ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 88/TTr-SNN&PTNT ngày 04/4/2017 (kèm theo Công văn số 256/STP-KSTTHC ngày 30/3/2017 của Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 03 thủ tục.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Và thay thế, bãi bỏ những thủ tục hành chính có liên quan đến lĩnh vực này tại Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1202/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | CCCNTY |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | CCCNTY |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | CCCNTY |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi:
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
- Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký những nội dung chưa đạt yêu cầu để bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 27, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi).
- Bản sao chụp văn bản công nhận thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (riêng đối với hồ sơ gửi các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương phải là bản sao chứng thực; trường hợp nộp trực tiếp là bản sao chụp đồng thời phải xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Bản thông tin sản phẩm do nhà sản xuất công bố, bao gồm: tên sản phẩm, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, tên các nguyên liệu, chỉ tiêu chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng.
- Bản thuyết minh nội dung quảng cáo (nội dung quảng cáo, phương tiện quảng cáo, địa điểm quảng cáo, thời gian quảng cáo).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 10 (mười) ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra thành phần hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn thẩm định nội dung hồ sơ, cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận.
1.8. Phí, Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có.
Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi.
(Phụ lục 27, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi)
1.10. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính Phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Phụ lục 27: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: …………..………………....
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………….….…… Fax: ………………. ....E-mail: ……………………
Số giấy phép hoạt động: …………………………...............................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ……………….................
...........................................................................................................................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn chăn nuôi sau:
STT | Tên thức ăn chăn nuôi | Ký mã hiệu/ Mã số sản phẩm | Mã số công nhận | Tên, địa chỉ nhà sản xuất | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
2. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi:
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
- Đối với hồ sơ được gửi qua đường bưu điện: Trong thời gian không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam thông báo bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
2.2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.a của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
- Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 06 (sáu) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS.
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Trong thời hạn không quá 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận CFS hoặc Văn bản từ chối (Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận CFS: Tối đa 02 năm kể từ ngày cấp).
2.8. Phí, Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có.
Mẫu đơn đề nghị cấp CFS. (Phụ lục II.a ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2.10. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính: Có.
- Có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
- Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định).
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15 tháng 12 năm 2010.
PHỤ LỤC II.a ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Tổ chức | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Địa chỉ:.................................. Số điện thoại:......................... Số fax:................................... Email: ................................... | ............ngày.........tháng..........năm....... |
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hoá thuộc phạm vi sản xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT | Tên sản phẩm | Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn | Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) | Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh dấu √ nếu có):
TT | Tên loại giấy tờ | Có (√) |
1 | Hồ sơ thương nhân. |
|
2 | Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
|
3 | Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/ nhà nhập khẩu (nếu có). |
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
| (Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và đóng dấu) |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi:
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đề nghị cấp lại CFS nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp được cấp lại:
Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS; Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam sẽ xem xét, đối chiếu với hồ sơ gốc:
+ Cấp lại bản sao Giấy chứng nhận CFS đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc, bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng.
+ Cấp lại CFS mới đối với trường hợp phát hiện có sai sót trên CFS do lỗi của người đề nghị cấp CFS hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp CFS.
- Trường hợp không được cấp lại:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam sẽ thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS.
3.2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại CFS (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.b ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
3.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận CFS hoặc Văn bản từ chối (Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận CFS: Tối đa 02 năm kể từ ngày cấp).
3.8. Phí, Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có.
Đơn đề nghị cấp lại CFS. (Phụ lục II.b ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
3.10. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
PHỤ LỤC II.b ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Tổ chức | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Địa chỉ:.................................. Số điện thoại:......................... Số fax:................................... Email: ................................... | ............ngày.........tháng..........năm....... |
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hoá thuộc phạm vi sản xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT | Tên sản phẩm | Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn | Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) | Nước nhập khẩu | Số và ngày cấp của CFS gốc |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
[Tên tổ chức/tôi-đối với cá nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp lại CFS cho các sản phẩm, hàng hóa trên.
Lý do: (Đánh dấu √ vào các ô tương ứng)
□ Mất □ Thất lạc □ Hư hỏng □ Có sai sót
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai.
| (Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và đóng dấu). |
- 1 Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2017 về tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong việc triển khai giải pháp để phát triển chăn nuôi; quản lý sắp xếp giết mổ và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2186/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
- 6 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm giống Chăn nuôi Nghệ An
- 10 Quyết định 728/QĐ-BNN-CN năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi
- 11 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 100/NQ-CP nhiệm kỳ 2016-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12 Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 14 Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 17 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm giống Chăn nuôi Nghệ An
- 3 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 100/NQ-CP nhiệm kỳ 2016-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 2186/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
- 10 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2017 về tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong việc triển khai giải pháp để phát triển chăn nuôi; quản lý sắp xếp giết mổ và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 13 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông