- 1 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 20/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1261/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.664,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 908,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 858,96 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 41,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.945,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.265,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.917,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.288,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.909,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 323,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.529,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 158,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,59 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17,52 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,83 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62,31 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,41 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 26,07 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.332,47 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.105,72 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 40,50 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 499,75 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,04 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,77 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 8,02 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 65,59 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22,68 |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 2,09 |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,78 |
2.9.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,15 |
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,93 |
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,79 |
2.9.14 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ | NTD | 505,28 |
2.9.15 | Đất chợ | DCH | 10,37 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 456,81 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 127,27 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,41 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 33,54 |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,90 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,63 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,65 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,25 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.137,75 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 988,88 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.041,45 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 380,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,81 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 103,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 153,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 105,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 81,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,40 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,13 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,91 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,30 |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - |
2.9.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.9.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.9.14 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.15 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,76 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,45 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,60 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 44,46 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32,00 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 422,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,81 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 106,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 161,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 17,36 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 134,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,52 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 56,23 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 16,70 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 39,53 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,78 |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,20 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 6,67 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,06 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,00 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,61 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.9.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.9.14 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - |
2.9.15 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,80 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1187/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm |
A | CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 |
|
|
1 | Thao trường đồn biên phòng CKQT Lao Bảo | 4,00 | TT. Lao Bảo |
2 | Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh | 30,00 | Các Xã Xy, Xã A Dơi |
3 | Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng | 0,10 | Xã Ba Tầng |
4 | Thao trường Đồn BP Cù Bai | 2,76 | Hướng Lập |
5 | Tổ công tác địa bàn Tà Puồng thuộc đồn Biên phòng Cù Bai | 0,27 | Xã Hướng Lập |
6 | Đồn biên phòng Thanh | 7,55 | Thôn Thanh 4, Xã Thanh |
7 | Đoàn bộ Đoàn KTQP 337(mới) | 10,00 | Xã Hướng Phùng |
8 | Xưởng cưa xẻ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng | 1,20 | Xã Hướng Tân |
9 | Điểm thương mại, dịch vụ | 2,00 | Thị trấn Khe Sanh |
10 | Điểm thương mại, dịch vụ | 2,00 | TT. Lao Bảo |
11 | Điểm thương mại, dịch vụ | 1,30 | Xã Tân Hợp |
12 | Nhà máy sản xuất gỗ ghép thanh và dăm gỗ | 2,00 | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa |
13 | Nhà máy đóng gói thành phẩm mủ cao su QUASA-GERUCO | 1,00 | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa |
14 | Nhà máy sản xuất giày da, túi xách | 5,00 | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa |
15 | Nhà máy nước thôn Chênh Vênh | 0,20 | Xã Hướng Phùng |
16 | Làng nghề thôn A Ho | 0,50 | Xã Thanh |
17 | Đường Hùng Vương (thuộc dự án GMS) | 5,65 | TT. Khe Sanh |
18 | Nâng cấp đường Văn Cao | 0,11 | TT. Khe Sanh |
19 | Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ | 0,06 | TT. Khe Sanh |
20 | Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). | 22,00 | TT. Khe Sanh |
21 | Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS) | 4,62 | TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo |
22 | Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2 | 0,80 | TT. Lao Bảo |
23 | Tiểu dự án Khe Van - đi Hướng Linh | 2,48 | Xã Hướng Linh |
24 | Đường GT Pà Lọ Vạc đi A Cha | 0,03 | Xã Thanh |
25 | Đường giao thông bản Úp Ly 2 đi thuận Trung 6 | 0,75 | Xã Thuận |
26 | Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới | 1,00 | Xã Thuận |
27 | Đường giao thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2 | 1,00 | Xã Thuận |
28 | Đường GTNT thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa | 12,94 | Xã Tân Liên |
29 | Đường GT ra khu sản xuất bản Vây 1 | 0,30 | Bản Vây 1, Xã Tân Lập |
30 | Đường GT thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên | 0,21 | Xã Tân Lập |
31 | Đường PTSX thôn Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m | 0,48 | Thôn Nại Cửu, Xã Tân Thành |
32 | DA Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI) | 6,20 | Huyện Hướng Hóa |
33 | Hồ Khối 7 | 1,32 | TT Khe Sanh |
34 | Hồ Tân Vĩnh | 0,40 | Xã Hướng Tân |
35 | Hệ thống thủy lợi bản Vây | 0,30 | Xã Tân Lập |
36 | Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 1 | 40,78 | Xã Hướng Lập, Hướng Sơn |
37 | Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 2 | 30,23 | Xã Hướng Sơn |
38 | Dự án thủy điện Hướng Sơn Bậc 3 | 18,16 | Xã Hướng Sơn |
39 | Thủy điện Hướng Phùng | 68,00 | TT. Lao Bảo, Xã Hướng Phùng |
40 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 3 | 3,59 | Xã Hướng Linh |
41 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 4 | 6,19 | Xã Hướng Linh |
42 | Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1 | 12,60 | Xã Hướng Phùng |
43 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1 | 30,39 | Xã Hướng Tân |
44 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2 | 16,65 | Xã Tân Long, Tân Lập |
45 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1 | 17,37 | Xã Tân Long |
46 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2 | 17,37 | Xã Tân Thành |
47 | Trạm y tế xã Thuận | 0,12 | Xã Thuận |
48 | Nhà Văn hóa Xã Tân Lập | 0,03 | Xã Tân Lập |
49 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Tân Thành | 0,10 | Xã Tân Thành |
50 | Trường THCS xã Thuận (mở rộng) | 0,80 | Xã Thuận |
51 | Trường mầm non Trung tâm xã Thuận | 0,30 | Xã Thuận |
52 | Trường mầm non Bản 4 | 0,10 | Xã Thuận |
53 | Trường mầm non Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt | 0,20 | Xã Tân Thành |
54 | QH chợ trung tâm xã (thôn Long Hợp) | 0,72 | Xã Tân Liên |
55 | Xây dựng chợ chuối Tân Long | 2,00 | Xã Tân Long |
56 | Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) | 0,46 | Xã Hướng Tân |
57 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh) | 0,13 | Thị trấn Khe Sanh |
58 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi | 0,03 | Xã Hướng Lập |
59 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cu Ty | 0,06 | Xã Hướng Lộc |
60 | Nhà SHCĐ thôn Tân Tài | 0,02 | Tân Tài, Xã Tân Lập |
61 | Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh | 10,00 | Xã Hướng Phùng |
62 | Nghĩa trang nhân dân TT Lao Bảo | 9,96 | Thị trấn Lao Bảo |
63 | Nghĩa địa nhân dân xã Tân Liên | 1,20 | Đại Thủy, Xã Tân Liên |
64 | Trụ sở PCCC | 1,00 | TT. Khe Sanh |
65 | Trụ sở công an xã | 0,10 | Xã Lìa |
66 | Điểm giết mổ gia súc | 0,03 | Xã Tân Long |
67 | Nhà máy sản xuất, gia công thép hộp, kẽm gai Đức Quang | 0,96 | Thị trấn Lao Bảo |
68 | Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị | 15,00 | Xã Hướng Sơn |
69 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi | 0,32 | TT. Khe Sanh |
70 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương | 0,50 | TT. Khe Sanh |
71 | Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc | 2,50 | TT. Khe Sanh |
72 | Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh | 0,15 | TT. Khe Sanh |
73 | Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khoi 3) - TT Khe Sanh | 0,11 | TT. Khe Sanh |
74 | Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ) | 0,17 | TT. Khe Sanh |
75 | Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh | 0,09 | TT. Khe Sanh |
76 | Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương | 0,52 | TT. Khe Sanh |
77 | Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi | 1,20 | Xã A Dơi |
78 | Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
79 | Mở rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2) | 0,30 | Xã Ba Tầng |
80 | Đường từ Km 37 600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
81 | Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
82 | Đường từ Km 30 100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
83 | Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
84 | Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2) | 0,25 | Xã Ba Tầng |
85 | Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến) | 0,11 | Xã Thanh |
86 | Đường vào trường mầm non bản 10 | 0,40 | Xã Thanh |
87 | Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1) | 0,90 | Xã Thanh |
88 | Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2) | 0,56 | Xã Thuận |
89 | Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành | 3,10 | Xã Tân Hợp |
90 | MR đường giao thông thôn Quyết Tâm | 0,03 | Xã Tân Hợp |
91 | QH mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ | 0,50 | Xã Tân Hợp |
92 | QH đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành | 0,60 | Xã Tân Hợp |
93 | Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13 | 0,70 | Xã Tân Hợp |
94 | Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15 | 1,20 | Xã Tân Hợp |
95 | Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m | 0,60 | Xã Tân Thành |
96 | Đường giao thông kết hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 0,80 | Xã Hướng Việt |
97 | Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc | 0,60 | Xã Hướng Linh |
98 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới | 0,10 | Xã Hướng Linh |
99 | Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc | 0,50 | Xã Tân Long |
100 | Dự án điện gió Hướng Linh 5 | 14,29 | Xã Hướng Linh |
101 | Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1 | 8,00 | Xã Hướng Linh |
102 | Dự án điện gió Hướng Hiệp 1 | 8,00 | Xã Hướng Linh |
103 | Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị | 20,60 | Xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng |
104 | Thủy điện Bản mới | 4,60 | Xã Tân Hợp |
105 | Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô Tuân) | 0,15 | TT. Khe Sanh |
106 | Mở Rộng Khuôn Viên Trường TH Và THCS Hướng Việt | 0,52 | Xã Hướng Việt |
107 | Trường mầm non Thanh 1 | 0,10 | Xã Thanh |
108 | MR chợ Tân Liên | 0,42 | Xã Tân Liên |
109 | Trụ sở UBND Xã | 0,72 | Xã Hướng Phùng |
110 | Trụ sở UBND xã A Dơi | 0,15 | Xã A Dơi |
111 | Trạm Quản lý Bảo vệ rừng Trĩa (Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa) | 0,16 | Xã Hướng Sơn |
112 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới | 0,10 | Xã Thanh |
113 | Nghĩa trang nhân dân TT Khe Sanh | 10,00 | TT. Khe Sanh |
114 | Xây dựng trang trại | 15,00 | TT. Lao Bảo |
115 | Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su | 80,00 | Xã A Dơi |
116 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao | 184,57 | Thôn Xa Bai, Xã Hướng Linh |
117 | QH khu chăn nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt | 35,83 | Xã Hướng Linh |
118 | QH trang trại | 4,05 | Xã Thuận |
119 | Trang trại cây nông nghiệp (giai đoạn 1) | 4,00 | An Tiêm, Xã Tân Thành |
120 | Trang trại nông nghiệp | 2,00 | Cổ Thành, Xã Tân Thành |
121 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi | 21,00 | Xã Tân Thành |
122 | Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa | 35,40 | Các xã: Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Xy |
123 | Đấu giá đất tại khóm Cao Việt | 0,07 | TT Lao Bảo |
124 | Đấu giá đất tại khóm Tây Chín | 0,06 | TT Lao bảo |
C | CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 368,34 | Xã Húc |
2 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 577,44 | Xã Hướng Linh |
3 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 1.122,83 | Xã Hướng Lập |
4 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 933,82 | Xã Hướng Phùng |
5 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 1.281,48 | Xã Hướng Sơn |
6 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 141,47 | Xã Hướng Tân |
7 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 21,12 | Xã Tân Liên |
8 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 5,08 | Xã Tân Lập |
9 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 70,07 | Xã Tân Thành |
10 | Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất | 236,00 | Xã Tân Hợp |
11 | Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa | 7,50 |
|
12 | Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao | 365,00 | Xã Hướng Sơn |
13 | Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo) | 0,04 | TT Lao Bảo |
14 | Đấu giá đất ở (trụ sở đội thuế Tân Long) | 0,04 | Xã Tân Long |
15 | Đấu giá đất ở (trụ sở thuế TT Khe Sanh) | 0,04 | TT Khe Sanh |
16 | XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở | 0,80 | Xã Hướng Lập |
17 | XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha) | 1,00 | Xã Hướng Lập |
18 | XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha) | 2,30 | Xã Hướng Sơn |
19 | Xây dựng Khu dân cư (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã) | 0,09 | Xã Lìa |
20 | Hợp phần bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị tại huyện Hướng Hóa | 2,50 | Thị trấn Khe Sanh |
21 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành giai đoạn 2 | 0,96 | Thị trấn Lao Bảo |
22 | Trạm quản lý Bảo vệ rừng Nguồn rào tại thông Nguồn rào - Pin | 0,06 | Xã Hướng Sơn |
23 | Khu công nghiệp Tân Thành | 11,95 | Xã Tân Thành |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng hệ thống kho bãi, lưu giữ hàng hóa | 1,80 | Thị trấn Lao Bảo |
25 | Nhà máy và tuyến đường dây 110kV nối nhà máy điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc gia | 1,02 | Các Xã Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp |
26 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 24,32 | Các xã, thị trấn |
27 | Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn Cha Lỳ - Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 6,20 | Xã Hướng Lập |
28 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 5,13 | Xã A Dơi |
29 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 26,50 | Xã Húc, xã Ba Tầng |
30 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Hướng Linh và xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 7,36 | Hướng Linh, Tân Hợp |
31 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM | 7,16 | Xã Lìa, Xã Xy |
32 | Nhà tránh lũ cho nhân dân vùng xung yếu | 0,05 | Xã Hướng Phùng |
33 | Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng | 0,60 | Xã Hướng Phùng |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Tân Hào | 0,53 | Xã Tân Liên |
35 | Xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Lao Bảo | 0,50 | Thị trấn Lao Bảo |
36 | Xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Khe Sanh | 0,60 | Thị trấn Khe Sanh |
37 | Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông | 1,13 | Xã Hướng Linh |
38 | Khu nghỉ dưỡng Bungalow | 0,40 | Xã Hướng Sơn |
39 | Điểm thương mại, dịch vụ | 0,20 | Xã Tân Lập |
40 | Chi hội tin lành Bù Ta Nong | 0,18 | Xã Tân Lập |
41 | Đường giao thông kết hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa | 0,72 | Xã Hướng Việt |
42 | Trạm quản lý bảo vệ nguồn rào tại thôn Nguồn rào | 0,07 | Xã Hướng Sơn |
43 | Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). | 4,82 | Xã Húc |
44 | Đường vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông | 1,13 | Xã Hướng Linh |
45 | Đường vào khu sản xuất xóm 337 (thôn Cooc) | 0,35 | Xã Hướng Linh |
46 | Trạm biến áp 22/0,04 kV và tuyến đường dây 22 kV cấp điện trang trại chăn nuôi | 1,58 | Xã Hướng Linh |
| CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 1,28 | Xã Tân Liên |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 1,20 | Xã Tân Thành |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 1,08 | Xã Tân Hợp |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,60 | Xã Hường Tân |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 3,50 | TT Lao Bảo |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 1,50 | TT Khe Sanh |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,61 | Xã Tân Lập |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,80 | Xã Thuận |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,70 | Xã Tân Long |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 1,07 | Xã Hướng Phùng |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Húc |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Lìa |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã A Dơi |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Xy |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Thanh |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Hướng Lộc |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | 0,10 | Xã Ba Tầng |
- 1 Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị