- 1 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 24/2022/QĐ-UBND
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11 Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 14 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 24/2022/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3853/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/ /2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6550/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Điều chỉnh Kế hoạch 2024 |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7782.82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3450.37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 972.69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 933.84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1407.94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 591.61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 144.28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4051.55 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18.41 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1171.21 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 660.44 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 88.63 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1207.44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 292.80 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 280.90 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 57.56 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32.55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 32.55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16.27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4.00 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 93.46 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 53.45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53.45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31.27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4.74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 4.00 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 186 dự án với tổng diện tích 1.692,17ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
Biểu 1A-2 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2027 của HĐND Thành phố | ||||||||
1 | Đường giao thông ven khu đấu giá Đồng Súc, thị trấn Phùng | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng | 0.6 | 0.6 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 08). Tiến độ dự án 2024-2026 |
2 | Xây dựng tuyến đường từ đường Hạ Mỗ (N01) đi Nam Sông Hồng | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng | 0.9 | 0.9 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 09). Tiến độ dự án 2025-2028 |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Luỹ, đường Song Ngoã từ nhà văn hoá đi dốc đê xóm Đoài, thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng | 1.5 | 1.5 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 10). Tiến độ dự án 2024-2026 |
4 | Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đan Phượng | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng | 4.6 | 4.6 | Đan Phượng | Đan Phượng | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 29) |
Biểu 1C-2 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2027 của HĐND Thành phố | ||||||||
5 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X5 xã Liên Hà | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 7.2 | 7.2 | Đan Phượng | Liên Hà | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 25) Tiến độ dự án 2023-2026 |
6 | Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng dất ở khu đất ký hiệu A8 xã Tân Hội, huyện Đan Phượng | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 9.57 | 9.57 | Đan Phượng | Tân Hội | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 24) Tiến độ dự án 2023-2026 |
7 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Đệ Nhị (giai đoạn 3) xã Phương Đình, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 1.2 | 1.2 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 01). Tiến độ dự án 2024-2026 |
8 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cụm 2, ven Tỉnh lộ 417 xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 4.5 | 4.5 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 02). Tiến độ dự án 2024-2027 |
9 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cực Nam xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 2.9 | 2.9 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 03). Tiến độ dự án 2024-2027 |
10 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở điểm dân cư số 1 xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 3.7 | 3.7 | Đan Phượng | Hồng Hà | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 04). Tiến độ dự án 2024-2027 |
11 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu X12 phía Bắc Trạm Bơm Tiên Tân, xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 1.5 | 1.5 | Đan Phượng | Hồng Hà | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 05). Tiến độ dự án 2024-2026 |
12 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở phía Nam ô A-6 phân khu đô thị S1, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 9.63 | 9.63 | Đan Phượng | Tân Hội | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 06). Tiến độ dự án 2024-2027 |
13 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở ô B-3 phân khu S1, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 4.5 | 4.5 | Đan Phượng | Tân Lập | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 07) |
14 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng | 2.1 | 2.1 | Đan Phượng | Hồng Hà | Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục 81) |
Biểu 2-2 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2027 của HĐND Thành phố | ||||||||
15 | Khu đô thị Nhịp sống mới – Sunshine Grand Capital | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư DIA | 38.9 | 3.16 | Đan Phượng | Tân Hội, Tân Lập | Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6555/QĐ-UBDN ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố (Tiến độ thực hiện dự án từ quý II/2017 đến quý IV/2029); Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND Thành phố về việc giao 371.552,9 m2 đất (đợt 1) dự án |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | ||||||||
16 | Đấu giá quỹ đất công ích, đất nông nghiệp khác, đất bãi bồi ven sông - UBND huyện Đan Phượng chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND Thành phố về việc quản lý, sử dụng đất đai, quy hoạch; đảm bảo tính hiệu quả việc đấu giá quyền sử dụng đất; đảm bảo trình tự, thủ tục tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật | HNK | UBND xã, thị trấn | 685.00 |
| Đan Phượng | 16 xã, thị trấn | QĐ số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố; số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND Thành phố; số 04/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND Thành phố |
| Tổng |
|
| 778.30 | 57.56 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 3875/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 3872/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 3848/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang