ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1632/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
2 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
3 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
4 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam pu chia đối với phương tiện phi thương mại |
6 | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia |
7 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
8 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ được TCĐBVN ủy thác quản lý. |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa. |
2 | Thủ tục đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam.
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp bị quá hạn, bị mất | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
3 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
4 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
5 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
6 | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
8 | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô các hạng | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô các hạng | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
12 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
14 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng xe ô tô | Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ đường bộ. |
15 | Thủ tục cấp phù hiệu, biển hiệu | Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ đường bộ. |
16 | Thủ tục cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Thủ tướng Chính Phủ. Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ đường bộ. |
II | Lĩnh vực đường thủy | |
1 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. | Thông tư Số: 69/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT “Quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm” |
III | Lĩnh vực Đăng kiểm PTGTVT | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bán có gắn động cơ | - Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý - Thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý |
2 | Thủ tục Kiểm định và cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và vảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | - Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 114/2013/TT- BTC ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý - Thông tư 133/2014/TT-BTC ngày 11/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam