ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1478/STC-HCSN ngày 15 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP NGÀY 14/02/2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Đảm bảo triển khai thực hiện kịp thời, thống nhất, đồng bộ và toàn diện các quy định của Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ) sau khi có hướng dẫn của các cơ quan Trung ương.
2. Xác định cụ thể các nội dung công việc, thời hạn, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các Sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế trong việc tổ chức triển khai thi hành Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các các huyện, thị xã, thành phố Huế căn cứ quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ và theo chức năng, nhiệm vụ được phân công, khẩn trương triển khai các nhiệm vụ sau:
1. Tổ chức quán triệt thực hiện và tuyên truyền, phổ biến Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ và các văn bản liên quan đến từng đơn vị trực thuộc.
2. Chủ trì xây dựng các văn bản để triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ theo nhiệm vụ được phân công tại Phụ lục chi tiết kèm theo Kế hoạch này sau khi có ý kiến thống nhất của Sở Nội vụ và Sở Tài chính.
3. Thực hiện nghiêm các nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
1. Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế trong phạm vi quản lý ngành và địa phương mình, chủ động, tích cực triển khai thực hiện Kế hoạch này theo nhiệm vụ được phân công, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả và trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành các Quyết định theo Kế hoạch này.
3. Sở Nội vụ, Sở Tài chính, trên cơ sở chức năng nhiệm vụ được giao, tham gia ý kiến với các ngành và các địa phương theo nội dung Kế hoạch được phân công trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
4. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; căn cứ phạm vi quản lý, chức năng, nhiệm vụ theo thẩm quyền, rà soát, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới các tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công; thực hiện thanh tra, kiểm tra chuyên ngành trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công và tổ chức thực hiện các nội dung khác về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại Điều 4 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
5. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chất lượng dịch vụ sự nghiệp công theo các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định; xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế sử dụng tài sản, quy chế dân chủ cơ sở, quy chế công khai tài chính; tổ chức thực hiện quản lý, sử dụng viên chức theo quy định của pháp luật về viên chức; quản lý, bảo toàn và phát triển vốn, tài sản của nhà nước giao; thực hiện chế độ hạch toán kế toán, thống kê, thông tin, báo cáo hoạt động; trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Hội đồng quản lý theo quy định; thực hiện quy định công khai, trách nhiệm giải trình hoạt động của đơn vị theo quy định của pháp luật./.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 26/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Nội dung thực hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
I | Nội dung thực hiện thuộc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
|
|
|
1 | Đề nghị ban hành Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các ngành, cụ thể: |
|
|
|
1.1 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.2 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.3 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.4 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.5 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.6 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.7 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.8 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.9 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.10 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Công thương | Sở Công thương | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.11 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.12 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.13 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.14 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Ban quản ý khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | Ban quản lý khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.15 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Ban quản ý khu Công nghiệp | Ban quản lý khu công nghiệp | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.16 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.17 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Văn phòng tỉnh ủy | Văn phòng tỉnh ủy | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.18 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn | Tỉnh đoàn | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
1.19 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp khác trực thuộc UBND tỉnh | Sở Tài chính | Sở Nội vụ, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, ban, ngành; cụ thể: |
|
|
|
2.1 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.2 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.3 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.4 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.5 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.6 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.7 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.8 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.9 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.10 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Công thương | Sở Công thương | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.11 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.12 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.13 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.14 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ban quản lý khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | Ban quản lý khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.15 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ban quản lý khu công nghiệp | Ban quản lý khu công nghiệp | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.16 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.17 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.18 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Tỉnh đoàn | Tỉnh đoàn | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
2.19 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập khác thuộc UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Sở Tài chính, các cơ quan liên quan. | Quý III - Quý IV/2015 |
3 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc phạm vi quản lý của từng ngành (nếu có) | Các Sở, gồm: Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Khoa học và Công nghệ; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Xây dựng; các cơ quan khác thuộc tỉnh | Các cơ quan có liên quan | Năm 2015 |
II | Nội dung thực hiện thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
|
|
|
1 | Quvết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Sở Tài chính | Sở Nội vụ, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan có liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
2 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý | Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế | Các cơ quan có liên quan | Năm 2015 |
3 | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc phạm vi quản lý của địa phương (nếu có). | Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế | Các cơ quan có liên quan | Năm 2015 |
- 1 Kế hoạch 2036/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch Triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015 - 2017
- 7 Quyết định 1079/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp (giai đoạn 2014 - 2016) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Quyết định 1316/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1316/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015
- 2 Quyết định 1079/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp (giai đoạn 2014 - 2016) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015 - 2017
- 4 Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch Triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Kế hoạch 2036/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum