ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 266/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 03 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 về việc của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 15/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tái Báo cáo số: 09/BC-VPUB ngày 4/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để thực hiện trên địa bàn tỉnh để sửa đổi hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
A1. Di sản Văn hóa | |||||
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, tp. Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận | Không | Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn | - Như trên - | Không | - Như trên - |
3. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 15 ngày - UBND tỉnh: 15 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị - Sở VHTT&DL: 02 ngày - UBND tỉnh: 01 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 70 ngày làm việc - Sở VHTT&DL: 10 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 110 ngày làm việc - Sở VHTT&DL: 40 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc | - Như trên - |
| - Như trên - |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | - 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng - 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A2. Điện ảnh | |||||
15. | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | - Như trên - | Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16. | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | - Như trên - | Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Như trên - |
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||||
17. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
18. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 07 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
19. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
20. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 ngày làm việc : - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh : 03 ngày. 20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL | - Như trên - | Không | - Như trên - |
21. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc : - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh : 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
22. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
23. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
25. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
27. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
28. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A4. Nghệ thuật biểu diễn | |||||
29. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Phí thẩm định: Đến 50 phút: 1.500.000 đ Đến 51-100 phút: 2.000.000 đ Đến 101-150 phút: 3.000.000 đ Đến 151 - 200 phút: 3.500.000 đ Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đ Miễn phí: đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia | - Như trên - |
30. | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
31. | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
32. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 10 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
33. | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Phí thẩm định: Theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Như trên - |
34. | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
35. | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 04 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A5. Văn hóa cơ sở | |||||
36. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội Cấp tỉnh | 20 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 12 ngày; - UBND tỉnh: 08 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
37. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 10 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
38. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
39. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
40. | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
41. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
42. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
43. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 06 ngày; - UBND tỉnh: 04 ngày. | - Như trên - | 3.000.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
44. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 06 ngày; - UBND tỉnh: 04 ngày. | - Như trên - | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
45. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 06 ngày; - UBND tỉnh: 04 ngày. | - Như trên - | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Như trên - |
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||||
46. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc: - 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác - 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu | - Như trên - | Không | - Như trên - |
47. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
48. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Thông tư số 260/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính | - Như trên - |
49. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 45 ngày làm việc | - Như trên - | Thông tư số 289/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Như trên - |
50. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Thông tư số 288/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Như trên - |
A7. Thư viện | |||||
51. | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A8. Gia đình | |||||
52. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 18 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
53. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 08 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
54. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 08 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
55. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 18 ngày; - UBND tỉnh: 12 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
56. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 08 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
57. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 12 ngày - UBND tỉnh: 08 ngày. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
58. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
59. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
60. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
61. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
62. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
63. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||
64. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
B. THỂ DỤC THỂ THAO | |||||
65. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000đ/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | - Như trên - |
66. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
67. | Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 200.000đ/giấy chứng nhận | - Như trên - |
68. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 100.000đ/giấy chứng nhận | - Như trên - |
69. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
70. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
71. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
72. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000đ/Giấy chứng nhận | - Như trên - |
73. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
74. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
75. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
76. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
77. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
78. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
79. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 05 ngày làm việc | - Nhu trên - | - Như trên - | - Như trên - |
80. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
81. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
82. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
83. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
84. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
85. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
86. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
87. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 05 ngày làm việc | - Như trên - | -Như trên- | - Như trên - |
88. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
89. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
90. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
91. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
93. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 05 ngày làm việc | - Nhu trên - | - Như trên - | - Như trên - |
94. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
95. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
96. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
97. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
98. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
99. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 05 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
C. DU LỊCH | |||||
C1. Lữ hành | |||||
100. | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | 30 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 20 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
101. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
102. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
103. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
104. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
105. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
106. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
107. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Không | - Như trên - |
108. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | - Như trên - | 200.000 đồng/thẻ | - Như trên - |
109. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | - Như trên - | Không | - Như trên - |
110. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam | - Như trên - | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
111. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
112. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
113. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
114. | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc | - Như trên - | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
115. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
116. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
117. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
118. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
119. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày làm việc: - Sở VHTT&DL: 45 ngày; - UBND tỉnh: 15 ngày. | - Như trên - | 650.000 đồng/Thẻ | - Như trên - |
C2. Dịch vụ du lịch khác | |||||
120. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
121. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
122. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
123. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
124. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc | - Như trên - | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
125. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 20 ngày làm việc | - Như trên - | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao | - Như trên - |
- 1 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2 Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai