Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1220/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1074/TTr-UBND ngày 12/5/2023 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1992/TTr- STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

35.356,71

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.177,98

65,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.185,93

25,98

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.258,31

23,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

927,62

2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.444,56

4,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.311,67

9,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.886,17

8,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.943,98

13,98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

0,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

993,38

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

337,30

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.491,88

29,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,51

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

108,39

0,31

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,04

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

249,09

0,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,11

0,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

560,64

1,59

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,69

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.078,11

14,36

-

Đất giao thông

DGT

2.974,82

8,41

-

Đất thủy lợi

DTL

1.269,73

3,59

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,06

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,21

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

101,73

0,29

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,42

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,86

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,38

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,99

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,00

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,48

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,57

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,17

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.837,05

5,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,52

0,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,45

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

73,85

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.422,73

4,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

612,98

1,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.686,85

4,77

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.493,37

4,22

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.519,13

41,06

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.830,15

22,15

6

Khu du lịch

KDL

152,00

0,43

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

16,43

0,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

22,00

0,06

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

162,00

0,46

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.567,14

21,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

138,11

0,39

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

580,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

273,89

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

273,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

170,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

-

Đất giao thông

DGT

5,01

-

Đất thủy lợi

DTL

6,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

53,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,86

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

267,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

98,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

3,97

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

72,02

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,97

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,85

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,31

-

Đất giao thông

DGT

20,76

-

Đất thủy lợi

DTL

10,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Thạch Hà có 185 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.177,98

850,50

1.019,66

2.849,49

3.936,66

1.489,91

1.227,15

634,09

810,30

729,62

611,79

548,06

639,48

543,72

305,22

775,80

631,03

627,34

682,09

648,67

1.956,22

459,23

1.201,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.185,93

578,18

223,32

1.166,38

635,01

133,87

1.006,99

440,42

29,93

429,41

320,95

258,70

265,36

434,03

160,56

486,01

179,91

466,23

157,72

231,96

508,89

210,95

861,17

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.258,31

566,91

114,74

1.053,49

635,01

133,87

993,68

438,21

 

409,46

292,62

136,62

16,57

408,78

158,53

485,33

179,91

325,05

156,32

220,67

508,89

181,48

842,18

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

927,62

11,27

108,58

112,89

 

 

13,31

2,22

29,93

19,95

28,33

122,08

248,78

25,25

2,03

0,69

 

141,18

1,40

11,29

 

29,46

18,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.444,56

45,85

88,69

70,15

53,06

87,65

23,94

18,00

152,14

62,72

26,83

161,91

89,92

16,98

33,02

34,94

75,18

13,27

91,20

144,66

47,81

55,92

50,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.311,67

189,52

55,96

349,72

370,15

299,41

158,83

93,95

91,96

144,23

63,12

18,70

54,01

66,68

85,05

175,72

200,21

113,50

164,62

181,66

148,04

73,11

213,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.886,17

0,60

365,46

6,25

1.472,56

 

 

 

286,88

13,32

 

35,13

14,73

 

 

 

19,22

 

16,50

8,05

647,48

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.943,98

 

150,50

1.206,07

1.298,62

874,30

 

 

228,13

63,49

60,18

46,14

157,11

 

 

35,46

16,29

 

113,75

78,81

575,70

 

39,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

 

 

0,79

 

44,28

 

 

 

30,25

 

42,15

70,73

 

 

 

 

 

62,07

8,63

0,48

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

993,38

33,58

60,73

21,09

30,38

50,82

31,93

19,25

21,26

11,42

140,71

23,51

58,36

20,39

26,26

9,40

140,22

31,92

123,80

3,41

9,08

113,07

12,78

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

337,30

2,76

 

29,82

76,88

43,86

5,46

62,47

 

5,04

 

3,97

 

5,63

0,33

34,27

 

2,43

14,49

0,12

19,22

6,18

24,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.491,88

602,60

981,73

1.105,62

708,02

457,75

784,63

399,46

416,41

284,65

332,56

356,07

391,34

300,85

253,35

358,93

378,07

228,73

270,51

312,32

572,78

308,65

686,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,51

1,91

0,12

 

 

80,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,05

2.2

Đất an ninh

CAN

108,39

2,65

0,23

103,30

2,00

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

11,99

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

249,09

3,12

0,55

1,12

25,53

2,83

14,19

8,01

13,40

 

1,50

1,17

2,03

0,91

13,33

1,18

0,41

0,45

63,80

88,71

0,08

0,03

6,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,11

3,76

 

32,06

 

11,51

18,33

 

27,65

2,90

4,17

 

27,80

0,98

0,79

 

5,83

 

0,06

 

1,00

 

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

560,64

 

210,59

33,02

15,46

4,92

 

 

202,23

18,83

6,17

44,60

 

 

 

 

 

 

 

 

24,80

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,69

1,48

16,87

8,27

15,04

 

1,10

 

7,64

 

 

 

 

 

 

 

 

1,34

 

 

1,13

0,20

16,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.078,11

311,90

206,30

651,72

363,22

168,70

418,09

228,45

93,12

196,87

159,06

144,17

165,15

118,33

93,55

212,81

137,93

138,45

168,89

176,03

408,87

131,83

384,67

-

Đất giao thông

DGT

2.974,82

214,32

71,88

375,83

202,28

105,50

289,16

85,47

49,43

116,30

80,67

102,33

109,66

83,51

61,07

145,71

88,69

98,98

48,41

112,17

199,72

95,20

238,52

-

Đất thủy lợi

DTL

1.269,73

43,29

97,60

160,82

113,27

46,83

68,79

121,50

5,72

56,26

49,62

23,34

22,70

18,12

7,95

33,28

21,75

23,93

72,62

9,59

184,62

26,85

61,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

0,63

0,22

0,38

0,01

 

0,22

0,39

0,09

0,07

0,07

0,30

 

0,06

0,03

0,37

0,14

0,16

0,05

0,09

0,20

0,02

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,06

2,26

0,21

0,58

0,35

0,16

0,60

0,21

0,43

0,17

0,16

1,19

0,18

0,30

0,27

0,18

0,11

0,15

0,34

0,16

0,41

0,16

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,21

12,66

3,66

9,99

4,39

1,51

5,77

4,53

1,41

2,42

1,26

6,90

3,91

1,35

3,48

11,61

1,28

3,39

2,68

1,37

3,10

1,18

9,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

101,73

2,63

4,04

9,03

11,33

2,06

12,28

3,91

2,91

5,39

3,54

3,34

3,03

3,48

2,37

3,07

5,20

3,85

4,36

3,93

5,77

1,40

4,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,42

0,98

 

1,34

15,46

0,11

1,76

0,13

 

1,30

0,05

0,04

0,21

0,34

1,07

0,10

0,19

0,07

0,05

0,21

0,79

0,08

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,86

0,30

0,14

0,24

0,04

0,05

0,08

0,02

 

0,02

0,03

0,02

0,07

0,04

0,04

0,07

0,10

0,02

0,06

0,11

0,04

0,20

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

 

3,78

 

 

 

2,93

 

0,96

 

4,60

0,65

 

0,14

0,54

 

 

 

1,55

 

 

 

5,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,38

2,90

 

 

 

 

0,15

1,04

0,38

 

 

 

1,50

0,02

 

0,82

 

 

1,50

 

0,18

 

0,89

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,99

0,91

1,18

0,26

1,00

 

4,11

0,89

 

 

6,04

 

2,76

0,91

0,91

0,50

1,93

0,83

1,88

 

0,48

1,08

0,31

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,00

28,92

23,09

92,61

15,08

11,71

31,98

10,07

31,75

14,68

12,30

4,86

20,70

10,05

15,39

17,10

18,43

6,69

35,06

47,74

13,17

5,66

61,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,48

2,08

0,50

0,63

 

0,77

0,26

0,31

0,04

0,27

0,73

1,19

0,43

 

0,43

 

0,09

0,38

0,32

0,67

0,40

 

0,99

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,57

4,70

1,93

3,44

2,53

0,97

3,80

2,03

0,59

1,37

1,11

1,49

1,86

1,30

2,33

2,90

1,06

3,45

1,10

1,68

2,45

1,47

3,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,17

5,99

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

0,15

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.837,05

 

162,09

171,74

132,16

79,85

257,55

115,51

64,38

48,88

53,08

115,12

97,15

41,65

54,12

44,74

46,80

43,20

26,66

22,54

108,55

58,25

93,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,52

145,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,91

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,45

4,64

1,34

1,64

1,27

0,96

3,64

0,72

0,40

0,55

0,71

0,70

0,64

0,67

0,46

1,73

1,06

0,52

0,48

0,72

0,74

0,56

2,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,40

 

0,08

0,17

3,27

 

2,90

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

73,85

3,74

2,59

7,19

1,89

4,10

5,58

1,91

2,21

1,42

4,16

3,79

2,78

4,06

1,00

1,34

3,01

2,11

7,40

2,02

1,40

1,64

8,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.422,73

100,28

378,91

49,74

32,80

19,95

32,07

34,60

1,68

9,68

76,86

44,43

77,51

46,58

48,71

62,91

161,47

20,84

0,03

8,69

19,49

77,00

118,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

612,28

12,41

0,21

42,31

115,94

80,27

30,27

4,52

2,92

4,16

25,74

0,43

16,07

86,38

35,63

28,43

20,50

18,36

2,08

11,92

4,29

37,25

32,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.686,85

40,26

187,17

144,97

73,19

17,21

47,80

29,07

170,76

58,83

33,97

141,87

77,79

17,09

15,67

74,24

41,19

11,12

246,29

123,70

6,13

16,23

112,25

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.493,37

1.493,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.519,13

804,23

463,51

1.622,73

1.044,34

460,40

1.245,77

674,47

246,69

624,37

526,59

494,19

464,02

533,98

265,01

684,66

458,00

585,99

468,42

479,36

818,30

423,95

1.130,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.830,15

0,60

515,96

1.212,32

2.771,19

874,30

 

 

515,01

76,81

60,18

81,27

171,84

 

 

35,46

35,51

 

130,26

86,86

1.223,18

 

39,41

6

Khu du lịch

KDL

152,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,91

88,09

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

16,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

13,38

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

22,00

 

 

 

 

 

 

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

162,00

3,12

0,55

1,12

25,53

2,83

14,19

8,01

13,40

 

1,50

1,17

2,03

0,91

13,33

1,18

0,41

0,81

63,80

1,26

0,08

0,03

6,74

11

Khu đô thị - thương mại

- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

khu dân cư nông thôn

DNT

7.567,14

 

315,79

904,84

630,92

502,01

671,11

310,02

220,78

266,43

234,68

234,16

282,04

173,33

193,05

305,78

318,09

224,55

317,29

331,74

425,40

226,55

478,55

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

138,11

3,76

 

32,06

 

11,51

18,33

 

27,65

2,90

4,17

 

27,80

0,98

0,79

 

5,83

 

0,06

 

1,00

 

1,26

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

580,07

32,93

17,79

88,31

86,95

20,26

46,14

31,67

3,15

1,95

10,82

14,17

24,38

3,31

9,26

17,71

6,20

3,52

41,06

46,35

48,77

10,32

15,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

273,89

26,32

4,83

50,62

6,40

3,36

44,76

30,49

0,32

1,60

9,44

1,68

17,36

3,04

6,68

16,72

4,19

2,99

1,99

1,10

20,44

5,13

14,43

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

273,10

26,32

4,83

50,62

6,40

3,36

44,76

30,49

 

1,60

9,44

1,68

17,23

3,04

6,68

16,72

4,19

2,99

1,99

1,10

20,44

5,13

14,09

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,79

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,04

1,88

4,64

0,03

2,29

8,88

0,50

0,10

2,52

 

1,11

8,82

1,88

 

1,93

0,33

1,28

0,26

21,96

22,14

3,64

4,83

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,90

0,73

3,87

4,49

0,33

0,27

0,37

0,37

0,27

0,27

0,27

1,77

2,27

0,27

0,42

0,60

0,68

0,27

4,26

4,71

2,51

0,30

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,05

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

170,02

 

3,55

33,02

77,93

4,98

 

 

0,04

 

 

1,50

2,87

 

 

 

0,05

 

12,80

11,30

21,98

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,05

4,00

0,90

0,03

 

2,77

0,51

0,71

 

0,08

 

0,40

 

 

0,23

0,06

 

 

0,05

0,05

0,20

0,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,32

14,89

3,15

5,59

1,46

1,40

2,56

3,57

0,02

 

3,85

1,80

0,40

6,20

0,20

5,35

4,72

 

23,45

26,45

4,40

0,56

3,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,33

0,51

0,05

0,92

0,51

 

2,05

2,82

 

 

0,10

 

0,30

 

 

1,14

0,36

 

1,34

1,34

1,11

0,22

0,56

-

Đất giao thông

DGT

5,01

0,30

 

 

0,01

 

0,13

1,02

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,36

 

1,34

1,34

0,01

 

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

6,47

0,21

 

0,70

0,50

 

1,92

1,66

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

0,30

 

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,28

 

0,05

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

 

0,30

 

0,44

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,10

 

 

0,05

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

53,53

 

0,05

1,44

0,05

 

0,50

 

0,02

 

 

0,05

 

 

0,20

3,41

0,37

 

22,01

22,41

3,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,02

7,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,13

1,50

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

0,02

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,63

3,50

2,75

 

0,46

 

0,01

0,06

 

 

 

1,75

 

 

 

0,55

 

 

 

0,40

0,09

 

2,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,96

2,36

 

3,23

 

0,70

 

0,48

 

 

3,75

 

0,10

6,20

 

0,05

3,75

 

 

2,19

0,18

0,29

0,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+( 26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,86

32,93

17,79

88,31

17,32

6,66

46,14

31,67

3,15

1,95

10,82

10,20

24,38

3,31

9,26

17,71

6,20

3,52

41,06

46,35

43,76

10,32

15,05

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,67

26,32

4,83

50,62

6,40

1,26

44,76

30,49

0,32

1,60

9,44

1,68

17,36

3,04

6,68

16,72

4,19

2,99

1,99

1,10

17,32

5,13

14,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

267,88

26,32

4,83

50,62

6,40

1,26

44,76

30,49

 

1,60

9,44

1,68

17,23

3,04

6,68

16,72

4,19

2,99

1,99

1,10

17,32

5,13

14,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,77

1,88

4,64

0,03

2,29

0,58

0,50

0,10

2,52

 

1,11

4,85

1,88

 

1,93

0,33

1,28

0,26

21,96

22,14

3,64

4,83

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,90

0,73

3,87

4,49

0,33

0,27

0,37

0,37

0,27

0,27

0,27

1,77

2,27

0,27

0,42

0,60

0,68

0,27

4,26

4,71

2,51

0,30

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,05

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

98,00

 

3,55

33,0 2

8,30

4,48

 

 

0,04

 

 

1,50

2,87

 

 

 

0,05

 

12,80

11,30

20,09

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,35

4,00

0,90

0,03

 

0,07

0,51

0,71

 

0,08

 

0,40

 

 

0,23

0,06

 

 

0,05

0,05

0,20

0,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LM U

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

72,02

 

 

 

69,6 3

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,97

0,40

0,30

 

0,46

0,90

0,13

2,26

 

 

0,10

 

0,40

 

 

 

0,04

 

0,10

 

0,32

0,56

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Xã Đỉnh Bàn

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Xã Nam Điền

Xã Ngọc Sơn

Xã Tân Lâm Hương

Xã Thạch Đài

Xã Thạch Hải

Xã Thạch Hội

Xã Thạch Kênh

Xã Thạch Khê

Xã Thạch Lạc

Xã Thạch Liên

Xã Thạch Long

Xã Thạch Ngọc

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Thắng

Xã Thạch Trị

Xã Thạch Văn

Xã Thạch Xuân

Xã Tượng Sơn

Xã Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,14

 

 

2,24

 

8,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,14

 

 

2,24

 

8,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,52

3,22

8,25

26,94

1,34

0,76

0,19

1,45

0,06

0,42

0,45

2,26

1,25

0,79

0,35

1,42

2,00

 

4,57

21,17

3,60

1,16

1,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,85

 

 

13,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,72

18,97

 

 

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,31

0,73

7,55

13,09

0,35

0,14

0,09

0,75

 

 

0,35

1,76

 

 

0,08

1,42

0,45

 

0,05

0,48

3,04

 

0,98

-

Đất giao thông

DGT

20,76

0,73

 

13,01

0,35

0,14

0,09

0,59

 

 

 

 

 

 

0,05

1,36

0,05

 

 

0,40

3,04

 

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

10,06

 

7,55

 

 

 

 

 

 

 

0,35

1,76

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,30

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,03

 

 

0,05

0,08

 

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,76

 

0,53

 

0,99

0,62

0,10

0,70

0,06

0,42

0,10

0,50

0,73

0,79

0,27

 

1,55

 

0,80

1,72

0,56

1,16

0,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,37

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ.

(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

DT hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí trên BD KHSD đất

Ghi chú

LUA

RPH

Đất khác

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

182,57

 

182,57

106,29

 

76,28

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)

 

37,59

 

37,59

21,81

 

15,78

 

 

 

1.1

Đất an ninh

 

37,59

 

37,59

21,81

 

15,78

 

 

 

1

Trại tạm giam Công an Tỉnh

CAN

20,63

 

20,63

20,63

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

126

 

2

Mở rộng trại tạm giam Xuân Hà

CAN

14,80

 

14,80

0,95

 

13,85

Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn

127

 

3

Đất trụ sở Công an xã

CAN

0,22

 

0,22

 

 

0,22

Xã Lưu Vĩnh Sơn

125

 

4

Đất trụ sở Công an xã

CAN

0,21

 

0,21

 

 

0,21

Xã Thạch Đài

129

 

5

Đất trụ sở Công an xã

CAN

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Thị trấn Thạch Hà

116

 

6

Trụ sở công an xã

CAN

0,23

 

0,23

0,23

 

 

Xã Đỉnh Bàn

120

NQ 100

II

Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

144,98

 

144,98

84,48

 

60,50

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

 

144,98

 

144,98

84,48

 

60,50

 

 

 

2.1.1

Đường giao thông

 

144,98

 

144,98

84,48

 

60,50

 

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam phía Đông đoạn Bãi Vọt - Vũng Áng, đường nối ĐT 550 và đường song hành nối đường Hàm Nghi

DGT

133,92

 

133,92

82,48

 

51,44

Xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Nam Điền, xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân, xã Tân Lâm Hương, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến

245

Gồm tuyến chính và tuyến nối DT550- Cao tốc

2

Đường Ngô Quyền kéo dài nối đến đường Vũ Quang (đường tỉnh ĐT 550), tiếp giáp phạm vi nút giao giữa đường bộ cao tốc Bắc -Nam và đường tỉnh ĐT 550 - Thị trấn Thạch Hà

DGT

11,06

 

11,06

2,00

 

9,06

Thị trấn Thạch Hà

241

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại (177 CT, DA)

 

689,16

60,70

628,46

172,49

7,05

448,92

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (105 CTDA)

 

271,77

47,49

224,28

121,35

0,50

102,43

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

1,97

 

1,97

1,97

 

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến, huyện Thạch Hà

SKN

1,97

 

1,97

1,97

 

 

Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến

142

NQ 100

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

145,74

46,80

98,94

35,40

0,50

63,04

 

 

 

1.2.1

Đất giao thông

 

40,87

11,76

29,11

15,27

0,50

13,34

 

 

 

1

Dự án: Đường giao thông trục chính xã Lưu Vĩnh Sơn

DGT

2,90

 

2,90

2,40

 

0,50

Xã Lưu Vĩnh Sơn

312

NQ 100

2

Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã 3 Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549

DGT

6,17

5,20

0,97

0,34

 

0,63

Xã Thạch Long, Thạch Sơn

305

NQ 100

3

Đường giao thông thôn Đại Hải

DGT

0,02

 

0,02

 

 

0,02

Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải

290

NQ 100

4

Mở rộng đường Đồng Văn Năng

DGT

1,00

0,96

0,04

 

 

0,04

Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà

254

NQ 100

5

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DGT

3,73

1,90

1,83

1,40

 

0,43

Thị trấn Thạch Hà

252

NQ 100

6

Đường Hàm Nghi kéo dài

DGT

17,68

 

17,68

8,80

 

8,88

Xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân

321

NQ 100

7

Hạ tầng khu dân cư tổ 7, tổ 13

DGT

0,69

 

0,69

0,69

 

 

Tổ 7, Tổ 13, thị trấn Thạch Hà

252, 254

NQ 100

8

Mở rộng đường giao thông cầu Cố Tuyên đi thôn Thống Nhất

DGT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài

323

NQ 100

9

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Phạm Quế đi bãi Luỹ thôn Sông Tiến

DGT

1,13

1,00

0,13

0,07

 

0,06

Thôn Sông Tiến, Sơn Tiến, xã Thạch Sơn

825

NQ 100

10

Đường giao thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn

DGT

0,43

 

0,43

0,15

 

0,28

Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

250

NQ 100

11

Đường trục ngang biển Văn Trị

DGT

2,30

 

2,30

 

0,50

1,80

Xã Thạch Văn

267

NQ 100

12

Mở rộng đường nội đồng tại các khu vực: Đồng Trạp, đồng Trước, đồng Cơn Sinh, đồng Cầu Quanh

DGT

0,11

 

0,11

0,11

 

 

Xã Thạch Ngọc

350

NQ 100

13

Đường giao thông tổ dân phố 9 thị trấn Thạch Hà

DGT

0,95

0,60

0,35

0,05

 

0,30

Thị trấn Thạch Hà

835

NQ 100

14

Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc

DGT

2,90

2,10

0,80

0,40

 

0,40

Xã Việt Tiến và xã Thạch Ngọc

353

NQ 100

15

Cầu Bàu Láng

DGT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

328

NQ 100

1.2.2

Đất thủy lợi

 

76,09

28,11

47,98

7,27

 

40,71

 

 

 

1

Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315

DTL

26,58

7,98

18,60

1,67

 

16,93

Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà

372

NQ 100

2

Tiểu dự án thành phần Khắc phục, sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Hữu Nghèn huyện Thạch Hà

DTL

22,50

13,50

9,00

2,50

 

6,50

Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn

385

NQ 100

3

Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà Tiếp đoạn trên)

DTL

21,60

6,48

15,12

1,94

 

13,18

Xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà

372

NQ 100

4

Kè sông cày

DTL

5,00

 

5,00

1,00

 

4,00

Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Thạch Hà

376

NQ 100

5

Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải

DTL

0,41

0,15

0,26

0,16

 

0,10

Xã Thạch Hải

381

NQ 100

1.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,16

 

0,16

 

 

0,16

 

 

 

1

Đài tưởng niệm

DVH

0,16

 

0,16

 

 

0,16

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

399

NQ 100

1.2.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

4,68

3,34

1,34

0,33

 

1,01

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên

DGD

3,41

2,50

0,91

 

 

0,91

Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

440

NQ 100

2

Mở rộng trường THCS Hàm Nghi

DGD

0,94

0,84

0,10

 

 

0,10

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

426

NQ 100

3

Mở rộng trường THCS Đồng Tiến

DGD

0,33

 

0,33

0,33

 

 

Xã Thạch Trị

427

NQ 100

1.2.5

Đất công trình năng lượng

 

0,10

 

0,10

0,08

 

0,02

 

 

 

1

Trạm Biến áp

DNL

0,10

 

0,10

0,08

 

0,02

Các xã Thạch Xuân, Ngọc Sơn,Việt Tiến, Thạch Đài Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Liên, Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Ngọc, Tân Lâm Hương, thị trấn Thạch Hà và Tượng Sơn

452

NQ 100

1.2.6

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,70

 

0,70

0,24

 

0,46

 

 

 

1

Đất xây dựng trạm BTS

DBV

0,70

 

0,70

0,24

 

0,46

Các xã: Đỉnh Bàn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Long, Thạch Sơn, Thạch Trị, Thạch Văn, Việt Tiến, Thạch Lạc, Thạch Ngọc, Thạch Xuân, Thị Trấn, Lưu Vĩnh Sơn.

799

NQ 100

1.2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

11,50

 

11,50

5,84

 

5,66

 

 

 

1

Nhà máy xử lý nước thải của Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DRA

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Thị trấn Thạch Hà

461

NQ 100

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc

DRA

1,10

 

1,10

0,17

 

0,93

Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

733.840

NQ 100

3

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc

DRA

0,50

 

0,50

0,01

 

0,49

Thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

840

NQ 100

4

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến

DRA

5,00

 

5,00

4,60

 

0,40

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến

90

NQ 100

5

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

DRA

0,60

 

0,60

0,21

 

0,39

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

840

NQ 100

6

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài

DRA

2,00

 

2,00

0,55

 

1,45

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

840

NQ 100

7

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân

DRA

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

671

NQ 100

1.2.8

Đất cơ sở tôn giáo

 

9,44

2,59

6,85

5,27

 

1,58

 

 

 

1

Mở rộng đất giáo họ Thanh Thủy

TON

0,92

0,42

0,50

 

 

0,50

Thôn Sơn Tiến xã Thạch Sơn

468

NQ 100

2

Mở rộng khuôn viên giáo họ Tiến Thủy

TON

0,59

0,24

0,35

 

 

0,35

Thôn Sông Hải, xã Thạch Sơn

469

NQ 100

3

Mở rộng nhà thờ giáo xứ Lộc Thủy

TON

0,54

0,44

0,10

 

 

0,10

Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long

478

NQ 100

4

Xây dựng chùa Kênh Cạn

TON

4,60

 

4,60

4,60

 

 

Thôn Thượng Nguyên, Xã Thạch Kênh

467

NQ 100

5

Mở rộng nhà thờ giáo xứ Thu Chỉ

TON

1,37

0,74

0,63

 

 

0,63

Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc

477

NQ 100

6

Mở rộng chùa Chi Lưu

TON

1,42

0,75

0,67

0,67

 

 

Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh

466

NQ 100

1.2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

2,20

1,00

1,20

1,10

 

0,10

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang

NTD

1,20

1,00

0,20

0,20

 

 

Đập Mụ Bùa, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn

486

NQ 100

2

Đất Nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,00

 

1,00

0,90

 

0,10

Thôn Trung Tiến, Hoà Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến

500

NQ 100

1.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

5,35

0,69

4,66

2,94

 

1,72

 

 

 

1

Đât nhà văn hoá

DSH

0,45

 

0,45

0,22

 

0,23

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

517

NQ 100

2

Đât nhà văn hoá

DSH

0,77

 

0,77

 

 

0,77

Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà

517

NQ 100

3

Nhà văn hoá thôn Đông Sơn

DSH

0,95

0,57

0,38

 

 

0,38

Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân

812

NQ 100

4

Công trình nhà văn hóa, sân bóng đá thôn Đông Hà 2

DSH

1,02

 

1,02

1,02

 

 

Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long

532

NQ 100

5

Nhà văn hoá thôn Nam Thắng

DSH

0,56

 

0,56

0,30

 

0,26

Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

6

Nhà văn hoá thôn Cao Thắng

DSH

0,53

 

0,53

0,53

 

 

Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

7

Nhà văn hoá thôn Trung Phú

DSH

0,45

 

0,45

0,45

 

 

Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

518

NQ 100

8

Nhà văn hoá thôn Phú Quý

DSH

0,42

 

0,42

0,42

 

 

Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên

526

NQ 100

9

Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê

DSH

0,20

0,12

0,08

 

 

0,08

Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê

534

NQ 100

1.4

Đất ở tại nông thôn

 

92,96

 

92,96

62,77

 

30,19

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

3,28

 

3,28

1,64

 

1,64

Tổ 8, thôn Tân Phong, Ông Quý Hoan,Đường 15B Trẹm Pooc, Tổ 9, thôn Trường Xuân, thôn Trường Xuân, thôn Tây Sơn, thôn Văn sơn, thôn Bình Sơn và xen dắm các thôn, Vùng Đập Họ, thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn

586; 577

NQ 100

2

Đất ở nông thôn

ONT

1,02

 

1,02

1,00

 

0,02

Thôn Yên Nghĩa, thôn Xuân Sơn, thôn Kim Sơn, vùng Cửa Trùa, thôn Thiên Thai và xen dắm các thôn, xã Lưu Vĩnh Sơn

635; 633; 636

NQ 100

3

Đất ở nông thôn

ONT

5,30

 

5,30

2,03

 

3,27

Thôn Hòa Bình, Tân Lĩnh, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Nam Lĩnh, Tân Đông, Hưng Hòa, xã Nam Điền

650; 637; 640; 642; 643; 648; 649

NQ 100

4

Đất ở nông thôn

ONT

3,32

 

3,32

1,15

 

2,17

Thôn Trung Tâm,Thôn Nam Sơn, thôn Ngọc Hà, Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II, thôn Trung Tâm, thôn Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn

552; 550

NQ 100

5

Đất ở nông thôn

ONT

2,96

 

2,96

2,55

 

0,41

Vùng Ngõ Phượng, thôn Trung Hòa, Thôn Yên Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương Mỹ, Sơn Trình, Kỷ Các, xen dắm các thôn, xã Tân Lâm Hương

701; 699; 683; 707; 688

NQ 100

6

Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất

ONT

22,00

 

22,00

20,00

 

2,00

Xã Thạch Đài

656

NQ 100

7

Đất ở nông thôn

ONT

1,79

 

1,79

0,73

 

1,06

Cù Vải (thôn Liên Vinh),Thôn Bàu Láng, Thôn Nam Thượng, thôn Bắc Thượng, Liên Vinh, Liên Hương, Kỳ Sơn, Kỳ Phong, Thống Nhất, Bàu Láng, Nam Bình, xã Thạch Đài

657; 656

NQ 100

8

Đất ở nông thôn

ONT

0,51

 

0,51

0,16

 

0,35

Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, thôn Liên Hải, xã Thạch Hải

588; 591

NQ 100

9

Đất ở nông thôn

ONT

2,10

 

2,10

1,60

 

0,50

Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội

674; 672; 678; 673

NQ 100

10

Đất ở nông thôn

ONT

0,43

 

0,43

0,43

 

 

Thôn Hòa Lạc, Thôn Quyết Tiến, thôn Trung Lạc, xã Thạch Lạc

714; 715

NQ 100

11

Đất ở nông thôn

ONT

1,59

 

1,59

1,49

 

0,10

Thôn Khang, thôn Hanh, Thôn Nguyên, xã Thạch Liên

608; 617; 604

NQ 100

12

Đất ở nông thôn

ONT

1,72

 

1,72

1,30

 

0,42

Thôn Gia Ngải 1, xứ Cấp Tứ, Dọc sông Vách Nam, thôn Nam Giang, xã Thạch Long

717; 723

NQ 100

13

Đất ở nông thôn

ONT

2,52

 

2,52

0,70

 

1,82

Thôn Đình Hàn, Vạn Đò, Sơn Hà, Tân Hợp, vùng Chùm Lau, Sông Tiến, Sơn Tiến và xem dắm các thôn, xã Thạch Sơn

626; 627

NQ 100

14

Đất ở nông thôn

ONT

1,15

 

1,15

1,15

 

 

Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng

566; 563

NQ 100

15

Đất ở nông thôn

ONT

3,31

 

3,31

0,78

 

2,53

Thôn Lộc Nội, thôn Tân Thanh, thôn Đông Sơn, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh và xen dắm các thôn, xã Thạch Xuân

667; 671; 668; 669

NQ 100

16

Đất ở nông thôn

ONT

4,15

 

4,15

4,15

 

 

Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

556

NQ 100

17

Đất ở nông thôn

ONT

2,00

 

2,00

2,00

 

 

Thôn Phúc, thôn Việt Yên, thôn Ba Giang, thôn Trung Tiến, xã Việt Tiến

746

NQ 100

18

Đất ở nông thôn

ONT

0,09

 

0,09

0,09

 

 

Thôn Trung Nam, Thôn Thiên Thai, thôn Tân Đình, xã Lưu Vĩnh Sơn

633,629,

NQ 100

19

Đất ở nông thôn

ONT

0,90

 

0,90

0,20

 

0,70

Vùng Đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ, Vùng Bắc xóm,thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh

601.602

NQ 100

20

Đất ở nông thôn

ONT

1,81

 

1,81

1,12

 

0,69

Vùng Nhà Xăng, thôn Ninh, Cửa Hoà - Thôn Phú Quý, Đồng Đàng, thôn Lợi, Thôn Khang, xã Thạch Liên

612

NQ 100

21

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Vùng Mụ Cuồi, Trường Lái, Cơn Lã, Bà Trạ, thôn Ngọc Sơn, dốc Trường Rọ, thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

725; 730; 734

NQ 100

22

Đất ở nông thôn

ONT

2,00

 

2,00

1,20

 

0,80

Thôn Đồng Khánh, thôn Đại Tiến, thôn Toàn Thắng,thôn Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, xã Thạch Trị

662; 663; 659; 661; 660

NQ 100

23

Đất ở nông thôn

ONT

3,40

 

3,40

0,78

 

2,62

Vùng Rú Nác, thôn Sâm Lộc, Vùng Nương Rường, Tượng Sơn thôn Phú Sơn, Vùng Rú Ngói, thôn Bắc Bình, Thôn Phú Sơn, Vùng Đội Đông, vùng Đìa Seo, thôn Đoài Phú, xã Tượng Sơn

554; 562; 557

NQ 100

24

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

Xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài

843

NQ 100

25

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Xuân

ONT

0,84

 

0,84

0,82

 

0,02

Đồng Bòng, thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

667

NQ 100

26

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc

ONT

1,01

 

1,01

1,01

 

 

Đồng Cửa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

730

NQ 100

27

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn

ONT

3,27

 

3,27

3,27

 

 

Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

633

NQ 100

28

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương

ONT

0,64

 

0,64

0,64

 

 

Đồng Dưng, thôn Văn Bình, xã Tân Lâm Hương

702

NQ 100

29

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Nam Điền

ONT

0,64

 

0,64

0,62

 

0,02

Xã Nam Điền

640

NQ 100

30

Đất ở nông thôn

ONT

0,16

 

0,16

 

 

0,16

Thôn Long Minh, xã Việt Tiến

742; 778

NQ 100

31

Đất ở nông thôn

ONT

0,12

 

0,12

0,12

 

 

Vùng đồng Vụng, vùng Nhà Ở, vùng Tân Đình, thôn Trung Nam, Yên Nghĩa xã Lưu Vĩnh Sơn

629,

NQ 100

32

Đất ở nông thôn

ONT

1,79

 

1,79

 

 

1,79

Thôn Sâm Lộc, Thượng Phú, Đoài Phú, Phú Sơn, Hoà Mỹ, Hà Thanh, xen dắm các thôn, xã Tượng Sơn

562; 556; 559; 555; 558,

NQ 100

33

Đất ở nông thôn

ONT

1,60

 

1,60

1,60

 

 

Thôn Mộc Hải, Quý Hải, xã Thạch Ngọc

726

NQ 100

34

Đất ở nông thôn

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn

618

NQ 100

35

Đất ở nông thôn

ONT

2,13

 

2,13

1,52

 

0,61

Vùng Nương Xuông, thôn Tri Lễ, thôn Hoà Hợp, thôn Thượng Nguyên, vùng Nhà Chiên thôn Chi Lưu, thôn Tri Nang, xã Thạch Kênh

599; 601; 596

NQ 100

36

Đất ở nông thôn

ONT

0,47

 

0,47

 

 

0,47

Thôn Đông Hà 1, Xã Thạch Long

719

NQ 100

37

Đất ở nông thôn

ONT

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Thôn Hội Cát, xã Thạch Long

 

NQ 100

38

Đất ở nông thôn

ONT

3,18

 

3,18

0,82

 

2,36

Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê

758; 758

NQ 100

39

Đất ở nông thôn

ONT

0,31

 

0,31

0,31

 

 

Nhà Trènh, thôn Hoà Bình, xã Thạch Thắng

563

NQ 100

40

Đất ở nông thôn

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân

668

NQ 100

41

Đất ở nông thôn

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

667

NQ 100

42

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,43

 

2,43

0,20

 

2,23

Thôn Đoài Phú, Thượng Phú, Sâm Lộc, Hà Thanh, Bắc Bình, Phú Sơn, Hoà Mỹ, xã Tượng Sơn

562; 558; 559; 555

NQ 100

43

Đất ở nông thôn

ONT

1,20

 

1,20

0,80

 

0,40

Thôn Yên Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương Mỹ, Sơn Trình, Phái Nam, Kỷ Các, xã Tân Lâm Hương

 

NQ 100

44

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc (bổ sung cao tốc)

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Đồng Cựa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

725

NQ 100

45

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương (bổ sung cao tốc)

ONT

0,59

 

0,59

0,59

 

 

Đồng Vực, thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương

688

NQ 100

46

Đất ở TĐC đường Ngô Quyên

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

631

NQ 100

1.5

Đất ở tại đô thị

 

23,79

 

23,79

16,31

 

7,48

 

 

 

1

Đất ở đô thị

ODT

5,71

 

5,71

2,43

 

3,28

TDP 9, TDP 10, Đất ông Bình,TDP 11, ông Phúc, ông Lĩnh, TDP 8, TDP 2, và xen dắm các TDP, thị trấn Thạch Hà

773; 765; 767; 768

NQ 100

2

Khu đô thị mới TDP9, TDP10 - HDB

ODT

12,63

 

12,63

12,63

 

 

Thị trấn Thạch Hà

775

NQ 100

3

Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày

ODT

4,20

 

4,20

 

 

4,20

Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà

806

NQ 100

4

Đất ở tái định cư đường Ngô Quyền

ODT

1,25

 

1,25

1,25

 

 

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

770

NQ 100

1.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

1,96

 

1,96

1,96

 

 

 

 

 

1

Đất Viện kiểm Sát nhân dân huyện Thạch Hà

TSC

0,48

 

0,48

0,48

 

 

TDP 7, thị trấn Thạch Hà

778

NQ 100

2

Đất Toà án nhân dân huyện Thạch Hà

TSC

0,60

 

0,60

0,60

 

 

Thị trấn Thạch Hà

778

NQ 100

3

Trụ sở UBND xã Thạch Ngọc

TSC

0,61

 

0,61

0,61

 

 

Thôn Mộc Hải, xã Thạch Ngọc

815

NQ 100

4

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

TSC

0,27

 

0,27

0,27

 

 

Xã Tân Lâm Hương

708

NQ 100

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (52 CT, DA)

 

391,39

13,16

378,23

51,14

6,55

320,54

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm

 

11,28

 

11,28

 

 

11,28

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,78

 

10,78

 

 

10,78

Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền

11

 

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn

177

 

2.2

Đất nông nghiệp khác

 

85,86

 

85,86

5,22

 

80,64

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp

NKH

55,65

 

55,65

 

 

55,65

Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền, Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền

79

 

2

Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY

NKH

3,20

 

3,20

 

 

3,20

Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền

79

 

3

Mô hình kinh tế tổng hợp

NKH

3,80

 

3,80

2,80

 

1,00

Thôn Quyết Tiến, Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân

83

NQ 100

4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,21

 

1,21

0,32

 

0,89

Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, xã Thạch Xuân

83

NQ 100

5

Đất nông nghiệp Khác

NKH

22,00

 

22,00

2,10

 

19,90

xã Ngọc Sơn

57; 62; 60; 59; 61; 90

NQ 100

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

0,77

 

0,77

0,77

 

 

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp Phù Việt

SKN

0,77

 

0,77

0,77

 

 

Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến

142

NQ 100

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

164,07

0,41

163,66

8,47

6,55

148,64

 

 

 

1

Dự án khu du lịch biển

TMD

152,00

 

152,00

 

6,55

145,45

Xã Thạch Trị, Thạch Văn

155

NQ 100

2

Dự án Showroon trưng bày máy nông nghiệp của công ty TNHH TM tổng hợp và DV Huệ Minh

TMD

0,79

 

0,79

0,79

 

 

Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long

190

NQ 100

3

Điều chỉnh dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp Đại Bàng

TMD

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long

190

NQ 100

4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Đồng Le Le, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng

152

NQ 100

5

Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY

TMD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền

178

 

6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,98

 

2,98

2,25

 

0,73

Thôn Hoà Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến

196

NQ 100

7

Trung tâm đăng kiểm

TMD

0,90

 

0,90

0,30

 

0,60

Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long

190

NQ 100

8

Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long

TMD

1,50

 

1,50

1,50

 

 

Thôn Gia Ngãi II, xã Thạch Long

190

NQ 100

9

Xây dựng nhà điều hành và trưng bày sản phẩm công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Bảo Phát

TMD

0,23

 

0,23

0,23

 

 

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

145

NQ 100

10

Mở rộng đất thương mại dịch vụ Tuấn Đạt

TMD

0,42

0,41

0,01

0,01

 

 

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

145

NQ 100

11

Mở rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài

TMD

0,01

 

0,01

0,01

 

 

Xã Thạch Đài

179

NQ 100

12

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,90

 

0,90

0,90

 

 

Thôn La Xá, xã Tân Lâm Hương

852

NQ 100

13

Đất thương mại dịch vụ (PGS)

TMD

1,96

 

1,96

1,10

 

0,86

Thôn Đại Đồng, Xã Thạch Long

190

NQ 100

14

Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko

TMD

0,23

 

0,23

0,23

 

 

Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài

181

NQ 100

15

Dự án cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp BIN MART

TMD

0,40

 

0,40

0,40

 

 

Thôn Phúc Lộc, xã Việt Tiến

196

NQ 100

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

12,53

7,05

5,48

1,00

 

4,48

 

 

 

1

Xây dựng Nhà máy nước

SKC

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân

212

NQ 100

2

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

11,53

7,05

4,48

 

 

4,48

Xã Ngọc Sơn

202

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

57,92

 

57,92

 

 

57,92

 

 

 

1

Đất san lấp

SKS

7,10

 

7,10

 

 

7,10

Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền

233

 

2

Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 2 (Dự trữ)

SKS

22,40

 

22,40

 

 

22,40

Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

842

 

3

Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 3 (Dự trữ)

SKS

7,10

 

7,10

 

 

7,10

Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

841

 

4

Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân

SKS

17,80

 

17,80

 

 

17,80

Tiểu khu 297, thôn Quyết Tiến, xã Thạch Xuân

850

 

5

Mỏ đất làm gạch của nhà máy gạch Trung Đô

SKS

3,52

 

3,52

 

 

3,52

Đồi Cơn Mít, xã Lưu Vĩnh Sơn

222

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

39,45

5,39

34,06

21,28

 

12,78

 

 

 

2.7.1

Đất giao thông

 

23,92

1,20

22,72

18,30

 

4,42

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường chợ Rú đi Quốc lộ 15 B

DGT

1,94

1,20

0,74

0,50

 

0,24

Thôn Vạn Đò, Tri Khê, xã Thạch Sơn

308

NQ 100

2

Dự án thánh phần 1: Đường trục ngang khu du lịch biển Văn Trị

DGT

1,50

 

1,50

0,90

 

0,60

Xã Thạch Văn, xã Thạch Trị

270

NQ 100

3

Dự án đường Xô Viết Nghệ Tĩnh về phía Đông

DGT

20,48

 

20,48

16,90

 

3,58

Xã Thạch Lạc

848

 

2.7.2

Đất thủy lợi

 

7,45

3,00

4,45

2,70

 

1,75

 

 

 

1

Tuyến đê Hữu Nghèn đoạn từ thôn Sông Tiến đến Bara Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà

DTL

7,45

3,00

4,45

2,7

 

1,75

Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn

311

 

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,06

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

1

Khu trưng bày chứng tích chiến tranh

DVH

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Việt Tiến

401

 

2.7.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

6,90

1,00

5,90

 

 

5,90

 

 

 

1

Mở rộng Khu xử lý rác thải tại xã Thạch Lạc, Thạch Trị

DRA

4,00

1,00

3,00

 

 

3,00

Xã Thạch Trị, Thạch Lạc

838

 

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền

DRA

2,60

 

2,60

 

 

2,60

Thôn Tùng Lâm, xã Nam Điên

R1

 

3

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền

DRA

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Thôn Tân Đông, xã Nam Điền

R1

 

2.7.7

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,82

0,19

0,63

 

 

0,63

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên giáo họ Tân Lâm

TON

0,82

0,19

0,63

 

 

0,63

Tổ dân phố 11, thị trấn Thạch Hà

464

 

2.7.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

0,30

 

0,30

0,28

 

0,02

 

 

 

1

Khu nghĩa trang di dời do ảnh hưởng đường cao tốc tại xã Thạch Đài

NTD

0,30

 

0,30

0,28

 

0,02

Vùng Thát Lát, thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài

656

NQ 100

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,72

0,31

0,41

0,41

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá thôn Bắc Tiến

DSH

0,24

 

0,24

0,24

 

 

Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc

 

 

2

Nhà văn hoá thôn Đông Châu

DSH

0,48

0,31

0,17

0,17

 

 

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc

813

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

14,04

 

14,04

9,24

 

4,80

 

 

 

1

Dự án Chợ, hạ tầng đất ở nông thôn

ONT

6,25

 

6,25

6,25

 

 

Thôn 17, xã Tân Lâm Hương

682

NQ 100

2

Đất ở nông thôn

ONT

1,44

 

1,44

1,44

 

 

Thôn La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương

688; 692; 696

NQ 100

3

Đất ở nông thôn

ONT

2,10

 

2,10

 

 

2,10

Thôn Hòa Lạc, thôn Trung Lạc, thôn Vinh Thịnh, thôn Bắc Lạc, Thanh Sơn, xã Thạch Lạc

711; 714

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,65

 

0,65

0,65

 

 

Vùng HL3, thôn Nam Văn, xã Thạch Văn

567; 570

NQ 100

5

Đất ở nông thôn

ONT

1,07

 

1,07

 

 

1,07

Thôn Bắc Hải, Liên Hải, Đại Hải xã Thạch Hải

589; 591; 521

 

6

Đất ở nông thôn

ONT

1,10

 

1,10

 

 

1,10

Thôn Liên Hải, xã Thạch Hải

588

 

7

Khu Tái định cư

ONT

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê

758

 

8

Khu tái định cư của dự án BT

ONT

0,93

 

0,93

0,9

 

0,03

Xã Tân Lâm Hương

699

 

2.10

Đất ở tại đô thị

 

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

1

Đất ở đô thị (tái định cư AFD)

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

Đồng Xối, TDP 10, thị trấn Thạch Hà

768

NQ 100

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

1,75

 

1,75

1,75

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở tín ngưỡng (Miếu Mây)

TIN

1,75

 

1,75

1,75

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

792

NQ 100

III

Các khu vực sử dụng đất khác (20 CT, DA)

 

26,00

0,05

25,95

 

 

25,95

 

 

 

3.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

10,17

 

10,17

 

 

10,17

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,97

 

3,97

 

 

3,97

Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

807

 

2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,00

 

3,00

 

 

3,00

Thôn Hanh, xã Thạch Liên

38

 

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,20

 

3,20

 

 

3,20

Thôn Nguyên, xã Thạch Liên

37

 

3.2

Đất nông nghiệp khác

 

4,54

 

4,54

 

 

4,54

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác (mở rộng khu chăn nuôi của công ty Mitraco) do ảnh hưởng của Dự án đường cao tốc Bắc - Nam

NKH

4,54

 

4,54

 

 

4,54

Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

 

 

3.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,50

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

1

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Thôn Khe giao 1, xã Ngọc Sơn

143

 

3.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,52

 

0,52

 

 

0,52

 

 

 

1

Đất chế biến thủy hải sản

SKC

0,52

 

0,52

 

 

0,52

Thôn Quang Lạc, xã Thạch Lạc

214

 

3.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,68

 

0,68

 

 

0,68

 

 

 

3.5.1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,18

 

0,18

 

 

0,18

 

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường cao tốc Bắc - Nam

DRA

0,18

 

0,18

 

 

0,18

Thôn Đồng Sơn, xã Thạch Xuân

840

 

3.5.2

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,50

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

1

Chùa Yên Lạc

TON

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

479

 

3.6

Đất ở tại nông thôn

 

9,09

 

9,09

 

 

9,09

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài

ONT

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

656

 

2

Khu đất thu hồi của Đất UBND xã Thạch Sơn (NVH thôn Sơn Hà)

ONT

0,04

 

0,04

 

 

0,04

Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn

626

 

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 9 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (11 lô)

ONT

0,31

 

0,31

 

 

0,31

Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn

586

 

4

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 11 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (9 lô)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

0,22

Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn

586

 

5

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài

ONT

0,24

 

0,24

 

 

0,24

xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà

657

 

6

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường tránh ngập lũ Kẻ Gỗ - Hương Khê (19 lô), xã Thạch Điền (cũ)

ONT

0,38

 

0,38

 

 

0,38

xã Nam Điền, huyện Thạch Hà

640

 

7

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn

ONT

1,72

 

1,72

 

 

1,72

Xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà

567

 

8

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị

ONT

0,37

 

0,37

 

 

0,37

Xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà

661

 

9

Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc

ONT

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà

709

 

10

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở

ONT

5,72

 

5,72

 

 

5,72

Toàn huyện

 

 

3.7

Đất ở tại đô thị

 

0,28

 

0,28

 

 

0,28

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở

ODT

0,28

 

0,28

 

 

0,28

Các tổ dân phố, thị trấn Thạch Hà

 

 

3.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,22

0,05

0,17

 

 

0,17

 

 

 

1

Mở rộng đền Cồn Trang

TIN

0,22

0,05

0,17

 

 

0,17

Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn

788

 

 

Tổng: (185 CT, DA)

 

871,73

60,70

811,03

278,78

7,05

525,20