Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 123/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH LỢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Lợi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Lợi; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT, VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, MT (Đạt 10).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Hữu Trí

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +.. (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Loại đất

 

25.224,75

3.197,79

2.971,12

2.255,25

2.304,01

3.402,60

2.838,17

4.594,66

3.661,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.547,44

2.793,82

2.643,50

2.033,21

2.044,36

3.018,27

2.496,53

4.216,72

3.301,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.657,45

2.390,77

2.370,83

1.879,91

1.904,11

901,26

2.150,96

3.839,70

2.219,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.657,45

2.390,77

2.370,83

1.879,91

1.904,11

901,26

2.150,96

3.839,70

2.219,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

211,36

18,18

112,19

0,22

0,45

0,03

68,55

3,78

7,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.018,22

368,18

147,40

153,01

139,75

411,43

171,60

372,81

254,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.660,32

16,70

13,06

0,08

0,05

1.705,53

105,39

0,42

819,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

 

0,02

 

 

0,02

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.677,31

403,97

327,62

222,03

259,65

384,33

341,63

377,94

360,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,60

1,82

 

 

 

 

1,69

 

11,08

2.2

Đất an ninh

CAN

20,34

3,01

1,00

 

0,15

0,12

0,05

 

16,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,48

1,15

0,64

 

0,08

0,18

0,64

0,16

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,05

1,66

4,13

0,63

0,66

0,01

4,68

 

7,27

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.213,34

207,53

183,88

59,41

104,35

185,02

158,94

161,31

152,90

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

444,41

70,70

74,87

24,28

74,37

42,50

37,84

67,26

52,59

-

Đất thủy lợi

DTL

649,99

97,95

100,19

27,89

24,09

133,55

94,30

81,49

90,54

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,32

1,18

0,69

0,62

 

0,40

1,03

0,40

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,94

1,74

 

0,29

0,38

0,16

0,10

0,15

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

28,32

5,33

1,24

1,79

2,86

2,62

7,02

3,87

3,60

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,15

1,01

 

 

0,14

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

1,88

 

 

 

 

1,38

0,49

0,30

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,84

0,62

0,02

0,04

0,02

0,02

0,03

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,01

 

 

1,18

 

 

 

1,82

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,33

11,33

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

0,80

0,99

1,02

0,43

1,70

10,17

2,67

0,61

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,20

13,34

5,81

2,24

1,90

3,98

6,93

3,00

4,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,57

1,57

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,82

0,08

0,06

0,06

0,15

0,08

0,14

0,13

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,74

0,07

0,34

 

0,13

0,29

0,08

0,44

0,39

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,89

3,89

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

705,02

 

105,23

85,73

76,77

115,53

112,60

95,99

113,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,89

95,89

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,16

8,13

0,99

0,78

0,84

0,72

6,50

2,19

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,25

 

 

0,06

 

 

0,04

 

7,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,08

0,77

0,92

0,17

0,85

1,94

0,20

0,44

1,78

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

564,44

80,06

30,46

75,25

75,81

80,47

56,22

117,41

48,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.197,79

3.197,79

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

19.675,67

2.758,95

2.518,23

2.032,92

2.043,86

1.312,69

2.322,56

4.212,52

2.473,95

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

3,01

 

 

1,18

 

 

 

1,82

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

201,11

95,89

105,23

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3,48

1,15

0,64

 

0,08

0,18

0,64

0,16

0,62

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

204,59

97,04

105,87

 

0,08

0,18

0,64

0,16

0,62

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.526,95

 

105,23

145,15

181,12

300,55

271,54

257,30

266,06

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

724,07

1,66

109,36

86,36

77,43

115,54

117,28

95,99

120,44

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) +..(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

27,41

13,05

6,40

0,77

5,34

 

0,71

1,00

0,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,54

12,35

6,40

0,77

5,17

 

0,71

1,00

0,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,71

10,08

0,90

0,77

4,72

 

0,10

1,00

0,14

 

Trong đỏ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,71

10,08

0,90

0,77

4,72

 

0,10

1,00

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,95

2,27

1,80

 

0,45

 

0,43

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,88

 

3,70

 

 

 

0,18

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

0,70

 

 

0,17

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

30,40

15,86

6,50

0,77

5,32

-

0,76

1,00

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,40

12,47

1,00

0,77

4,87

-

0,10

1,00

0,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,40

12,47

1,00

0,77

4,87

-

0,10

1,00

0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,07

3,39

1,80

-

0,45

-

0,43

 -

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

 

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,88

-

3,70

-

-

-

0,18

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,17

-

-

-

-

-

-

0,17

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

-

-

-

-

-

-

0,17

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.