ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 04 thủ tục hành chính;
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính (mã số 265040, 264774, 264795, 264797; mục I, phần A; mã số 264778, mục II, phần A; mã số 264790, phần B; mã số 264792, phần C) và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính (mã số 264796, 265041, 265042, 264900, mục I, phần A; mã số 264901, mục II, phần A; mã số 265165, phần B) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 THỦ TỤC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1. Thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh |
| |||||
1 | 2.002.205 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 25 ngày; - Tại UBND tỉnh là 05 ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
1 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT . |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1 | 1.005742 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường là 25 ngày; - Tại UBND huyện là 05 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT . |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.004082 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 THỦ TỤC)
(Thay thế 07 thủ tục hành chính ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (mã số 265040, 264774, 264795, 264797, mục I, phần A; mã số 264778, mục II, phần A; mã số 264790, phần B; mã số 264792, phần C).
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1. Thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh | ||||||
1 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Thời gian giải quyết không quá 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 45 ngày; - Tại UBND tỉnh là 10 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Thẩm định lần đầu: Từ 5.000.000đ đến 26.000.000đ (Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu) | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT |
2 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 ngày; - Tại UBND tỉnh là 03 ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
3 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 17 ngày; - Tại UBND tỉnh là 03 ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
4 | 1.004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | Thời gian giải quyết không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 32 ngày; - Tại UBND tỉnh là 08 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Kinh phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường do tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản chịu trách nhiệm chi trả theo quy định của pháp luật | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
5 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Thời gian giải quyết không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 31 ngày; - UBND tỉnh là 09 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT; - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT . |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
1 | 1.004148 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1 | 1.004138 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường là 08 ngày. - Tại UBND huyện là 02 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
1 | 2.002213 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (06 THỦ TỤC)
(Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (mã số 264796, 265041, 265042, 264900, mục I, phần A; mã số 264901, mục II, phần A; mã số 265165, phần B)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | 264796 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | 265041 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | 265042 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | 264900 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | 264901 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | 265165 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- 1 Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 2 Kế hoạch 29/KH-UBND truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 2736/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 2 Kế hoạch 29/KH-UBND truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên