Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1235/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính

1. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.

2. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.

3. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được sửa đổi tại Phụ lục III của Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố sửa đổi vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Sở GTVT;
- Lưu: VT, PC (03).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục

Văn bản QPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

Cấp mới giấy phép lái xe

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

 

2

Cấp lại giấy phép lái xe

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

 

3

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

 

4

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

 

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

 

6

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT nơi đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú hoặc định cư lâu dài

 

7

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Sở GTVT

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục

Văn bản QPPL quy định TTHC

Ghi chú

I- Lĩnh vực đường bộ

1

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT

 

2

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT

 

3

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT