- 1 Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1282/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 803/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 2515/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về chào bán và giao dịch chứng quyền có bảo đảm thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 1571/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động đăng ký giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 424/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 121/2020/TT-BTC quy định về hoạt động của công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 91/2020/TT-BTC quy định về chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 158/2020/NĐ-CP về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh
- 9 Thông tư 98/2020/TT-BTC hướng dẫn về hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 99/2020/TT-BTC hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 97/2020/TT-BTC về hướng dẫn hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 155/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chứng khoán
- 13 Thông tư 119/2020/TT-BTC quy định về hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư 118/2020/TT-BTC hướng dẫn nội dung về chào bán, phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu, đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 228/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về đăng ký giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16 Quyết định 1244/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 17 Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 18 Quyết định 1282/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 19 Quyết định 803/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính
- 20 Quyết định 2515/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về chào bán và giao dịch chứng quyền có bảo đảm thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 21 Quyết định 1571/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động đăng ký giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 22 Quyết định 25/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 23 Quyết định 424/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 24 Công văn 279/VP-CCHC năm 2021 cung cấp thông tin về Quyết định công bố thủ tục hành chính do Văn phòng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 91/2020/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính;
Căn cứ Thông tư số 97/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn về hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn một số nội dung về chào bán, phát hành chứng khoán, chào mua công khai, mua lại cổ phiếu, đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng;
Căn cứ Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 121/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về hoạt động của công ty chứng khoán;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 288 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, trong đó:
- 104 thủ tục hành chính mới;
- 184 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 06 quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
- Quyết định số 2002/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016;
- Quyết định số 2515/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2016;
- Quyết định số 1282/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2017;
- Quyết định số 424/QĐ-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2018;
- Quyết định số 803/QĐ-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2018;
- Quyết định số 1571/QĐ-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2019.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
2 | Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
3 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
4 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
5 | Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
6 | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
7 | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
8 | Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
9 | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
10 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
11 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
12 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
13 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
14 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
15 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
16 | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
17 | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
18 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
19 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
20 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
21 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
22 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
23 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
24 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
25 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
26 | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
27 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
28 | Phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
29 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
30 | Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
31 | Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
32 | Đăng ký chào mua công khai | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
33 | Mua lại cổ phiếu | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
34 | Thay đổi việc mua lại cổ phiếu | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
35 | Đăng ký công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
36 | Hủy tư cách công ty đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
37 | Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
38 | Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
39 | Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
40 | Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
42 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
43 | Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
44 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
45 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
47 | Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
48 | Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
49 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
50 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
51 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
52 | Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
53 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
54 | Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
55 | Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
56 | Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
57 | Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
58 | Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
59 | Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
60 | Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
61 | Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
62 | Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
63 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
64 | Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
65 | Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
66 | Thu hồi Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
67 | Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
68 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
69 | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
70 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
71 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
73 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
75 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
76 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
77 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
78 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
79 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
80 | Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
81 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
82 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
84 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
85 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
86 | Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
87 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản lần đầu ra công chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
88 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng để tăng vốn | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
89 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần ra công chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
91 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
92 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
93 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
94 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
95 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
96 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
97 | Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
98 | Giải thể công ty đầu tư chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
99 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
100 | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
101 | Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
102 | Thủ tục chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
104 | Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Chứng khoán | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số Quyết định công bố, chỉnh sửa, bổ sung TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (165 thủ tục) | |||||
1 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
2 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi các khoản nợ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
3 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi lấy cổ phiếu của công ty cổ phần chưa đại chúng hoặc chào bán cho một hoặc một số cổ đông xác định để hoán đổi cổ phiếu của công ty đại chúng khác hoặc chào bán cổ phiếu để hoán đổi lấy phần vốn góp tại công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
4 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
5 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
6 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ cao | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
7 | 2002/QĐ-BTC 803 QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để thành lập mới tổ chức tín dụng cổ phần | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
8 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
9 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
10 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong các công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
11 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra công chúng chung cho nhiều đợt | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
12 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
13 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
14 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền ra công chúng của công ty cổ phần | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
15 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
16 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
17 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi một số nhà đầu tư không xác định | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
18 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi toàn bộ cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác theo hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
19 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
20 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
21 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
22 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
23 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
24 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào mua công khai | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
25 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
26 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại Việt Nam của công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
27 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Thông tư số 118/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
28 | 2002/QĐ-BTC | Hủy đăng ký công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Thông tư số 118/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
29 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
30 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
31 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo về việc mua cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
32 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
33 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
34 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ | số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
35 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
36 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty | số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
37 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán | số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
38 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
39 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp giấy phép thành lập và loạt động công ty quản lý quỹ do hợp nhất | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
40 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
41 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
42 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo về việc công ty quản lý quỹ sử dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho người lao động | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
43 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
44 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
45 | 2002/QĐ-BTC | Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
46 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
47 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
48 | 2002/QĐ-BTC | Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
49 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ | số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
50 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng: đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện | số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
51 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
52 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
53 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận giải thể công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
54 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
55 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thay thế công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
56 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
57 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
58 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký thành lập quỹ mở | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
59 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
60 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
61 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do tách quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
62 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ mở | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
63 | 2002/QĐ-BTC | Gia hạn thời gian phân phối chứng chỉ quỹ mở | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
64 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế khác | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
65 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ do chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
66 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
67 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký thành lập quỹ đóng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
68 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đóng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
69 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để tăng vốn | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
70 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do nhận sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán |
|
71 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do hợp nhất | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
72 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng/Thông báo xác nhận lập quỹ thành viên do gia hạn thời gian hoạt động | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
73 | 2002/QĐ-BTC | Thông báo việc giải thể quỹ đóng, quỹ thành viên, quỹ đầu tư bất động sản | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
74 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
75 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc thành lập quỹ thành viên | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
76 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc tăng giảm vốn điều lệ quỹ thành viên | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
77 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
78 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
79 | 2002/QĐ-BTC | Thông báo giải thể quỹ hoán, đổi danh mục | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
80 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
81 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
82 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
83 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
84 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
85 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
86 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
87 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm vốn điều lệ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
88 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
89 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
90 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
91 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
92 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
93 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công ty đầu tư chứng (khoán đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
94 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
95 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ- BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng giảm vốn điều lệ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
96 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
97 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
98 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do nhận sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
99 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
100 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/ Thông báo xác nhận thành lập quỹ do thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
101 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo cung cấp dịch vụ giám sát quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
102 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
103 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
104 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
105 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
106 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
107 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện theo pháp luật | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
108 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
109 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
110 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
111 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
112 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động của công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
113 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
114 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
115 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
116 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
117 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng giao dịch công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
118 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
119 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên công ty, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
120 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
121 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
122 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
123 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
124 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
125 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
126 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
127 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
128 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
129 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
130 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
131 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
132 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài do thay đổi Trưởng đại diện, Giám đốc chi nhánh | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
133 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài do thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
134 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
135 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
136 | 2002/QĐ- BTC | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
137 | 2002/QĐ-BTC 424/QĐ-BTC | Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
138 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
139 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký làm ngân hàng thanh toán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
140 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
141 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán cho chi nhánh | Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | UBCKNN |
142 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
143 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
144 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
145 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp đã bị thu hồi | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
146 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
147 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty đại chúng | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
148 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
149 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
150 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
151 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
152 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
153 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
154 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
155 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
156 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
157 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
158 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
159 | 2002/QĐ-BTC | Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
160 | 2002/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
161 | 2002/QĐ-BTC | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
162 | 2515/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán lần đầu chứng quyền có bảo đảm | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
163 | 2515/QĐ-BTC 803/QĐ-BTC | Đăng ký chào bán bổ sung chứng quyền có bảo đảm | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
164 | 2515/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận báo cáo kết quả phân phối chứng quyền có bảo đảm | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
165 | 803/QĐ-BTC | Đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán là công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | UBCKNN |
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (19 thủ tục) | |||||
166 | 2002/QĐ-BTC 1571/QĐ-BTC | Đăng ký giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK Hà Nội và TTLKCK Việt Nam |
167 | 2002/QĐ-BTC 1571/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK Hà Nội |
168 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp các công ty bị hợp nhất đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc các công ty bị hợp nhất đều đang niêm yết (trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh) đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
169 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết thì công ty hợp nhất được đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
170 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất từ các công ty bị hợp nhất đều chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc công ty hợp nhất từ các công ty đều chưa niêm yết trên cả hai Sở Giao dịch chứng khoán đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
171 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
172 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết trái phiếu | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
173 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng và cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
174 | 2002/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
175 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp quy định tại điểm b các khoản 1, 2 Điều 5, điểm b các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
176 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
177 | 2002/QĐ-BTC 1282/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm c các khoản 1, 2 Điều 5, điểm c các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
178 | 2002/QĐ-BTC | Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty niêm yết thực hiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi lấy cổ phiếu, phần vốn góp tại doanh nghiệp khác hoặc khoản nợ của tổ chức phát hành đối với chủ nợ | Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | SGDCK |
179 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngàn hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
180 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận thay đổi tên nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
181 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
182 | 2002/QĐ-BTC | Đăng ký mã số giao dịch cho nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
183 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc chuyển danh mục đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
184 | 2002/QĐ-BTC | Đề nghị xác nhận việc thay đổi người đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài | Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ | Chứng khoán | TTLKCK Việt Nam |
- 1 Quyết định 228/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về đăng ký giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1244/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 1282/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 803/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 2515/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về chào bán và giao dịch chứng quyền có bảo đảm thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 1571/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động đăng ký giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 8 Quyết định 25/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9 Quyết định 424/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10 Công văn 279/VP-CCHC năm 2021 cung cấp thông tin về Quyết định công bố thủ tục hành chính do Văn phòng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 1225/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nợ và tài chính đối ngoại thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính