Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 25 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 09/7/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-STNMT ngày 24/7/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

550,01

883,97

883,93

632,79

404,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

262,15

575,74

531,71

435,61

286,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

201,42

336,66

180,05

241,86

220,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

201,42

336,52

180,05

241,86

220,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

12,83

128,34

202,82

109,85

5,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

20,27

56,67

76,83

43,50

21,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

26,74

53,60

67,44

35,39

37,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

0,89

0,48

4,57

5,01

1,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

285,13

306,76

350,83

196,98

117,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

5,17

0,16

0,17

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

25,76

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

3,76

3,20

7,70

0,06

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

8,49

7,66

7,23

0,02

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

 

3,61

0,47

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

143,87

134,74

119,01

96,91

75,84

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

87,68

71,86

49,65

38,52

40,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

30,73

44,64

47,95

43,28

24,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

1,70

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,36

0,17

0,22

0,14

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

6,91

3,38

3,09

2,65

1,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

3,72

1,67

1,37

0,07

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,17

0,18

0,02

0,13

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,08

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

 

 

0,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

1,72

1,87

2,59

1,32

1,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

1,07

1,40

4,39

0,97

1,82

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

5,64

9,28

9,00

9,62

5,16

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

4,10

0,29

0,51

0,19

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

1,14

1,33

0,72

0,52

0,58

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

2,55

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

 

98,65

94,88

58,64

39,36

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

83,51

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

4,23

0,89

0,45

1,14

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,06

 

0,70

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,81

1,34

2,03

0,94

0,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

58,45

114,20

37,67

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,99

0,33

0,14

0,60

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

2,69

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

2,73

1,47

1,39

0,20

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,31

380,66

822,50

480,03

537,96

885,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,21

254,77

590,15

337,07

373,77

452,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

170,27

485,47

232,50

268,28

284,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

157,37

485,47

232,50

268,28

284,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

38,56

27,38

14,98

38,90

63,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

19,71

19,78

20,45

33,88

65,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

23,91

52,77

59,98

31,15

37,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

2,32

4,74

9,16

1,56

2,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

125,76

232,26

142,93

161,21

431,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

0,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

 

0,12

 

0,29

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

 

 

 

 

67,59

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

 

1,61

0,05

1,56

1,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

1,51

0 61

0,54

6,23

9,48

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

 

 

0,78

33,35

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

62,26

123,06

100,32

96,73

145,76

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

32,37

66,99

52,77

49,24

67,30

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

22,46

36,57

33,63

35,35

48,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,07

0,22

0,15

0,37

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

1,63

3,18

4,00

2,41

9,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

0,78

1,07

1,15

0,35

1,84

-

Đất công trình năng lượng

ĐNL

19,40

0,06

0,09

0,17

0,06

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

 

 

 

0,75

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

0,81

1,12

1,73

0,26

1,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

0,61

3,39

1,14

1,57

3,94

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

3,47

10,25

5,56

6,03

10,47

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

 

0,16

 

0,33

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

0,24

1,49

0,83

0,39

0,82

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

 

 

 

0,16

3,34

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

40,24

84,11

39,90

45,95

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

107,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,78

0,54

0,71

0,32

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,77

1,47

0,51

0,32

1,99

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

19,94

19,22

 

7,82

56,45

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,02

0,04

0,07

0,17

0,74

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

2,51

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

0,13

0,09

0,03

2,98

0,26

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

589,72

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

427,89

350,35

293,63

317,98

290,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

329,10

252,93

228,73

265,71

252,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

329,10

252,93

228,73

265,71

252,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

16,76

7,42

13,66

6,98

2,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

43,17

26,09

24,32

16,44

13,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

37,76

55,67

23,53

27,12

21,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

1,10

8,24

3,40

1,73

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

160,23

167,91

110 38

125,51

153,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

0,20

0,12

 

0,17

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

 

9,51

0,13

 

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

 

1,71

 

0,17

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

97,03

95,61

65,56

80,61

108,25

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

51,52

57,55

35,41

45,39

45,87

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

27,68

29,63

17,15

24,26

41,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,08

0,10

0,17

0,14

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

3,18

2,08

1,47

1,54

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

0,47

0,44

1,14

0,43

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,24

0,85

0,11

0,77

10,59

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

1,75

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

1,40

1,19

1,18

0,27

2,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

2,11

2,16

2,15

2,41

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

8,59

7,37

6,75

5,32

4,07

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

0,02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

 

0,21

 

0,07

0,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

0,83

0,20

0,58

0,11

0,71

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

 

 

0,15

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

60,77

58,95

42,82

43,30

43,51

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,41

1,07

0,42

0,45

0,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,66

0,73

0,68

0,63

0,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

0,21

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,12

0,01

0,04

0,07

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

1,60

 

0,05

0,02

0,05

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống Nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

611,08

458,20

381,19

612,67

705,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

429,28

319,38

262,38

443,18

455,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

377,55

262,02

213,21

387,51

325,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

377,55

262,02

213,21

387,51

325,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

5,97

10,33

2,76

6,65

31,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

21,00

12,37

22,47

20,99

48,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

23,42

34,42

23,94

27,42

48,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

1,34

0,23

 

0,61

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

181,80

138,60

118,43

169,24

248,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

0,22

 

 

0,18

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

 

7,38

5,00

 

42,43

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

0,01

0,13

0,02

 

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

1,06

 

8,51

 

0,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

0,52

 

 

0,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

114,54

79,73

62,15

109,87

128,53

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

57,27

46,79

36,55

59,16

65,73

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

42,64

21,06

15,53

34,75

43,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,31

0,27

0,12

0,13

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

3,19

2,59

1,55

2,44

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

0,68

1,52

0,31

2,10

1,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,88

0,04

0,30

1,21

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

 

 

 

 

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

0,93

0,42

0,33

2,02

0,39

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

1,60

0,52

0,92

0,85

1,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

6,20

6,13

6,48

6,97

13,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

0,82

0,37

0,05

0,09

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

1,59

0,26

0,43

1,90

1,33

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

0,42

 

 

0,08

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

62,26

48,12

40,27

54,26

70,97

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,64

1,66

0,44

0,60

0,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,70

0,76

1,44

0,89

1,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,36

0,04

0,16

1,46

0,62

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

0,36

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

 

0,22

0,38

0,25

1,20

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thải Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

758,35

458,75

667,87

340,81

371,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

441,23

325,78

429,77

250,43

258,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

258,74

257,35

330,44

211,10

232,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

258,74

257,35

330,44

211,10

232,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

55,72

9,14

1,07

9,29

4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

61,42

28,59

35,20

14,89

15,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

32,41

30,70

45,81

14,46

4,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

32,94

 

17,25

0,69

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

309,55

132,97

238,00

90,18

112,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

 

 

 

0,10

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

10,00

 

30,27

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

1,77

 

0,05

 

0,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

0,30

 

0,74

0,46

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

7,50

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

1,68

 

 

1,28

0,10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

109,85

87,48

137,40

54,08

73,44

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

59,31

53,79

73,99

26,09

32,68

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

34,77

20,32

40,04

20,85

28,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

0,06

 

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,11

0,11

0,49

0,26

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

3,09

3,05

5,48

0,94

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

1,46

2,40

2,05

0,54

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,04

0,06

0,07

0,09

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

 

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

0,15

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

43,64

1,20

0,86

1,04

1,40

1,21

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

1,06

2,97

2,51

0,55

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

8,43

3,91

11,43

3,36

6,32

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

0,22

 

0,23

 

0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

0,81

0,82

0,43

0,28

0,42

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

 

0,19

0,14

 

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

69,46

43,03

66,98

33,07

35,79

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,85

0,91

0,46

0,49

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

17,17

0,48

0,94

0,21

0,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

89,80

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,36

0,07

0,60

0,21

0,54

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

7,57

 

0,10

0,19

0,44

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

547,98

846,40

581,16

533,25

647,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

377,48

512,95

432,16

377,38

396,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

311,46

237,47

362,94

302,60

280,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

311,46

237,47

362,94

302,60

279,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

4,88

108,87

5,55

22,31

42,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

23,32

122,24

19,87

19,22

27,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

27,97

42,93

33,41

32,30

41,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

9,85

1,43

10,39

0,95

4,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

168,97

329,34

148,98

155,69

250,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

0,53

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

 

 

2,62

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

0,96

18,14

0,03

0,71

1,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

1,08

23,79

 

1,26

5,27

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

 

0,37

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

119,28

117,38

98,81

104,84

85,52

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

54,54

59,77

50,67

49,93

31,92

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

38,41

45,73

38,06

34,57

41,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

3,82

0,13

0,16

0,60

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

5,84

2,30

2,45

1,83

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

1,40

0,50

1,39

1,18

0,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,82

0,02

0,02

1,40

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

0,02

0,08

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

 

0,08

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

1,18

1,21

0,88

1,61

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

0,59

1,13

0,41

0,79

1,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

12,31

6,33

4,45

12,71

7,26

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

0,35

0,15

0,25

0,20

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

0,64

0,55

0,46

0,61

0,17

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

0,86

 

0,20

1,42

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

44,48

81,07

45,21

44,67

48,05

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,21

0,13

0,83

1,34

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,52

2,64

0,28

0,67

0,88

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

78,17

 

 

107,94

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,94

7,46

0,17

0,19

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

1,53

4,11

0,02

0,18

0,87

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

635,01

677,39

802,32

632,38

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.038,22

470,54

455,85

584,51

472,00

563,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.231,51

411,34

335,64

459,07

402,12

322,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.217,70

411,34

335.64

459,07

402,12

322,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.228,52

2,11

31,53

16,23

8,12

158,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.123,63

21,27

26,66

27,00

24,54

28,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.298,71

35,62

59,91

78,67

34,09

35,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,84

0,20

2,12

3,54

3,14

17,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.959,49

164,41

221,52

217,81

159,68

333,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

1,01

6,23

2.2

Đất an ninh

CAN

8,77

0,11

0,15

0,24

0,21

0,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

191,05

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,76

 

0,14

1,44

 

4,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,15

 

0,41

 

0,77

2,76

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,67

 

0,47

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.695,11

115,06

130,56

150,71

103,97

166,39

-

Đất giao thông

DGT

1.865,86

59,85

59,46

79,01

52,50

70,61

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,08

42,93

41,63

56,24

35,07

68,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

7,14

 

0,06

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,71

0,08

0,12

0,17

0,16

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,58

1,98,

1,98

1,85

3,87

4,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,52

0,42

2,20

1,66

0,54

2,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,40

0,06

0,17

0,11

0,06

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,01

0,02

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,90

 

0,12

 

 

1,42

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,64

1,62

1,47

1,27

1,15

2,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,07

0,61

1,25

1,29

2,30

2,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,15

7,49,

15,00

8,84

7,68

12,12

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,48

 

 

0,25

0,57

0,80

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,26

0,26

0,46

0,20

0,69

0,46

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,16

 

1,00

0,10

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.809,51

47,60

46,90

54,52

51,30

70,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

191,10

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,90

0,37

0,26

0,49

0,36

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

0,20

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

48,43

0,81

1,06

0,81

1,17

0,93

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

39,68

8,79

 

79,38

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

0,20

0,44

0,10

0,21

1,32

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,00

 

0,01

0,41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,61

0,06

0,01

 

0,70

1,76

2. Kế hoạch thu hồi đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

34,69

0,21

4,34

1,34

2,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

33,76

0,01

2,94

1,24

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

33,76

0,01

2,94

1,24

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,58

0,20

1,00

0,10

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

0,35

 

0,40

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

3,12

0,16

1,16

0,40

1,13

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

0,40

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

3,02

0,02

0,25

0,20

0,50

-

Đất giao thông

DGT

13,42

1,10

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

1,60

 

0,25

0,20

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

0,26

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

0,06

0,02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

 

 

0,40

0,20

0,63

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

0,14

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

0,11

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...(39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

3,19

1,62

0,11

3,98

65,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

2,99

1,62

0,01

2,66

64,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

2,99

1,62

0,01

2,66

64,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,12

 

0,10

1,32

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

0,08

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

0,98

0,62

0,20

1,98

10,00

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

0,33

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

0,78

0,35

0,10

1,02

9,60

-

Đất giao thông

DGT

13,42

0,07

0,00

 

0,02

5,92

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

0,25

0,35

0,10

0,40

3,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

0,46

 

 

0,60

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

 

0,08

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

0,20

0,15

0,10

0,60

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

0,39

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

0,12

 

0,03

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...(39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

3,81

3,82

2,45

4,83

10,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

2,48

3,65

1,89

3,93

9,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

2,48

3,65

1,89

3,93

9,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,83

0,17

0,11

0,80

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

0,30

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

0,20

 

0,45

0,10

0,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

1,15

1,70

0,15

0,42

1,60

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

0,17

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

0,40

1,12

0,05

0,31

1,50

-

Đất giao thông

DGT

13,42

0,13

0,60

 

 

0,75

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

0,10

0,47

0,05

0,27

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

0,17

0,05

 

 

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

0,04

0,02

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

0,55

0,51

0,10

0,04

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trự sở cơ quan

TSC

0,93

0,03

0,07

 

0,07

0,10

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+ ...(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

5,58

5,30

7,11

2,78

22,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

5,36

5,00

6,66

2,22

22,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

5,36

5,00

6,66

2,22

22,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,12

0,30

0,45

0,05

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

0,10

 

 

0,51

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

0,42

0,91

0,20

0,45

3,00

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

0,40

0,46

0,15

0,31

2,73

-

Đất giao thông

DGT

13,42

0,21

0,04

 

0,08

1,68

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

0,01

0,42

0,15

0,23

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

0,16

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

0,02

0,45

0,05

0,04

0,05

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

 

 

0,22

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

0,10

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... (39)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

11,60

7,64

22,26

2,79

1,63

1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

11,55

7,17

21,41

2,36

0,95

1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

11,55

7,17

21,41

2,36

0,95

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

 

0,19

0,58

0,43

0,15

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

 

0,15

 

 

0,16

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

0,05

0,13

0,27

 

0,37

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

8,70

0,55

2,01

0,30

0,33

2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

7,50

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

1,20

0,20

1,31

0,20

0,13

2.4

Đất giao thông

DGT

13,42

0,70

 

0,81

 

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

0,50

0,15

0,47

0,20

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

 

 

0,03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

0,05

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

-

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

0,07

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

 

0,28

0,70

 

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

 

0,10

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...(39)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

5,76

0,01

11,70

11,32

1,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

5,51

0,01

11,50

11,04

1,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

5,51

0,01

11,50

11,04

1,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,25

 

0,20

0,18

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

 

 

 

0,10

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

0,30

 

1,32

1,44

0,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

 

 

0,72

1,21

 

-

Đất giao thông

DGT

13,42

 

 

0,20

0,50

 

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

 

 

0,48

0,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

0,04

0,05

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

0,30

 

0,60

0,23

0,10

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...(39)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,01

0,90

12,67

12,08

3,74

8,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,51

0,63

12,56

10,09

3,43

7,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,51

0,63

12,56

10,09

3,43

7,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,27

0,27

0,11

1,69

0,31

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,56

 

 

0,30

 

0,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,68

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,57

0,35

2,92

1,99

0,56

3,94

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,60

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

0,05

1,76

1,19

0,11

1,92

-

Đất giao thông

DGT

13,42

0,00

0,38

0,15

0,03

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

16,35

0,05

1,38

1,01

0,08

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

 

 

 

 

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,05

 

 

 

 

0,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

0,03

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

0,16

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,75

0,30

1,16

0,75

0,45

1,59

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

0,05

 

 

2,9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

2,10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

 

 

 

 

0,33

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lê

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

36,09

0,21

4,34

1,34

2,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

34,86

0,01

2,94

1,24

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

34,86

0,01

2,94

1,24

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,68

0,20

1,00

0,10

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

0,55

-

0,40

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

0,66

-

-

-

-

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

3,19

1,62

0,11

4,08

65,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

2,99

1,62

0,01

2,66

64,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

2,99

1,62

0,01

2,66

64,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,12

-

0,10

1,42

1,17

1.3

Đất hồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

0,08

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

0,48

-

-

-

0,55

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

3,81

7,82

2,45

4,83

10,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

2,48

7,65

1,89

3,93

9,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

2,48

7,65

1,89

3,93

9,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,83

0,17

0,11

0,80

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

0,30

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

0,20

-

0,45

0,10

0,65

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

-

-

-

0,14

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

5,58

5,30

7,11

2,78

24,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

5,36

5,00

6,66

2,22

23,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

5,36

5,00

6,66

2,22

23,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,12

0,30

0,45

0,05

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

0,10

-

-

0,51

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

0,10

0,02

-

0,07

-

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(39)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

11,60

7,64

22,27

2,79

1,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

11,55

7,17

21,41

2,36

0,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

11,55

7,17

21,41

2,36

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

-

0,19

0,59

0,43

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

-

0,15

-

-

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

0,05

0,13

0,27

-

0,37

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

-

-

-

-

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(39)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

5,76

0,01

11,70

11,32

1,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

5,51

0,01

11,50

11,04

1,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

5,51

0,01

11,50

11,04

1,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,25

-

0,20

0,18

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

-

-

-

0,10

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

-

-

0,57

-

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(39)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

309,09

0,90

12,67

12,48

3,74

9,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,18

0,63

12,56

10,49

3,43

7,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,18

0,63

12,56

10,49

3,43

7,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,48

0,27

0,11

1,69

0,31

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,56

-

-

0,30

-

0,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

0,37

0,34

0,06

1,65

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

0,03

0,03

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,03

 

0,03

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

0,03

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn