ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2012/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm định quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/QĐ-BTC ngày 20/5/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông báo số 188-TB/TU ngày 29/6/2012 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định tại Tờ trình số 66/TTr-NSNT ngày 10/4/2012, Sở Xây dựng tại Tờ trình số 176/TTr-SXD ngày 14/5/2012 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 517/TT-STC ngày 17/5/2012 về việc quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định sản xuất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch cho các đối tượng sử dụng nước sạch, do Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định sản xuất, (có bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định thực hiện giá bán nước sạch tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2012. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có tên tại Điều 1, các đơn vị liên quan, các đối tượng có sử dụng nước sạch thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m3
STT | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC | GIÁ BÁN |
I | Tại thành phố Nam Định |
|
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình |
|
| - Sử dụng từ 1m3 đến 10m3 | 6.200 |
| - Sử dụng từ 11m3 đến 20m3 | 7.500 |
| - Sử dụng từ 21m3 trở lên | 8.500 |
3 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, Trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 8.700 |
4 | Các đơn vị sản xuất vật chất, XDCB, doanh nghiệp, khu công nghiệp; các văn phòng đại diện, trung tâm, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải... | 10.500 |
5 | Kinh doanh dịch vụ: Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát, SX bia, rượu, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, KD bể bơi, tắm nóng lạnh... | 15.000 |
II | Tại các huyện: Vụ Bản, Trực Ninh, Ý Yên |
|
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình. | 5.200 |
2 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 6.000 |
3 | Các đơn vị sản xuất vật chất, XDCB, doanh nghiệp, khu công nghiệp; các văn phòng đại diện, các trung tâm, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải... | 8.500 |
4 | Kinh doanh dịch vụ: Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát, SX bia, rượu, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, KD bể bơi, tắm nóng lạnh... | 12.000 |
Ghi chú: Mức giá nước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 2 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2132/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2132/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 5 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018