Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HƯỚNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 20/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1261/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.664,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

908,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

858,96

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

41,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.945,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.265,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.917,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.288,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.909,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,26

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

323,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.529,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

158,04

2.2

Đất an ninh

CAN

4,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,83

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

92,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

26,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.332,47

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.105,72

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

40,50

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

499,75

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,77

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

8,02

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

65,59

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,68

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2,09

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

2.9.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,15

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,93

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,79

2.9.14

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ

NTD

505,28

2.9.15

Đất chợ

DCH

10,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

456,81

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

127,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

33,54

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

6,90

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,63

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,65

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,25

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.137,75

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

988,88

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.041,45

1.2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,81

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

103,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

153,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

105,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,40

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,13

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,91

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,30

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

2.9.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

2.9.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.9.14

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.15

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,60

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

44,46

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

422,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,81

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

106,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

161,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

134,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,23

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

16,70

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

39,53

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,78

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,67

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,06

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

2,00

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,61

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.14

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

2.9.15

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,90

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,80

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1187/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm

A

CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022

 

 

1

Thao trường đồn biên phòng CKQT Lao Bảo

4,00

TT. Lao Bảo

2

Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh

30,00

Các Xã Xy, Xã A Dơi

3

Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng

0,10

Xã Ba Tầng

4

Thao trường Đồn BP Cù Bai

2,76

Hướng Lập

5

Tổ công tác địa bàn Tà Puồng thuộc đồn Biên phòng Cù Bai

0,27

Xã Hướng Lập

6

Đồn biên phòng Thanh

7,55

Thôn Thanh 4, Xã Thanh

7

Đoàn bộ Đoàn KTQP 337(mới)

10,00

Xã Hướng Phùng

8

Xưởng cưa xẻ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng

1,20

Xã Hướng Tân

9

Điểm thương mại, dịch vụ

2,00

Thị trấn Khe Sanh

10

Điểm thương mại, dịch vụ

2,00

TT. Lao Bảo

11

Điểm thương mại, dịch vụ

1,30

Xã Tân Hợp

12

Nhà máy sản xuất gỗ ghép thanh và dăm gỗ

2,00

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

13

Nhà máy đóng gói thành phẩm mủ cao su QUASA-GERUCO

1,00

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

14

Nhà máy sản xuất giày da, túi xách

5,00

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

15

Nhà máy nước thôn Chênh Vênh

0,20

Xã Hướng Phùng

16

Làng nghề thôn A Ho

0,50

Xã Thanh

17

Đường Hùng Vương (thuộc dự án GMS)

5,65

TT. Khe Sanh

18

Nâng cấp đường Văn Cao

0,11

TT. Khe Sanh

19

Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ

0,06

TT. Khe Sanh

20

Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).

22,00

TT. Khe Sanh

21

Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)

4,62

TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo

22

Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2

0,80

TT. Lao Bảo

23

Tiểu dự án Khe Van - đi Hướng Linh

2,48

Xã Hướng Linh

24

Đường GT Pà Lọ Vạc đi A Cha

0,03

Xã Thanh

25

Đường giao thông bản Úp Ly 2 đi thuận Trung 6

0,75

Xã Thuận

26

Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới

1,00

Xã Thuận

27

Đường giao thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2

1,00

Xã Thuận

28

Đường GTNT thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa

12,94

Xã Tân Liên

29

Đường GT ra khu sản xuất bản Vây 1

0,30

Bản Vây 1, Xã Tân Lập

30

Đường GT thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên

0,21

Xã Tân Lập

31

Đường PTSX thôn Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m

0,48

Thôn Nại Cửu, Xã Tân Thành

32

DA Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)

6,20

Huyện Hướng Hóa

33

Hồ Khối 7

1,32

TT Khe Sanh

34

Hồ Tân Vĩnh

0,40

Xã Hướng Tân

35

Hệ thống thủy lợi bản Vây

0,30

Xã Tân Lập

36

Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 1

40,78

Xã Hướng Lập, Hướng Sơn

37

Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 2

30,23

Xã Hướng Sơn

38

Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 3

18,16

Xã Hướng Sơn

39

Thủy điện Hướng Phùng

68,00

TT. Lao Bảo, Xã Hướng Phùng

40

Nhà máy điện gió Hướng Linh 3

3,59

Xã Hướng Linh

41

Nhà máy điện gió Hướng Linh 4

6,19

Xã Hướng Linh

42

Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

12,60

Xã Hướng Phùng

43

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

30,39

Xã Hướng Tân

44

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

16,65

Xã Tân Long, Tân Lập

45

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1

17,37

Xã Tân Long

46

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2

17,37

Xã Tân Thành

47

Trạm y tế xã Thuận

0,12

Xã Thuận

48

Nhà Văn hóa Xã Tân Lập

0,03

Xã Tân Lập

49

Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Tân Thành

0,10

Xã Tân Thành

50

Trường THCS xã Thuận (mở rộng)

0,80

Xã Thuận

51

Trường mầm non Trung tâm xã Thuận

0,30

Xã Thuận

52

Trường mầm non Bản 4

0,10

Xã Thuận

53

Trường mầm non Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt

0,20

Xã Tân Thành

54

QH chợ trung tâm xã (thôn Long Hợp)

0,72

Xã Tân Liên

55

Xây dựng chợ chuối Tân Long

2,00

Xã Tân Long

56

Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)

0,46

Xã Hướng Tân

57

Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh)

0,13

Thị trấn Khe Sanh

58

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi

0,03

Xã Hướng Lập

59

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cu Ty

0,06

Xã Hướng Lộc

60

Nhà SHCĐ thôn Tân Tài

0,02

Tân Tài, Xã Tân Lập

61

Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh

10,00

Xã Hướng Phùng

62

Nghĩa trang nhân dân TT Lao Bảo

9,96

Thị trấn Lao Bảo

63

Nghĩa địa nhân dân xã Tân Liên

1,20

Đại Thủy, Xã Tân Liên

64

Trụ sở PCCC

1,00

TT. Khe Sanh

65

Trụ sở công an xã

0,10

Xã Lìa

66

Điểm giết mổ gia súc

0,03

Xã Tân Long

67

Nhà máy sản xuất, gia công thép hộp, kẽm gai Đức Quang

0,96

Thị trấn Lao Bảo

68

Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị

15,00

Xã Hướng Sơn

69

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi

0,32

TT. Khe Sanh

70

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương

0,50

TT. Khe Sanh

71

Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc

2,50

TT. Khe Sanh

72

Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh

0,15

TT. Khe Sanh

73

Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khoi 3) - TT Khe Sanh

0,11

TT. Khe Sanh

74

Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ)

0,17

TT. Khe Sanh

75

Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh

0,09

TT. Khe Sanh

76

Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương

0,52

TT. Khe Sanh

77

Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi

1,20

Xã A Dơi

78

Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9)

0,25

Xã Ba Tầng

79

Mở rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2)

0,30

Xã Ba Tầng

80

Đường từ Km 37 600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1)

0,25

Xã Ba Tầng

81

Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1)

0,25

Xã Ba Tầng

82

Đường từ Km 30 100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1)

0,25

Xã Ba Tầng

83

Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2)

0,25

Xã Ba Tầng

84

Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)

0,25

Xã Ba Tầng

85

Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến)

0,11

Xã Thanh

86

Đường vào trường mầm non bản 10

0,40

Xã Thanh

87

Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1)

0,90

Xã Thanh

88

Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2)

0,56

Xã Thuận

89

Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành

3,10

Xã Tân Hợp

90

MR đường giao thông thôn Quyết Tâm

0,03

Xã Tân Hợp

91

QH mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ

0,50

Xã Tân Hợp

92

QH đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành

0,60

Xã Tân Hợp

93

Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13

0,70

Xã Tân Hợp

94

Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15

1,20

Xã Tân Hợp

95

Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m

0,60

Xã Tân Thành

96

Đường giao thông kết hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

0,80

Xã Hướng Việt

97

Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc

0,60

Xã Hướng Linh

98

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới

0,10

Xã Hướng Linh

99

Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc

0,50

Xã Tân Long

100

Dự án điện gió Hướng Linh 5

14,29

Xã Hướng Linh

101

Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1

8,00

Xã Hướng Linh

102

Dự án điện gió Hướng Hiệp 1

8,00

Xã Hướng Linh

103

Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị

20,60

Xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng

104

Thủy điện Bản mới

4,60

Xã Tân Hợp

105

Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô Tuân)

0,15

TT. Khe Sanh

106

Mở Rộng Khuôn Viên Trường TH Và THCS Hướng Việt

0,52

Xã Hướng Việt

107

Trường mầm non Thanh 1

0,10

Xã Thanh

108

MR chợ Tân Liên

0,42

Xã Tân Liên

109

Trụ sở UBND Xã

0,72

Xã Hướng Phùng

110

Trụ sở UBND xã A Dơi

0,15

Xã A Dơi

111

Trạm Quản lý Bảo vệ rừng Trĩa (Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa)

0,16

Xã Hướng Sơn

112

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới

0,10

Xã Thanh

113

Nghĩa trang nhân dân TT Khe Sanh

10,00

TT. Khe Sanh

114

Xây dựng trang trại

15,00

TT. Lao Bảo

115

Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su

80,00

Xã A Dơi

116

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao

184,57

Thôn Xa Bai, Xã Hướng Linh

117

QH khu chăn nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt

35,83

Xã Hướng Linh

118

QH trang trại

4,05

Xã Thuận

119

Trang trại cây nông nghiệp (giai đoạn 1)

4,00

An Tiêm, Xã Tân Thành

120

Trang trại nông nghiệp

2,00

Cổ Thành, Xã Tân Thành

121

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi

21,00

Xã Tân Thành

122

Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa

35,40

Các xã: Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Xy

123

Đấu giá đất tại khóm Cao Việt

0,07

TT Lao Bảo

124

Đấu giá đất tại khóm Tây Chín

0,06

TT Lao bảo

C

CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022

 

 

1

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

368,34

Xã Húc

2

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

577,44

Xã Hướng Linh

3

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

1.122,83

Xã Hướng Lập

4

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

933,82

Xã Hướng Phùng

5

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

1.281,48

Xã Hướng Sơn

6

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

141,47

Xã Hướng Tân

7

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

21,12

Xã Tân Liên

8

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

5,08

Xã Tân Lập

9

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

70,07

Xã Tân Thành

10

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

236,00

Xã Tân Hợp

11

Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa

7,50

 

12

Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao

365,00

Xã Hướng Sơn

13

Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)

0,04

TT Lao Bảo

14

Đấu giá đất ở (trụ sở đội thuế Tân Long)

0,04

Xã Tân Long

15

Đấu giá đất ở (trụ sở thuế TT Khe Sanh)

0,04

TT Khe Sanh

16

XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở

0,80

Xã Hướng Lập

17

XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha)

1,00

Xã Hướng Lập

18

XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)

2,30

Xã Hướng Sơn

19

Xây dựng Khu dân cư (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)

0,09

Xã Lìa

20

Hợp phần bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị tại huyện Hướng Hóa

2,50

Thị trấn Khe Sanh

21

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành giai đoạn 2

0,96

Thị trấn Lao Bảo

22

Trạm quản lý Bảo vệ rừng Nguồn rào tại thông Nguồn rào - Pin

0,06

Xã Hướng Sơn

23

Khu công nghiệp Tân Thành

11,95

Xã Tân Thành

24

Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng hệ thống kho bãi, lưu giữ hàng hóa

1,80

Thị trấn Lao Bảo

25

Nhà máy và tuyến đường dây 110kV nối nhà máy điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc gia

1,02

Các Xã Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp

26

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

24,32

Các xã, thị trấn

27

Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn Cha Lỳ - Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

6,20

Xã Hướng Lập

28

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

5,13

Xã A Dơi

29

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

26,50

Xã Húc, xã Ba Tầng

30

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Hướng Linh và xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

7,36

Hướng Linh, Tân Hợp

31

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

7,16

Xã Lìa, Xã Xy

32

Nhà tránh lũ cho nhân dân vùng xung yếu

0,05

Xã Hướng Phùng

33

Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng

0,60

Xã Hướng Phùng

34

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Tân Hào

0,53

Xã Tân Liên

35

Xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Lao Bảo

0,50

Thị trấn Lao Bảo

36

Xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Khe Sanh

0,60

Thị trấn Khe Sanh

37

Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông

1,13

Xã Hướng Linh

38

Khu nghỉ dưỡng Bungalow

0,40

Xã Hướng Sơn

39

Điểm thương mại, dịch vụ

0,20

Xã Tân Lập

40

Chi hội tin lành Bù Ta Nong

0,18

Xã Tân Lập

41

Đường giao thông kết hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa

0,72

Xã Hướng Việt

42

Trạm quản lý bảo vệ nguồn rào tại thôn Nguồn rào

0,07

Xã Hướng Sơn

43

Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).

4,82

Xã Húc

44

Đường vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông

1,13

Xã Hướng Linh

45

Đường vào khu sản xuất xóm 337 (thôn Cooc)

0,35

Xã Hướng Linh

46

Trạm biến áp 22/0,04 kV và tuyến đường dây 22 kV cấp điện trang trại chăn nuôi

1,58

Xã Hướng Linh

 

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,28

Xã Tân Liên

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,20

Xã Tân Thành

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,08

Xã Tân Hợp

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,60

Xã Hường Tân

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

3,50

TT Lao Bảo

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,50

TT Khe Sanh

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,61

Xã Tân Lập

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,80

Xã Thuận

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,70

Xã Tân Long

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

1,07

Xã Hướng Phùng

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã Húc

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã Lìa

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã A Dơi

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã Xy

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã Thanh

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,20

Xã Hướng Lộc

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

0,10

Xã Ba Tầng