- 1 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-BNN-TT | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2673/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án: “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015”;
Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa-giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 149/QĐ-TT-CLT ngày 17/4/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, tại Biên bản họp ngày 23/4/2013;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt tại Tờ trình số 1102/TT-TTr-CLT ngày 13/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa - giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam làm chủ đầu tư (có 06 phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, thực hiện, kiểm tra đánh giá và thanh quyết toán Dự án trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
|
|
|
| Làm mạ | công | 45 |
|
| Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...) | công | 80 |
|
| Chống chuột, bảo vệ | công | 10 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 50 |
|
| Phun thuốc BVTV | công | 30 |
|
| Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ... | công | 120 |
|
3 | Lao động kỹ thuật | công | 50 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 50 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn | 15 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1,5 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Đạm Urê | kg | 250 |
|
| Super lân | kg | 500 |
|
| Kali clorua | kg | 200 |
|
3 | Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ | kg | 5 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | triệu đồng | 2,0 |
|
2 | Nilon các loại |
|
|
|
| Nilon chống chuột | kg | 25 |
|
| Nilon chống rét cho mạ | kg | 10 |
|
IV | Tưới nước |
|
| Thuê theo giá thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
|
|
|
| Làm mạ | công | 45 |
|
| Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...) | công | 100 |
|
| Chống chuột, bảo vệ | công | 10 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 50 |
|
| Phun thuốc BVTV | công | 25 |
|
| Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ... | công | 150 |
|
3 | Lao động kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng ...) | công | 150 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 40 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn | 15 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1,5 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Đạm Urê | kg | 250 |
|
| Super lân | kg | 500 |
|
| Kali clorua | kg | 200 |
|
3 | Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ | kg | 5 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | triệu đồng | 5,0 |
|
2 | Nilon |
|
|
|
| Nilon chống chuột | kg | 25 |
|
| Nilon chống rét cho mạ | kg | 10 |
|
IV | Tưới nước |
|
| Thuê theo giá thực tế |
V | Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống |
|
| Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬ DUY TRÌ LẠC GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 59 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon,.. | công | 16 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 12 |
|
| Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống | công | 8 |
|
| Thu hoạch | công | 15 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | công | 8 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 16 |
|
| Công khử lẫn | công | 15 |
|
| Tổng hợp số liệu, viết báo cáo | công | 1 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 24 |
|
2 | Phân bón | tấn |
|
|
| Phân chuồng | tấn | 1,5 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 150 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Urê | kg | 10 |
|
| Super lân | kg | 60 |
|
| Kali clorua | kg | 20 |
|
3 | Vôi bột | kg | 50 |
|
4 | Thuốc BVTV, trừ cỏ | kg | 0,7 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,5 |
|
2 | Màng mỏng PE | kg | 10 |
|
3 | Nguyên vật liệu sấy giống | Triệu đồng | 2 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | công |
| Thuê theo giá thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LẠC SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 65 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon | công | 16 |
|
| Bóc lạc giống | công | 4 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 12 |
|
| Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống | công | 8 |
|
| Thu hoạch | công | 15 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | công | 10 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 20 |
|
| Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn | công | 12 |
|
| Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, viết báo cáo | công | 8 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 24 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn | 1,5 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 150 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Urê | kg | 10 |
|
| Super lân | kg | 60 |
|
| Kali clorua | kg | 20 |
|
3 | Vôi bột | kg | 50 |
|
4 | Thuốc BVTV, trừ cỏ | kg | 0,7 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,5 |
|
2 | Màng mỏng PE | kg | 10 |
|
3 | Nguyên vật liệu sấy giống | Triệu đồng | 2 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | công |
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Thuê kiểm định dòng G2 |
|
| Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ ĐẬU TƯƠNG GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 55 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng | công | 14 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 14 |
|
| Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống | công | 9 |
|
| Thu hoạch | công | 12 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | công | 6 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 15 |
|
| Công khử lẫn tạp | công | 14 |
|
| Tổng hợp số liệu, viết báo cáo | công | 1 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 6 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | kg | 800 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 80 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Urê | kg | 8 |
|
| Super lân | kg | 35 |
|
| Kali clorua | kg | 15 |
|
3 | Vôi bột | kg | 50 |
|
4 | Thuốc BVTV, trừ cỏ | kg | 1 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,4 |
|
2 | Nhiên liệu phục vụ sấy giống | Triệu đồng | 1,5 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | công |
| Thuê theo giá thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG ĐẬU TƯƠNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-BNN-TT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức cho 1000m2/vụ nhân giống gốc
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 59 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng | công | 15 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | công | 14 |
|
| Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống | công | 12 |
|
| Thu hoạch | công | 11 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | công | 7 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 19 |
|
| Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn | công | 11 |
|
| Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, báo cáo | công | 8 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | kg | 6 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | kg | 800 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 80 | Trường hợp không có phân chuồng |
| Urê | kg | 8 |
|
| Super lân | kg | 35 |
|
| Kali clorua | kg | 15 |
|
3 | Vôi bột | kg | 50 |
|
4 | Thuốc BVTV, trừ cỏ | kg | 1 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,4 |
|
2 | Nhiên liệu phục vụ sấy giống | Triệu đồng | 1,5 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | công |
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Thuê kiểm định dòng G2 |
|
| Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 |
- 1 Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 641/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống điều giai đoạn 2011 - 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 379/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 968/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 732/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 – 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 3175/QĐ-BNN-CN năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật nội dung áp dụng cho phần sự nghiệp thuộc Dự án "Phát triển giống dê, cừu giai đoạn 2011 - 2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Quyết định 3175/QĐ-BNN-CN năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật nội dung áp dụng cho phần sự nghiệp thuộc Dự án "Phát triển giống dê, cừu giai đoạn 2011 - 2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 732/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 – 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 968/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 379/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 641/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống điều giai đoạn 2011 - 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 5552/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 hủy bỏ giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 4689/QĐ-BNN-TT năm 2021 về Quy trình kỹ thuật cây cao su do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành