ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT- BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm định quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên KD nước sạch Nam Định tại Tờ trình số 27/TTr-KDNS ngày 10/4/2015, Công ty CP nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 04/TTR-CTNS, Sở Xây dựng tại Công văn số 367/HTKT&PTĐT-SXD ngày 26/5/2015, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 165/TTr-SNN ngày 01/6/2015 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1093/TT-STC ngày 03/7/2015 về việc quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty CP nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất (theo biểu giá cụ thể đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn thực hiện giá bán nước sạch tại Điều I, Quyết định này và có trách nhiệm cung cấp nước sạch đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2015 và thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan, các đối tượng sử dụng nước sạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH
DO CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH, CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VSNT TỈNH NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Đồng/m3
TT | Đối tượng sử dụng nước | Giá bán |
I | Nước do nhà máy nước tại thành phố Nam Định sản xuất |
|
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình |
|
| - Sử dụng từ 1 m3 đến 10 m3 | 7.500 |
| - Sử dụng từ 11 m3 đến 20 m3 | 9.000 |
| - Sử dụng từ 21 m3 trở lên | 10.500 |
2 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 11.000 |
3 | Nước cho SX vật chất, XDCB, doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các trung tâm, các tổ chức XH nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải, khu công nghiệp, cụm công nghiệp... | 12.000 |
4 | Nước cho kinh doanh dịch vụ: các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát SX rượu bia, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, kinh doanh bể bơi, tắm nóng lạnh... | 18.000 |
II | Nước do nhà máy nước tại các huyện sản xuất |
|
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình | 7.000 |
2 | Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) | 8.000 |
3 | Nước cho SX vật chất, XDCB, doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các trung tâm, các tổ chức XH nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải, khu công nghiệp, cụm công nghiệp... | 11.000 |
4 | Nước cho kinh doanh dịch vụ: các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát SX rượu bia, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, kinh doanh bể bơi, tắm nóng lạnh... | 15.500 |
Ghi chú: Mức giá nước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT);
- 1 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
- 3 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 5 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 6 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 7 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Kế hoạch 4621/KH-UBND năm 2016 truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Thuận thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Báo cáo 126/BC-UBND năm 2016 về kết quả thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, do WB tài trợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 9 Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2009 về quy định giá bán nước sạch sinh hoạt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2009 về quy định giá bán nước sạch sinh hoạt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
- 6 Báo cáo 126/BC-UBND năm 2016 về kết quả thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, do WB tài trợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Kế hoạch 4621/KH-UBND năm 2016 truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Thuận thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả
- 9 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 10 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 11 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 12 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018