ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT ngày 16/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam: 07 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 02 thủ tục.
4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hánh Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Thời hạn chuyển hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định; - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường. Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Tùy từng dự án theo quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An, cụ thể: Đơn vị tính: Triệu đồng
| - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động quan trắc môi trường; - Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An; - Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 08 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong. nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 13 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải). | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định. - Thời hạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường. Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi trường của chủ dự án. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); | Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể: Đơn vị tính: Triệu đồng
| - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra. | Nộp văn bản trực tiếp hoặc gửi văn bản qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời hạn kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn kiểm tra: 05 ngày; thời hạn thông báo 03 ngày). - Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + 10 ngày làm việc; + 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + 10 ngày làm việc; + 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.l Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể: Đơn vị tính: Triệu đồng
| - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 10 ngày làm việc (Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải). | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/TNĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Thời hạn kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn kiểm tra: 05 ngày; thời hạn thông báo 03 ngày). - Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Thời hạn phê duyệt; 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý: Thời hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi trường của chủ dự án. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể: Đơn vị tính: Triệu đồng
| - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An). | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT; - Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND. |
2. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã. | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT. |
2. | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã. | Không | - Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
- 1 Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 2 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 14 Quyết định 4521/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
- 15 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 4521/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang
- 11 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh