ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 83/TTr-SVHTTDL ngày 25/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 56/BC-VPUB ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Các thủ tục hành chính: số 23 tại điểm D, Mục II và số 53, số 54, số 55, số 56 tại điểm E, Mục III - Lĩnh vực thể dục, thể thao, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các thủ tục hành chính tại Mục C - Lĩnh vực thể dục, thể thao tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16/4, Tp.Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận | Không | Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
3. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | 1.000.000đ/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
11. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
12. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
14. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
15. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
17. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
18. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
21. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
26. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
27. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
28. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
34. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
35. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
- 1 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận