ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 22/STC-QLG&TSCS ngày 16/01/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)
SỐ TT | TÊN CÁC LOẠI XE | GIÁ XE QĐ 1664 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 2067 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 574 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 789 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 973 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 1477 (Trđồng) | GIÁ MỚI 100% (Trđồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 7 |
A | XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
|
|
|
| ||
I | Xe do Công ty TNHH ô tô Hoa Mai Iắp ráp, sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
| Tải thùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HD3450A-E2MP; Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi |
|
|
|
|
|
| 352,0
|
| Tải ben |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HD4950, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn) |
|
|
|
|
| 387,0 | 387,0 |
B | XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM |
|
|
|
| |||
I | HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Mondeo BA7 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc; Sản xuất lắp ráp trong nước) | 994,2 |
| 941,0 | 857,0 |
|
| 892,0 |
2 | Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2) | 643,0 | 649,0 | 635,0 | 599,0 |
|
| 624,0 |
3 | Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2) | 603,0 | 609,0 | 605,0 | 569,0 |
|
| 597,0 |
4 | Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2) | 720,0 |
| 697,0 | 687,0 |
| 699,0 | 699,0 |
5 | Ford Everest UW 151-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc) | 796,0 |
| 783,0 | 743,0 |
|
| 773,0 |
6 | Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa) | 572,0 |
| 565,0 | 535,0 |
|
| 553,0 |
7 | Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa) | 606,0 | 613,0 | 631,0 | 589,0 |
|
| 609,0 |
8 | Ford Escape EV65 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc truyền động 1 cầu, XLS) | 752,0 |
| 784,0 | 698,0 |
|
| 729,0 |
9 | Ford Escape EV24 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT) | 829,0 |
| 851,0 | 833,0 |
|
| 790,0 |
10 | Ford; số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
|
|
|
|
|
| 689,0 |
11 | Ford; số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
|
|
|
|
|
| 749,0 |
12 | Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
|
|
|
|
|
| 749,0 |
13 | Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
|
|
|
|
|
| 849,0 |
14 | Ford; số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
|
|
|
|
|
| 843,0 |
| Xe tải: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
|
|
|
|
|
| 618,0 |
2 | Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
|
|
|
|
|
| 631,0 |
3 | Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
|
|
|
|
|
| 658,0 |
4 | Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
|
|
|
|
|
| 770,0 |
II | HÃNG TOYOTA (Cty ôtô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| ||
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TOYOTA Corolla ZRE143L - GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
| 899,0 |
2 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
| 842,0 |
|
| 855,0 |
3 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
| 773,0 |
|
| 786,0 |
4 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
| 723,0 |
|
| 734,0 |
5 | TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
| 696,0 | 696,0 | 688,0 |
6 | TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
| 658,0 | 650,0 |
7 | Xe TOYOTA 86 (86), coupe, 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu), |
|
|
|
| 1.651,0 |
| 1.651,0 |
8 | Xe TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
| 2.675,0 |
|
| 2.650,0 |
9 | Xe TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
| 2.410,0 |
|
| 1.912,0 |
| Xe khách |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Toyota Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). |
|
|
|
| 1.145,0 |
| 1.145,0 |
2 | Xe Toyota Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu). |
|
|
|
| 1.066,0 |
| 1.066,0 |
| Xe tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Toyota Hilux G (Hilux G); Quy cách Ôtô tải, Pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.982 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520 kg; sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu). |
|
| 723,0 |
|
|
| 723,0 |
2 | Xe Toyota Hilux (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu). |
|
|
|
|
|
| 627,0 |
III | HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012 |
|
|
|
|
| 656,5 | 686,5 |
IV | HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suzuki) |
|
|
|
|
| ||
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; Xe Nhật bản SX (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
| 599,0 |
2 | Xe SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước) |
|
|
| 344,0 |
|
| 351,0 |
3 | Xe SUZUKI Carry Window Van; số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước) |
|
|
| 344,0 |
|
| 352,0 |
4 | Xe SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước) |
|
|
| 486,0 |
|
| 495,0 |
5 | Xe SUZUKI Grand Vitara; số loại Grand Vitara; ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3; Xe Nhật Bản SX (xe nhập khẩu) |
|
|
| 870,0 |
|
| 877,8 |
| Xe tải: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe SUZUKI Carry Truck; số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước) |
|
|
| 192,0 |
|
| 201,0 |
2 | Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ôtô tải- Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu). |
|
|
| 234,0 |
|
| 241,0 |
3 | Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu) |
|
|
| 234,0 |
|
| 242,0 |
4 | Xe SUZUKI Super Carry Pro; số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu) |
|
|
| 244,0 |
|
| 251,0 |
5 | Xe SUZUKI Super Carry Pro; số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hòa, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
| 252,0 |
6 | Xe SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải Van, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước) |
|
|
| 226,0 |
|
| 234,0 |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)
SỐ TT | TÊN CÁC LOẠI XE | GIÁ XE QĐ 1664 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 2067 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 574 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 789 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 973 (Trđồng) | GIÁ XE QĐ 1477 (Trđồng) | GIÁ MỚI 100% (Trđồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 7 |
| XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Cty cổ phần HONLEI VN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HONLEI C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
2 | SCR-YAMAHA C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
3 | KWASHAKI C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
4 | CITIS C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
5 | CITI @ C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
6 | KWASHAKI C50 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
7 | FONDARS C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
8 | FONDARS C50 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
9 | YAMALLAV C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
10 | CITIKOREV C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
11 | CITINEW C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
12 | RIMA C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
13 | JOLIMOTO C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
14 | ASTREA C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
15 | SCR-VAMAI-LA C110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
16 | SIMBAC110 |
|
|
|
|
|
| 5,5 |
II | Cty Honda Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PCX (JF43PCX); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đỏ Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Nâu Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
| 49,5 |
2 | VISION (Phiên bản thời trang hoàn toàn mới, không tem trang trí, Iogo 3D nổi); số loại JF33 VISION; Màu Đen (NHA69), Nâu Đen (YR303), Đỏ Đen (R350) |
|
|
|
|
|
| 27,3 |
3 | VISION (Phiên bản hiện hành - có tem trang trí); số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc(NHA69); Trắng Bạc Đen (NHB35), Nâu Bạc Đen (YR303), Đỏ Bạc Đen (R340) |
|
|
|
|
|
| 27,1 |
4 | Super Dream; số loại HA08 SUPER DREAM | 17,0 |
|
|
| 18,8 |
| 16,8 |
5 | Wave @; Số loại HC120 WAVE @ | 15,0 |
| 15,8 |
|
|
| 15,2 |
6 | (D) | 16,8 |
| 17,0 |
|
|
| 16,1 |
7 | Wave S (phanh đĩa, vành nan), Số loại JC521 WAVE S | 17,8 |
| 18,0 |
|
|
| 17,1 |
8 | Wave S Phiên bản đặc biệt (Limited) (phanh cơ/vành nan); Số loại JC521 WAVE S (D) |
|
| 17,0 |
|
|
| 16,3 |
9 | Wave S Phiên bản đặc biệt (Limited) (phanh đĩa/ vành nan); Số loại JC521 WAVE S |
|
| 18,0 |
|
|
| 17,3 |
10 | RS | 18,0 |
|
|
|
|
| 17,3 |
11 | Wave RS (vành đúc); số loại JC520 WAVE RS (C) |
|
|
|
|
|
| 18,7 |
12 | Future; số loại JC53 FUTURE | 24,5 |
|
|
|
|
| 23,8 |
13 | FUTURE F1 | 29,0 |
|
|
|
|
| 27,8 |
14 | Future F1 (vành đúc, phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURE F1(C) | 30,0 |
|
|
|
|
| 28,8 |
15 | loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đen Đỏ (R340), Đen Xám (NHA62B), Trắng Xám (NHA62X), Đen Cam (YR322) |
|
|
|
|
|
| 36,1 |
16 | Air Blade (Bản cao cấp - Có tem trang trí); Số loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng (Y208) |
|
|
|
|
|
| 37,1 |
17 | loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng (Y208) |
|
|
|
|
|
| 38,0 |
III | Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
1 | JUPITER GRAVITA F1 (phanh đĩa); Ký hiệu 1PB2 |
|
|
|
|
|
| 26,4 |
2 | JUPITER F1 (vành đúc, phanh đĩa); Ký hiệu 1PB3 |
|
|
|
|
|
| 27,7 |
3 | NOUVO SX GP; Ký hiệu 1DB1 |
|
|
|
|
|
| 36,0 |
IV | Cty TNHH Piaggio Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vespa LX 125 3 V i.e -500; Sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| 66,9 |
2 | Vespa LX 150 3V i.e -600; Sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| 80,7 |
3 | Vespa S 125 3V i.e -501; Sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| 69,7 |
4 | Vespa S 150 3V i.e -601; Sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| 82,2 |
V | Xe Đài Loan (Hãng VMEP) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ANGEL-EZ 110 | 12,0 |
|
|
|
|
| 13,0 |
VI | Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kymco People 16Fi (Màu Xanh Đen); Phanh đĩa, dung tích 125cc |
|
| 38,5 |
|
|
| 38,7 |
2 | Kymco Like Many Fi; Phanh đĩa, dung tích 125cc |
|
|
|
|
|
| 31,2 |
3 | Kymco Like Many Fi; Phanh đùm, dung tích 125cc |
|
|
|
|
|
| 29,9 |
- 1 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành