ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 09/7/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-STNMT ngày 24/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 550,01 | 883,97 | 883,93 | 632,79 | 404,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 262,15 | 575,74 | 531,71 | 435,61 | 286,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 201,42 | 336,66 | 180,05 | 241,86 | 220,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 201,42 | 336,52 | 180,05 | 241,86 | 220,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 12,83 | 128,34 | 202,82 | 109,85 | 5,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 20,27 | 56,67 | 76,83 | 43,50 | 21,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 26,74 | 53,60 | 67,44 | 35,39 | 37,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 0,89 | 0,48 | 4,57 | 5,01 | 1,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 285,13 | 306,76 | 350,83 | 196,98 | 117,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 | 2,10 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 | 5,17 | 0,16 | 0,17 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 | 25,76 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 | 3,76 | 3,20 | 7,70 | 0,06 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 | 8,49 | 7,66 | 7,23 | 0,02 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
|
| 3,61 | 0,47 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 143,87 | 134,74 | 119,01 | 96,91 | 75,84 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 87,68 | 71,86 | 49,65 | 38,52 | 40,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 30,73 | 44,64 | 47,95 | 43,28 | 24,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 | 1,70 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,36 | 0,17 | 0,22 | 0,14 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 6,91 | 3,38 | 3,09 | 2,65 | 1,63 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 3,72 | 1,67 | 1,37 | 0,07 | 0,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,17 | 0,18 | 0,02 | 0,13 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 |
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 1,72 | 1,87 | 2,59 | 1,32 | 1,30 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 1,07 | 1,40 | 4,39 | 0,97 | 1,82 |
- | Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 5,64 | 9,28 | 9,00 | 9,62 | 5,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 | 4,10 | 0,29 | 0,51 | 0,19 | 0,02 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 1,14 | 1,33 | 0,72 | 0,52 | 0,58 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 | 2,55 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 |
| 98,65 | 94,88 | 58,64 | 39,36 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 | 83,51 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 4,23 | 0,89 | 0,45 | 1,14 | 0,49 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 | 0,06 |
| 0,70 |
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,81 | 1,34 | 2,03 | 0,94 | 0,96 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 58,45 | 114,20 | 37,67 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,99 | 0,33 | 0,14 | 0,60 | 0,10 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 | 2,69 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 2,73 | 1,47 | 1,39 | 0,20 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT.Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,31 | 380,66 | 822,50 | 480,03 | 537,96 | 885,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,21 | 254,77 | 590,15 | 337,07 | 373,77 | 452,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 170,27 | 485,47 | 232,50 | 268,28 | 284,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 157,37 | 485,47 | 232,50 | 268,28 | 284,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 38,56 | 27,38 | 14,98 | 38,90 | 63,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 19,71 | 19,78 | 20,45 | 33,88 | 65,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 23,91 | 52,77 | 59,98 | 31,15 | 37,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 2,32 | 4,74 | 9,16 | 1,56 | 2,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 125,76 | 232,26 | 142,93 | 161,21 | 431,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
| 0,50 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 |
| 0,12 |
| 0,29 | 0,16 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 |
|
|
|
| 67,59 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 |
| 1,61 | 0,05 | 1,56 | 1,82 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 | 1,51 | 0 61 | 0,54 | 6,23 | 9,48 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
|
|
| 0,78 | 33,35 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 62,26 | 123,06 | 100,32 | 96,73 | 145,76 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 32,37 | 66,99 | 52,77 | 49,24 | 67,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 22,46 | 36,57 | 33,63 | 35,35 | 48,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,07 | 0,22 | 0,15 | 0,37 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 1,63 | 3,18 | 4,00 | 2,41 | 9,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 0,78 | 1,07 | 1,15 | 0,35 | 1,84 |
- | Đất công trình năng lượng | ĐNL | 19,40 | 0,06 | 0,09 | 0,17 | 0,06 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 |
|
|
| 0,75 | 0,20 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 0,81 | 1,12 | 1,73 | 0,26 | 1,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 0,61 | 3,39 | 1,14 | 1,57 | 3,94 |
- | Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 3,47 | 10,25 | 5,56 | 6,03 | 10,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 |
| 0,16 |
| 0,33 | 0,59 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 0,24 | 1,49 | 0,83 | 0,39 | 0,82 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 |
|
|
| 0,16 | 3,34 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 40,24 | 84,11 | 39,90 | 45,95 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
| 107,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,78 | 0,54 | 0,71 | 0,32 | 0,29 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,77 | 1,47 | 0,51 | 0,32 | 1,99 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 19,94 | 19,22 |
| 7,82 | 56,45 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,02 | 0,04 | 0,07 | 0,17 | 0,74 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
|
|
|
| 2,51 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 0,13 | 0,09 | 0,03 | 2,98 | 0,26 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 589,72 | 518,26 | 404,06 | 443,52 | 444,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 427,89 | 350,35 | 293,63 | 317,98 | 290,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 329,10 | 252,93 | 228,73 | 265,71 | 252,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 329,10 | 252,93 | 228,73 | 265,71 | 252,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 16,76 | 7,42 | 13,66 | 6,98 | 2,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 43,17 | 26,09 | 24,32 | 16,44 | 13,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 37,76 | 55,67 | 23,53 | 27,12 | 21,37 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 1,10 | 8,24 | 3,40 | 1,73 | 0,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 160,23 | 167,91 | 110 38 | 125,51 | 153,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 | 0,20 | 0,12 |
| 0,17 | 0,10 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 |
| 9,51 | 0,13 |
| 0,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 |
| 1,71 |
| 0,17 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
| 0,01 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 97,03 | 95,61 | 65,56 | 80,61 | 108,25 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 51,52 | 57,55 | 35,41 | 45,39 | 45,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 27,68 | 29,63 | 17,15 | 24,26 | 41,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | 0,14 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 3,18 | 2,08 | 1,47 | 1,54 | 2,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 0,47 | 0,44 | 1,14 | 0,43 | 0,26 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,24 | 0,85 | 0,11 | 0,77 | 10,59 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 | 1,75 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 1,40 | 1,19 | 1,18 | 0,27 | 2,35 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 2,11 | 2,16 | 2,15 | 2,41 | 0,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 8,59 | 7,37 | 6,75 | 5,32 | 4,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 |
| 0,21 |
| 0,07 | 0,07 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 0,83 | 0,20 | 0,58 | 0,11 | 0,71 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 |
|
| 0,15 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 60,77 | 58,95 | 42,82 | 43,30 | 43,51 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,41 | 1,07 | 0,42 | 0,45 | 0,21 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,66 | 0,73 | 0,68 | 0,63 | 0,53 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 0,21 |
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,12 | 0,01 | 0,04 | 0,07 | 0,13 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 1,60 |
| 0,05 | 0,02 | 0,05 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống Nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 611,08 | 458,20 | 381,19 | 612,67 | 705,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 429,28 | 319,38 | 262,38 | 443,18 | 455,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 377,55 | 262,02 | 213,21 | 387,51 | 325,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 377,55 | 262,02 | 213,21 | 387,51 | 325,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 5,97 | 10,33 | 2,76 | 6,65 | 31,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 21,00 | 12,37 | 22,47 | 20,99 | 48,58 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 23,42 | 34,42 | 23,94 | 27,42 | 48,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 1,34 | 0,23 |
| 0,61 | 1,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 181,80 | 138,60 | 118,43 | 169,24 | 248,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 | 0,22 |
|
| 0,18 | 0,22 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 |
| 7,38 | 5,00 |
| 42,43 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 | 0,01 | 0,13 | 0,02 |
| 1,89 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 | 1,06 |
| 8,51 |
| 0,09 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
| 0,52 |
|
| 0,05 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 114,54 | 79,73 | 62,15 | 109,87 | 128,53 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 57,27 | 46,79 | 36,55 | 59,16 | 65,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 42,64 | 21,06 | 15,53 | 34,75 | 43,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
|
| 0,12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,31 | 0,27 | 0,12 | 0,13 | 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 3,19 | 2,59 | 1,55 | 2,44 | 2,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 0,68 | 1,52 | 0,31 | 2,10 | 1,28 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,88 | 0,04 | 0,30 | 1,21 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 |
|
|
|
| 0,23 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 0,93 | 0,42 | 0,33 | 2,02 | 0,39 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 1,60 | 0,52 | 0,92 | 0,85 | 1,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 6,20 | 6,13 | 6,48 | 6,97 | 13,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 | 0,82 | 0,37 | 0,05 | 0,09 | 0,27 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 1,59 | 0,26 | 0,43 | 1,90 | 1,33 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 | 0,42 |
|
| 0,08 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 62,26 | 48,12 | 40,27 | 54,26 | 70,97 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,64 | 1,66 | 0,44 | 0,60 | 0,60 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,70 | 0,76 | 1,44 | 0,89 | 1,53 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,36 | 0,04 | 0,16 | 1,46 | 0,62 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
|
|
|
| 0,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 |
| 0,22 | 0,38 | 0,25 | 1,20 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thải Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 758,35 | 458,75 | 667,87 | 340,81 | 371,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 441,23 | 325,78 | 429,77 | 250,43 | 258,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 258,74 | 257,35 | 330,44 | 211,10 | 232,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 258,74 | 257,35 | 330,44 | 211,10 | 232,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 55,72 | 9,14 | 1,07 | 9,29 | 4,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 61,42 | 28,59 | 35,20 | 14,89 | 15,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 32,41 | 30,70 | 45,81 | 14,46 | 4,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 32,94 |
| 17,25 | 0,69 | 0,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 309,55 | 132,97 | 238,00 | 90,18 | 112,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 |
|
|
| 0,10 | 0,20 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 | 10,00 |
| 30,27 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 | 1,77 |
| 0,05 |
| 0,54 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 | 0,30 |
| 0,74 | 0,46 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 | 7,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 | 1,68 |
|
| 1,28 | 0,10 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 109,85 | 87,48 | 137,40 | 54,08 | 73,44 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 59,31 | 53,79 | 73,99 | 26,09 | 32,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 34,77 | 20,32 | 40,04 | 20,85 | 28,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
| 0,06 |
| 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,11 | 0,11 | 0,49 | 0,26 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 3,09 | 3,05 | 5,48 | 0,94 | 1,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 1,46 | 2,40 | 2,05 | 0,54 | 1,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | 0,32 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 | 0,15 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DBA | 43,64 | 1,20 | 0,86 | 1,04 | 1,40 | 1,21 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 1,06 | 2,97 | 2,51 | 0,55 | 0,47 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 8,43 | 3,91 | 11,43 | 3,36 | 6,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 | 0,22 |
| 0,23 |
| 0,20 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 0,81 | 0,82 | 0,43 | 0,28 | 0,42 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 |
| 0,19 | 0,14 |
| 0,55 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 69,46 | 43,03 | 66,98 | 33,07 | 35,79 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,85 | 0,91 | 0,46 | 0,49 | 0,74 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 17,17 | 0,48 | 0,94 | 0,21 | 0,16 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 | 89,80 |
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,36 | 0,07 | 0,60 | 0,21 | 0,54 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
|
|
|
| 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 7,57 |
| 0,10 | 0,19 | 0,44 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 547,98 | 846,40 | 581,16 | 533,25 | 647,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 377,48 | 512,95 | 432,16 | 377,38 | 396,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 311,46 | 237,47 | 362,94 | 302,60 | 280,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 311,46 | 237,47 | 362,94 | 302,60 | 279,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 4,88 | 108,87 | 5,55 | 22,31 | 42,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 23,32 | 122,24 | 19,87 | 19,22 | 27,82 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 27,97 | 42,93 | 33,41 | 32,30 | 41,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 9,85 | 1,43 | 10,39 | 0,95 | 4,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 168,97 | 329,34 | 148,98 | 155,69 | 250,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
|
| 0,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 |
|
|
|
| 0,23 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 |
|
| 2,62 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 | 0,96 | 18,14 | 0,03 | 0,71 | 1,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 | 1,08 | 23,79 |
| 1,26 | 5,27 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
|
| 0,37 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 119,28 | 117,38 | 98,81 | 104,84 | 85,52 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 54,54 | 59,77 | 50,67 | 49,93 | 31,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 38,41 | 45,73 | 38,06 | 34,57 | 41,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 3,82 | 0,13 | 0,16 | 0,60 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 5,84 | 2,30 | 2,45 | 1,83 | 1,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 1,40 | 0,50 | 1,39 | 1,18 | 0,51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,82 | 0,02 | 0,02 | 1,40 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,08 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 1,18 | 1,21 | 0,88 | 1,61 | 1,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 0,59 | 1,13 | 0,41 | 0,79 | 1,50 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 12,31 | 6,33 | 4,45 | 12,71 | 7,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 | 0,35 | 0,15 | 0,25 | 0,20 | 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 0,64 | 0,55 | 0,46 | 0,61 | 0,17 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 | 0,86 |
| 0,20 | 1,42 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 44,48 | 81,07 | 45,21 | 44,67 | 48,05 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,21 | 0,13 | 0,83 | 1,34 | 0,50 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,52 | 2,64 | 0,28 | 0,67 | 0,88 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 78,17 |
|
| 107,94 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,94 | 7,46 | 0,17 | 0,19 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 1,53 | 4,11 | 0,02 | 0,18 | 0,87 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.028,32 | 635,01 | 677,39 | 802,32 | 632,38 | 898,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.038,22 | 470,54 | 455,85 | 584,51 | 472,00 | 563,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.231,51 | 411,34 | 335,64 | 459,07 | 402,12 | 322,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.217,70 | 411,34 | 335.64 | 459,07 | 402,12 | 322,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.228,52 | 2,11 | 31,53 | 16,23 | 8,12 | 158,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.123,63 | 21,27 | 26,66 | 27,00 | 24,54 | 28,85 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.298,71 | 35,62 | 59,91 | 78,67 | 34,09 | 35,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155,84 | 0,20 | 2,12 | 3,54 | 3,14 | 17,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.959,49 | 164,41 | 221,52 | 217,81 | 159,68 | 333,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,37 |
|
|
| 1,01 | 6,23 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,77 | 0,11 | 0,15 | 0,24 | 0,21 | 0,25 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 191,05 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 |
| 0,14 | 1,44 |
| 4,52 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,15 |
| 0,41 |
| 0,77 | 2,76 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,51 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,67 |
| 0,47 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.695,11 | 115,06 | 130,56 | 150,71 | 103,97 | 166,39 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.865,86 | 59,85 | 59,46 | 79,01 | 52,50 | 70,61 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,08 | 42,93 | 41,63 | 56,24 | 35,07 | 68,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,03 |
| 7,14 |
| 0,06 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 0,08 | 0,12 | 0,17 | 0,16 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,58 | 1,98, | 1,98 | 1,85 | 3,87 | 4,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41,52 | 0,42 | 2,20 | 1,66 | 0,54 | 2,57 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,40 | 0,06 | 0,17 | 0,11 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,67 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 4,90 |
| 0,12 |
|
| 1,42 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,64 | 1,62 | 1,47 | 1,27 | 1,15 | 2,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,07 | 0,61 | 1,25 | 1,29 | 2,30 | 2,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,15 | 7,49, | 15,00 | 8,84 | 7,68 | 12,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,48 |
|
| 0,25 | 0,57 | 0,80 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,26 | 0,26 | 0,46 | 0,20 | 0,69 | 0,46 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,16 |
| 1,00 | 0,10 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.809,51 | 47,60 | 46,90 | 54,52 | 51,30 | 70,43 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,10 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,90 | 0,37 | 0,26 | 0,49 | 0,36 | 0,62 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
|
|
|
| 0,20 |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,43 | 0,81 | 1,06 | 0,81 | 1,17 | 0,93 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 717,73 |
| 39,68 | 8,79 |
| 79,38 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 0,20 | 0,44 | 0,10 | 0,21 | 1,32 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
| 0,01 | 0,41 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 30,61 | 0,06 | 0,01 |
| 0,70 | 1,76 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 34,69 | 0,21 | 4,34 | 1,34 | 2,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 33,76 | 0,01 | 2,94 | 1,24 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 33,76 | 0,01 | 2,94 | 1,24 | 2,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,58 | 0,20 | 1,00 | 0,10 | 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 | 0,35 |
| 0,40 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 3,12 | 0,16 | 1,16 | 0,40 | 1,13 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 3,02 | 0,02 | 0,25 | 0,20 | 0,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 1,10 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 1,60 |
| 0,25 | 0,20 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 | 0,26 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 | 0,06 | 0,02 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 |
|
| 0,40 | 0,20 | 0,63 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 | 0,10 |
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
| 0,14 |
|
|
|
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
| 0,11 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT.Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 3,19 | 1,62 | 0,11 | 3,98 | 65,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 2,99 | 1,62 | 0,01 | 2,66 | 64,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 2,99 | 1,62 | 0,01 | 2,66 | 64,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,12 |
| 0,10 | 1,32 | 1,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 | 0,08 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 0,98 | 0,62 | 0,20 | 1,98 | 10,00 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
| 0,33 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 0,78 | 0,35 | 0,10 | 1,02 | 9,60 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,07 | 0,00 |
| 0,02 | 5,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 0,25 | 0,35 | 0,10 | 0,40 | 3,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 | 0,46 |
|
| 0,60 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
|
|
| 0,08 |
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,60 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
| 0,39 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
| 0,12 |
| 0,03 |
|
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 3,81 | 3,82 | 2,45 | 4,83 | 10,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 2,48 | 3,65 | 1,89 | 3,93 | 9,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 2,48 | 3,65 | 1,89 | 3,93 | 9,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,83 | 0,17 | 0,11 | 0,80 | 0,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 | 0,30 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 | 0,20 |
| 0,45 | 0,10 | 0,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 1,15 | 1,70 | 0,15 | 0,42 | 1,60 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 | 0,17 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 0,40 | 1,12 | 0,05 | 0,31 | 1,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,13 | 0,60 |
|
| 0,75 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 0,10 | 0,47 | 0,05 | 0,27 | 0,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 | 0,17 | 0,05 |
|
| 0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
|
| 0,04 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 | 0,55 | 0,51 | 0,10 | 0,04 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trự sở cơ quan | TSC | 0,93 | 0,03 | 0,07 |
| 0,07 | 0,10 |
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 5,58 | 5,30 | 7,11 | 2,78 | 22,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 5,36 | 5,00 | 6,66 | 2,22 | 22,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 5,36 | 5,00 | 6,66 | 2,22 | 22,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,12 | 0,30 | 0,45 | 0,05 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 | 0,10 |
|
| 0,51 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 0,42 | 0,91 | 0,20 | 0,45 | 3,00 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 0,40 | 0,46 | 0,15 | 0,31 | 2,73 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,21 | 0,04 |
| 0,08 | 1,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 0,01 | 0,42 | 0,15 | 0,23 | 1,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 | 0,16 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 | 0,02 | 0,45 | 0,05 | 0,04 | 0,05 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
|
|
|
| 0,22 |
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
| 0,10 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 11,60 | 7,64 | 22,26 | 2,79 | 1,63 |
1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 11,55 | 7,17 | 21,41 | 2,36 | 0,95 |
1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 11,55 | 7,17 | 21,41 | 2,36 | 0,95 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 |
| 0,19 | 0,58 | 0,43 | 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 |
| 0,15 |
|
| 0,16 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 | 0,05 | 0,13 | 0,27 |
| 0,37 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 8,70 | 0,55 | 2,01 | 0,30 | 0,33 |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 | 7,50 |
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 1,20 | 0,20 | 1,31 | 0,20 | 0,13 |
2.4 | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,70 |
| 0,81 |
| 0,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 0,50 | 0,15 | 0,47 | 0,20 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 |
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
- | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 |
| 0,28 | 0,70 |
| 0,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
|
|
| 0,10 |
|
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 5,76 | 0,01 | 11,70 | 11,32 | 1,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 5,51 | 0,01 | 11,50 | 11,04 | 1,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 5,51 | 0,01 | 11,50 | 11,04 | 1,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,25 |
| 0,20 | 0,18 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 |
|
|
| 0,10 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 0,30 |
| 1,32 | 1,44 | 0,10 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 |
|
| 0,72 | 1,21 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 |
|
| 0,20 | 0,50 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 |
|
| 0,48 | 0,66 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
| 0,04 | 0,05 |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 | 0,30 |
| 0,60 | 0,23 | 0,10 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...(39) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300,01 | 0,90 | 12,67 | 12,08 | 3,74 | 8,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,51 | 0,63 | 12,56 | 10,09 | 3,43 | 7,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 280,51 | 0,63 | 12,56 | 10,09 | 3,43 | 7,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,27 | 0,27 | 0,11 | 1,69 | 0,31 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,56 |
|
| 0,30 |
| 0,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,57 | 0,35 | 2,92 | 1,99 | 0,56 | 3,94 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,60 |
|
|
|
| 0,10 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,27 | 0,05 | 1,76 | 1,19 | 0,11 | 1,92 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,00 | 0,38 | 0,15 | 0,03 | 0,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,35 | 0,05 | 1,38 | 1,01 | 0,08 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
|
|
|
| 0,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,05 |
|
|
|
| 0,23 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,75 | 0,30 | 1,16 | 0,75 | 0,45 | 1,59 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,49 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
|
| 0,05 |
|
|
2,9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
2,10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 |
|
|
|
| 0,33 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT.Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lê | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 36,09 | 0,21 | 4,34 | 1,34 | 2,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 34,86 | 0,01 | 2,94 | 1,24 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 34,86 | 0,01 | 2,94 | 1,24 | 2,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,68 | 0,20 | 1,00 | 0,10 | 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | 0,55 | - | 0,40 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | 0,66 | - | - | - | - |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT.Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 3,19 | 1,62 | 0,11 | 4,08 | 65,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 2,99 | 1,62 | 0,01 | 2,66 | 64,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 2,99 | 1,62 | 0,01 | 2,66 | 64,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,12 | - | 0,10 | 1,42 | 1,17 |
1.3 | Đất hồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | 0,08 | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | 0,48 | - | - | - | 0,55 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 3,81 | 7,82 | 2,45 | 4,83 | 10,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 2,48 | 7,65 | 1,89 | 3,93 | 9,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 2,48 | 7,65 | 1,89 | 3,93 | 9,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,83 | 0,17 | 0,11 | 0,80 | 0,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | 0,30 | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | 0,20 | - | 0,45 | 0,10 | 0,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | - | - | - | - | 0,14 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | Xã Tây Đô | Xã Thống nhất | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(39) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 5,58 | 5,30 | 7,11 | 2,78 | 24,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 5,36 | 5,00 | 6,66 | 2,22 | 23,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 5,36 | 5,00 | 6,66 | 2,22 | 23,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,12 | 0,30 | 0,45 | 0,05 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | 0,10 | - | - | 0,51 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | 0,10 | 0,02 | - | 0,07 | - |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | Xã Chi Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...+(39) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 11,60 | 7,64 | 22,27 | 2,79 | 1,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 11,55 | 7,17 | 21,41 | 2,36 | 0,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 11,55 | 7,17 | 21,41 | 2,36 | 0,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | - | 0,19 | 0,59 | 0,43 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | - | 0,15 | - | - | 0,16 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | 0,05 | 0,13 | 0,27 | - | 0,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | - | - | - | - | - |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...+(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 5,76 | 0,01 | 11,70 | 11,32 | 1,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 5,51 | 0,01 | 11,50 | 11,04 | 1,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 5,51 | 0,01 | 11,50 | 11,04 | 1,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,25 | - | 0,20 | 0,18 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | - | - | - | 0,10 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | - | - | - | 0,57 | - |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ ...+(39) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,09 | 0,90 | 12,67 | 12,48 | 3,74 | 9,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 289,18 | 0,63 | 12,56 | 10,49 | 3,43 | 7,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,18 | 0,63 | 12,56 | 10,49 | 3,43 | 7,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,48 | 0,27 | 0,11 | 1,69 | 0,31 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,56 | - | - | 0,30 | - | 0,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,88 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,01 | - | 0,37 | 0,34 | 0,06 | 1,65 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
TT. Hưng Hà | TT. Hưng Nhân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,03 |
| 0,03 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,03 | 0,03 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |