Đường huyện 12 | 2 | Lộ Tân Tĩnh + Đường huyện 12 | 4 | 8 | 10 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT Kế Sách | 4 | 1 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1 | Tỉnh lộ 932 (1), QL Nam Sông Hậu | 2 | Đường huyện 5, Đường khu dân cư Nhơn Mỹ, Đường huyện 6 | 3 | 5 | 9 |
2 | Thới An Hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | Tỉnh lộ 1 (932), Đường huyện 1 | 0 | Đường huyện 3 | 2 | 5 | 6 |
3 | Trinh Phú | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | Tỉnh lộ 1 (932), đường huyện 3 | 2 | Đường huyện 4, đường huyện 8 | 3 | 5 | 6 |
4 | An Lạc Thôn | 3 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2 | 5 | Tỉnh lộ 932 (1), QL Nam Sông Hậu (4) | 2 | Đường nội ô TT An Lạc Thôn | 7 | 9 | 12 |
5 | Kế Thành |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | Đường huyện 2 | 1 | Huyện lộ 2, đường tỉnh lộ 6 | 1 | 3 | 3 |
6 | Kế An |
| 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | Đường huyện 2 | 2 | Đường huyện 6 | 2 | 2 | 3 |
7 | Đại Hải | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | QL 1A (1), Đường huyện, Tỉnh lộ 932 | 4 | Tỉnh lộ 932 (2), đường huyện (2) | 7 | 9 | 11 |
8 | Xuân Hòa | 4 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 1 | Tỉnh lộ 932 | 4 | Tỉnh lộ 932 (2), đường huyện (2) | 5 | 5 | 11 |
9 | Ba Trinh |
| 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 2 | Tỉnh lộ 932, Đường huyện | 1 | Đường huyện 4 | 3 | 6 | 6 |
10 | An Lạc Tây |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 3 | Đường huyện (1), QL Nam Sông Hậu (2) | 0 |
| 3 | 5 | 5 |
11 | Nhơn Mỹ |
| 2 | 1 | 3 | 0 | 3 | 1 | QL Nam Sông Hậu, Đường huyện | 2 | QL Nam Sông Hậu (1), Đường khu dân cư Nhơn Mỹ (1) | 3 | 6 | 6 |
12 | An Mỹ |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | Đường huyện 5 | 1 | Đường huyện 5, Đường khu dân cư Nhơn Mỹ | 1 | 3 | 3 |
13 | Phong Nẫm |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | Đường Trung Tâm xã | 0 | Bến phà về An Lạc Thôn | 0 | 2 | 2 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18/ 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT Phú Lộc | 6 | 0 | 1 | 7 | 5 | 2 | 3 | Tỉnh lộ 937B, tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 3 | Tỉnh lộ 937B, tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 6 | 8 | 13 |
2 | Châu Hưng | 1 | 0 | 2 | 3 | 1 | 2 | 5 | Tỉnh lộ 937B, đường huyện, đường liên xã | 5 | Tỉnh lộ 937B, đường huyện, đường liên xã | 10 | 12 | 13 |
3 | Thạnh Tân | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | Tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 3 | Tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 4 | 6 | 7 |
4 | Vĩnh Lợi | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 1 | Tỉnh lộ 937B, đường huyện, đường liên xã | 3 | Tỉnh lộ 937B, đường huyện, đường liên xã | 4 | 6 | 7 |
5 | Lâm Kiết | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | Tỉnh lộ 940, đường huyện, đường liên xã | 4 | Tỉnh lộ 940, đường huyện, đường liên xã | 5 | 7 | 9 |
6 | Thạnh Trị |
| 0 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 2 | Tỉnh lộ 937, đường huyện, đường liên xã | 4 | 5 | 6 |
7 | Vĩnh Thành |
| 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | Đường huyện, đường liên xã | 3 | Đường huyện, đường liên xã | 4 | 5 | 5 |
8 | Tuân Tức |
| 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1 | Đường huyện, đường liên xã | 2 | Đường huyện, đường liên xã | 3 | 6 | 6 |
9 | Lâm Tân |
| 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 1 | Đường huyện, đường liên xã | 2 | Đường huyện, đường liên xã | 3 | 5 | 5 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT Mỹ Xuyên | 8 | 1 | 2 | 11 | 10 | 1 | 4 |
|
|
| 4 | 5 | 15 |
2 | Viên An | 3 | 1 |
| 4 | 3 | 1 |
|
|
|
| 0 | 1 | 4 |
3 | Thạnh Phú | 8 |
| 4 | 12 | 9 | 3 | 5 | Đường huyện, đường đến TT xã |
|
| 5 | 8 | 17 |
4 | Tài Văn | 1 |
|
| 1 | 1 | 0 | 2 |
|
|
| 2 | 2 | 3 |
5 | Viên Bình | 2 |
| 1 | 3 | 2 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 2 | 4 |
6 | Thạnh Thới Thuận | 2 | 1 | 3 | 6 | 1 | 5 | 3 |
|
|
| 3 | 8 | 9 |
7 | Đại Tâm | 6 |
| 2 | 8 | 6 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 3 | 9 |
8 | Ngọc Tố | 6 | 1 | 3 | 10 | 6 | 4 | 4 |
|
|
| 4 | 8 | 14 |
9 | Ngọc Đông | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | 3 | 2 |
|
|
| 2 | 5 | 7 |
10 | Hòa Tú 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 | 2 |
|
|
| 2 | 5 | 6 |
11 | Gia Hòa 1 |
| 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 2 |
|
|
| 2 | 5 | 5 |
12 | Gia Hòa 2 |
|
| 2 | 2 | 1 | 1 | 4 |
|
|
| 4 | 5 | 6 |
13 | Thạnh Quới | 4 |
|
| 4 | 5 | -1 | 2 | Đường huyện, đường đến TT xã |
|
| 2 | 1 | 6 |
14 | Hòa Tú 2 | 4 |
| 3 | 7 | 4 | 3 | 4 |
|
|
| 4 | 7 | 11 |
15 | Thạnh Thới An | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 |
|
|
| 2 | 3 | 5 |
16 | Tham Đôn | 1 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 |
|
|
|
| 0 | 3 | 4 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | Châu Thành |
|
|
| 0 | 5 | -5 |
|
|
|
| 0 | -5 | 0 |
2 | Thuận Hòa | 6 | 1 | 0 | 7 | 4 | 3 |
|
|
|
| 0 | 3 | 7 |
3 | Phú Tân | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 | 3 |
|
| 2 | Phú Tân-Phú Tâm (kênh 30/4); Đường tỉnh lộ 932 (Phú Tân) | 2 | 5 | 8 |
4 | Phú Tâm | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | Đường Phú Tâm-Trường Khánh; Đường 932-Thọ Hòa Đông B; Kênh 30/4-Mỏ neo |
|
| 3 | 5 | 7 |
5 | Thiện Mỹ | 2 | 3 | 0 | 5 | 2 | 3 |
|
|
|
| 0 | 3 | 5 |
6 | An Ninh | 2 | 2 | 0 | 4 | 2 | 2 |
|
| 1 | Đường Kênh Xáng Xà Lan | 1 | 3 | 5 |
7 | An Hiệp | 6 | 2 | 1 | 9 | 6 | 3 |
|
|
|
| 0 | 3 | 9 |
8 | Hồ Đắc Kiện | 5 | 1 | 1 | 7 | 4 | 3 |
|
|
|
| 0 | 3 | 7 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 /9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| Nay |
| 2008-2010 |
| 2011-2020 |
|
| được x.dựng | năm 2009 | ||
1 | TT H.H.Nghĩa | 6 | 5 | 1 | 12 | 8 | 4 |
| Đường huyện, đường tỉnh 940, 938B, liên xã | 1 | Đường tỉnh 939 nối dài (ấp Mỹ Lợi C) | 1 | 5 | 13 |
2 | Hưng phú | 1 | 2 | 2 | 5 | 3 | 2 | 1 | Mặt hướng về QL Phụng Hiệp | 1 | ấp Tân Phước A1 (đoạn từ UBND xã Long Hưng-cuối ấp Tân Phước A1) | 2 | 4 | 7 |
3 | Long Hưng | 1 | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 |
| Quốc lộ Phụng Hiệp, đường huyện | 1 | Tỉnh lộ 939 nối dài (ấp Phước Thọ A) | 1 | 5 | 6 |
4 | Mỹ Hương | 3 | 1 | 0 | 4 | 3 | 1 |
| Đường liên xã, đường tỉnh 939 |
|
| 0 | 1 | 4 |
5 | Mỹ Phước | 1 | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 |
| Đường huyện |
|
| 0 | 4 | 6 |
6 | Mỹ Thuận | 0 | 4 | 1 | 5 | 1 | 4 |
| Đường tỉnh 940, 938 |
|
| 0 | 4 | 5 |
7 | Mỹ Tú | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 2 |
| Đường tỉnh 940, lộ dal Mỹ Lợi B | 1 | Đường tỉnh 940 (ấp Mỹ Hưng) | 1 | 3 | 5 |
8 | Phú Mỹ | 0 | 1 | 3 | 4 | 0 | 4 |
| Đường tỉnh 939 |
|
| 0 | 4 | 4 |
9 | Thuận Hưng | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 |
| Đường tỉnh 938 |
|
| 0 | 2 | 4 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| nay |
| 2008-2010 | 2011-2020 |
| được x.dựng | năm 2009 | ||||
1 | TT Long Phú | 5 | 2 |
| 7 | 6 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 7 |
2 | Song Phụng | 2 | 2 |
| 4 | 3 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 4 |
3 | Long Đức | 3 | 1 |
| 4 | 3 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 4 |
4 | Long Phú | 0 | 2 |
| 2 | 0 | 2 |
|
| 0 |
| 0 | 2 | 2 |
5 | Đại Ân 2 | 3 | 2 |
| 5 | 4 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 5 |
6 | Trung Bình | 7 | 3 |
| 10 | 7 | 3 |
|
| 1 | Huyện lộ 9 | 1 | 4 | 11 |
7 | Lịch Hội Thượng | 6 | 2 |
| 8 | 5 | 3 |
|
| 0 |
| 0 | 3 | 8 |
8 | Hậu Thạnh | 0 | 1 |
| 1 | 0 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 1 |
9 | Đại Ngãi | 4 | 0 |
| 4 | 4 | 0 |
|
| 1 | Huyện lộ 21 | 1 | 1 | 5 |
10 | Liêu Tú | 4 | 0 |
| 4 | 4 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 | 4 |
11 | Tân Hưng | 2 | 0 |
| 2 | 2 | 0 |
|
| 2 | Huyện lộ 25 đoạn 1 và 2 | 2 | 2 | 4 |
12 | Trường Khánh | 3 | 0 |
| 3 | 3 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 | 3 |
13 | Châu Khánh | 2 | 0 |
| 2 | 2 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 | 2 |
14 | Tân Thạnh | 1 | 0 |
| 1 | 1 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 | 1 |
15 | Phú Hữu | 0 | 1 |
| 1 | 0 | 1 |
|
| 0 |
| 0 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC 10 (HUYỆN CÙ LAO DUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1185 /QĐHC-CTUBND, ngày 18 / 9 /2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Theo QĐ 495/QĐHC-CTUBND | Số CHXD | Số CHXD | Đề nghị bổ sung | Số CHXD | Tổng số CH | |||||||
Số CHXD | Giai đoạn | Giai đoạn | Tổng cộng | có đến | còn lại | Giai đoạn | Tuyến đường | Giai đoạn | Tuyến đường | Tổng số | còn lại | và Bổ sung | ||
đến 31/12/2007 | 2008-2010 | 2011-2020 |
| nay |
| 2008-2010 | 2011-2020 |
| được x.dựng | năm 2009 | ||||
1 | TT Cù Lao Dung | 3 |
|
| 3 | 3 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 3 |
2 | An Thạnh 3 | 3 | 1 |
| 4 | 4 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 4 |
3 | Đại Ân 1 | 1 | 1 |
| 2 | 1 | 1 |
|
| 1 | Đường đến Trung tâm xã | 1 | 2 | 3 |
4 | An Thạnh 1 | 2 | 1 |
| 3 | 2 | 1 |
|
| 1 | QL 60 | 1 | 2 | 4 |
5 | An Thạnh Đông | 1 | 1 |
| 2 | 1 | 1 |
|
| 1 | Đường đến Trung tâm xã | 1 | 2 | 3 |
6 | An Thạnh Nam | 1 | 1 |
| 2 | 0 | 2 |
|
| 1 | Đường đến Trung tâm xã | 1 | 3 | 3 |
7 | An Thạnh 2 | 0 | 1 |
| 1 | 0 | 1 |
|
|
|
| 0 | 1 | 1 |
- 1 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 2 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (lần 2)
- 3 Quyết định 495/QĐHC-CTUBND năm 2008 phê duyệt Dự án điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 4 Chỉ thị 17/2007/CT-UBND đẩy mạnh phát triển dịch vụ thương mại, xây dựng hệ thống thương mại nội địa trên địa bàn toàn tỉnh giai đoạn 2007 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị quyết 13/2006/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin; quy hoạch tổng thể phát triển thương mại và điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cơ sở dạy nghề tỉnh Bắc Giang
- 6 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Thông tư 05/2003/TT-BKH hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội lãnh thổ do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (lần 2)
- 2 Chỉ thị 17/2007/CT-UBND đẩy mạnh phát triển dịch vụ thương mại, xây dựng hệ thống thương mại nội địa trên địa bàn toàn tỉnh giai đoạn 2007 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 4 Nghị quyết 13/2006/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin; quy hoạch tổng thể phát triển thương mại và điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cơ sở dạy nghề tỉnh Bắc Giang