- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 11 Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 26/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1321/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
| 42.736,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.304,43 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.306,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.046,52 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 259,95 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.675,57 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 3.674,22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 750,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.141,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.667,82 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 423,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 579,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 182,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.260,51 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 45,69 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 481,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47,39 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,52 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 203,68 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 83,97 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 73,93 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.300,84 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.747,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 740,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 35,07 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 597,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,65 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31,96 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,66 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.019,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,45 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,66 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 559,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 115,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 121,24 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 809,58 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 340,91 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,82 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,02 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,49 |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.171,68 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.437,18 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 56,94 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 7,07 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 270,29 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 283,88 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 0,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 283,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 777,96 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 113,68 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,48 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 83,00 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 14,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 31,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,56 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,68 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,73 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,86 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 |
2 19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,38 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.451,04 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 284,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 283,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 777,96 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 166,42 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 8,87 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,93 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 10,59 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 146,03 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,62 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,87 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | - |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 92,03 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 85,42 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 27,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,98 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,21 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tố thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất năm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoan 1) | 133,70 | Xã Hải An |
2 | Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 372,94 | Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương |
3 | Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê | 53,80 | Xã Hải Khê |
4 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế |
5 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 71,77 | Hải Quế, Hải An |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8) | 29,17 | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường |
7 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị | 0,41 | Hải Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm |
8 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 21,00 | Các xã |
9 | Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng | 41,86 | Các xã |
10 | Nhà máy sx phôi nhôm từ phế liệu | 3,00 | Xã Hải Quế |
11 | Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị) | 4,56 | Xã Hải Quế |
12 | Khu chăn nuôi tập trung | 16,86 | Xã Hải Ba |
13 | Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp | 91,00 | Xã Hải Hưng |
14 | Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân | 68,23 | Xã Hải Lâm |
15 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 1,59 | Xã Hải Phú |
16 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 1,89 | Xã Hải Hưng |
17 | Quy hoạch đất trồng cây lâu năm | 1,78 | Xã Hải Hưng |
18 | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn | 3,80 | Xã Hải Thượng |
19 | Xây dựng trang trại trồng cam | 6,24 | Xã Hải Lâm |
20 | Chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất của Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn | 19,35 | Xã Hải Sơn |
21 | Khu công nghiệp Quảng Trị | 481,2 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm |
22 | Nhà máy sản xuất gạch tuynel công nghệ cao Hạ Long | 4,08 | Cụm CN Hải Chánh |
23 | Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc | 0,67 | Cụm CN Hải Chánh |
24 | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh | 0,48 | Cụm CN Diên Sanh |
25 | Cơ sở hạ tầng tuyến đường RD-3 | 1,14 | Cụm CN Hải Thượng |
26 | Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu (giai đoạn 2) | 1,61 | Cụm CN Diên Sanh |
27 | Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị | 0,09 | Thị trấn Diên Sanh |
28 | Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ | 0,25 | Thị trấn Diên Sanh |
29 | Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh QL1A | 0,80 | Hải Phú |
30 | Điểm thương mại dịch vụ - XD trạm xăng dầu Dầu khí Thửa Thiên Huế | 0,15 | Xã Hải Thượng |
31 | Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh | 1,20 | Thị trấn Diên Sanh |
32 | Mỏ đất Hải Trường 2 | 25,20 | Hải Trường |
33 | Mỏ đá Hải Sơn | 48,60 | Hải Sơn |
34 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy | 8,00 | Xã Hải An, Hải Quế |
35 | Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển | 50,00 | Xã Hải Trường |
36 | Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh | 2,37 | Xã Hải Chánh |
37 | Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 5,50 | Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định, Thị trấn Diên Sanh |
38 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết) | 0,81 | Thị trấn Diên Sanh |
39 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ) | 1,96 | Thị trấn Diên Sanh |
40 | Cầu qua Sông Nhùng và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng | 0,50 | Xã Hải Quy |
41 | Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a) | 22,74 | Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn |
42 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh) | 7,00 | TT Diên Sanh |
43 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú | 7,03 | Hải Phú |
44 | Trạm y tế xã Hải Dương | 0,16 | Xã Hải Dương |
45 | XD trạm y tế xã Hải Chánh | 0,19 | Xã Hải Chánh |
46 | XD trạm y tế Thị Trấn | 0,17 | Thị trấn Diên Sanh |
47 | XD trạm y tế xã Hải Ba | 0,16 | Xã Hải Ba |
48 | Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ | 0,20 | Thị trấn Diên Sanh |
49 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | 1,50 | Hải Đinh |
50 | Mở rộng trường TLIPT Hải Lăng | 1,06 | Thị trấn Diên Sanh |
51 | Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy | 0,31 | Xã Hải Quy |
52 | Sân thể dục thể thao trung tâm xã | 0,93 | Xã Hải Sơn |
53 | Quy hoạch đất thể thao thôn Thuận Chánh An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy | 1,36 | Hải Hưng |
54 | Trung tâm TDTT xã Hải Quế | 0,57 | Xã Hải Quế |
55 | Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng) | 3,12 | Thị trấn Diên Sanh |
56 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng | 1,08 | Thị trấn Diên Sanh |
57 | Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối | 0,88 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế |
58 | Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1 | 128,43 | Xã Hải An và Xã Hải Ba |
59 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh | 22,04 | TT Diên Sanh |
60 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn Long Hưng | 0,17 | Xã Hải Phú |
61 | Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng | 0,08 | Xã Hải Phú |
62 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | 0,12 | Xã Hải Quế |
63 | Nhà văn hóa Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt) | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh |
64 | Nhà Văn hóa Diên Trường (chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt) | 0,06 | Thị trấn Diên Sanh |
65 | Quy hoạch điểm văn hóa thôn Phước Điền | 0,42 | Xã Hải Định |
66 | GPMB hồ chè Thượng xây dựng khu công viên | 16,00 | TT Diên Sanh |
67 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn | 0,44 | Xã Hải Sơn |
68 | Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng | 3,68 | Thị trấn Diên Sanh |
69 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | TT Diên Sanh |
70 | Mở rộng khu dân cư Khóm 1 | 0,74 | TT Diên Sanh |
71 | CSHT Khu đô thị hồ Đập Thanh | 0,63 | TT Diên Sanh |
72 | Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh | 0,78 | TT Diên Sanh |
73 | Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 | 1,59 | TT Diên Sanh |
74 | Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu | 0,30 | TT Diên Sanh |
75 | Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi | 0,18 | TT Diên Sanh |
76 | Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm | 4,37 | TT Diên Sanh |
77 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | 12,95 | TT Diên Sanh |
78 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 2,00 | TT Diên Sanh |
79 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng | 0,59 | Thị trấn Diên Sanh |
80 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh | 10,23 | TT Diên Sanh |
81 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh | 4,01 | TT Diên Sanh |
82 | Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 0,02 | TT Diên Sanh |
83 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 0,77 | Xã Hải Chánh |
84 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 2,25 | Xã Hải Định |
85 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 2,70 | Xã Hải Hưng |
86 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 1,91 | Xã Hải Lâm |
87 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2 | 1,58 | Xã Hải Phú |
88 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú | 0,79 | Xã Hải Quy |
89 | Khu dân cư xã Hải Trường | 8,48 | Hải Trường |
90 | Giao đất mở rộng khu dân cư | 0,26 | Xã Hải Sơn |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 4,09 | Xã Hải Dương |
2 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 1,00 | Xã Hải Phú |
3 | Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế | 73,15 | Xã Hải Phú |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6,37 | Xã Hải Thượng |
5 | Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp | 7,55 | Xã Hải Thượng |
6 | Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước | 4,50 | Xã Hải Lâm |
7 | Chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất của Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn | 360,60 | Xã Hải Lâm |
8 | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng | 1,00 | Xã Hải Lâm |
9 | CMĐ đất y tế và đất thể thao xã sang trụ sở công an | 0,04 | Xã Hải Thượng |
10 | Mở rộng nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao Hạ Long - hạng mục bãi tập kết vật liệu | 2,73 | Xã Hải Chánh |
11 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn | 7,07 | Xã Hải Thượng |
12 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San | 3,97 | Xã Hải Quế |
13 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình | 0,04 | Thị trấn Diên Sanh |
14 | Nâng cấp đường huyện ĐH49B xây dựng huyện nông thôn mới | 1,70 | Xã Hải Quy, Hải Hưng |
15 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trong khu vực đấu giá QSD đất (lò gạch cũ) | 0,25 | Xã Hải Định |
16 | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị Thị xã Quảng Trị (Tuyến nối đường Võ Văn Kiệt thị xã Quảng Trị với đường tránh QL 1A đoạn qua địa bàn xã Hải Phú) | 0,59 | Xã Hải Phú |
17 | Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn | 0,09 | Xã Hải Quy |
18 | Cấp giấy CNQSD đất điểm trường Tiểu học Hải Phú | 0,46 | Xã Hải Phú |
19 | Trường THPT Bùi Dục Tài | 3,27 | Xã Hải Sơn |
20 | Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh | 6,14 | TT Diên Sanh |
21 | Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện | 8,62 | Thị trấn Diên Sanh |
22 | Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2) | 43,60 | Xã Hải An |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn | 0,37 | Xã Hải Định |
24 | Di dân xen ghép | 1,10 | Xã Hải Định |
25 | Khu dân cư Hải Sơn (Đấu giá QSD đất) | 1,49 | Xã Hải Sơn |
26 | Khu dân cư Hải Chánh (Đấu giá QSD đất) | 1,04 | Xã Hải Chánh |
27 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn | 3,16 | Xã Hải Thượng |
|
|
| |
1 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,67 | Thị trấn Diên Sanh |
2 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,18 | Xã Hải Ba |
3 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,56 | Xã Hải Chánh |
4 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,43 | Xã Hải Dương |
5 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,28 | Xã Hải Định |
6 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | 0,66 | Xã Hải Hưng |
7 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,47 | Xã Hải Khê |
8 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 2,00 | Xã Hải Lâm |
9 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,03 | Xã Hải Phong |
10 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,50 | Xã Hải Phú |
11 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | Xã Hải Quế |
12 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,67 | Xã Hải Quy |
13 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,25 | Xã Hải Sơn |
14 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | 1,35 | Xã Hải Thượng |
15 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,50 | Xã Hải Trường |
- 1 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị