Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 227/QĐ-TTg ngày 13/3/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Như Thanh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 20/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.2 của Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Đất cụm công nghiệp (SKN) là 46,62 ha (tại xã Hải Long 30,00 ha, xã Xuân Khang 16,62 ha).

- Đất thủy lợi (DTL) là 0,35 ha tại xã Mậu Lâm.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,54 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,25 ha, xã Hải Long 0,10 ha, xã Thanh Kỳ 0,19 ha).

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 1,14 ha tại xã Xuân Khang.

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) là 5,23 ha, tại thị trấn Bến Sung.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 7,54 ha (tại xã Mậu Lâm 0,79 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Thái 2,31 ha, xã Yên Thọ 1,25 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất ở tại đô thị (ODT) là 2,40 ha tại thị trấn Bến Sung.

b) Điều chỉnh giảm các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha);

- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (Tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.

- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long 0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha);

- Đất thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại xã Xuân Thái.

- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại xã Hải Long.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha tại xã Xuân Khang.

- Đất chưa sử dụng (CSD) là 1,09 ha tại xã Xuân Thái.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số IV.1, 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.

- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long 0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha).

- Đất Thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại xã Xuân Thái.

- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại xã Hải Long.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha tại xã Xuân Khang.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu Lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh với diện tích là 0,69 ha tại xã Xuân Thái.

(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)

6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết  định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; hướng dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo minh bạch, đúng và đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023, thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC69.03.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


PHỤ BIỂU SỐ I

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng

70,20

70,20

 

 

 

 

 

I

Đất thủy lợi

0,35

 

0,35

 

 

 

 

1

Nâng cấp hồ Ngọc Sớm

0,35

 

0,35

DTL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023

II

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,53

 

0,53

 

 

 

 

1

Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

0,25

 

0,25

DVH

Thị trấn Bến Sung

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 57/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,18

 

0,18

DVH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn Hải Hòa

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hải Long

Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

III

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,14

 

1,14

 

 

 

 

1

Sân thể thao xã Xuân Khang

1,14

 

1,14

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa 121, 122, 146, 147, 155, 156,..., 125, 126, 143... Tờ 21 bản đồ 2007

Nghị quyết 412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023

IV

Đất năng lượng

0,02

0,00

0,02

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Như Thanh-Như Xuân

0,02

 

0,02

DNL

Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các Trạm 110 kV Hà Trung, 110 kV Bỉm Sơn, 110 kV Nga Sơn, 110 Núi 1, 110v Tây TP, 110 kV Bãi Trành, 110 kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,003

 

0,003

DNL

Xã Xuân Thái

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

V

Đất khu dân cư nông thôn

7,56

 

7,56

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động), xã Mậu Lâm

0,84

 

0,84

ONT

Xã Mậu Lâm

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 55/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm

0,16

 

0,16

ONT

Xã Mậu Lâm

theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 54/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,19

 

0,19

ONT

Xã Phượng Nghi

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 56/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2)

1,26

 

1,26

ONT

Xã Yên Thọ

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 59/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,21

 

1,21

ONT

Xã Xuân Thái

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

6

Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

1,11

 

1,11

ONT

Xã Xuân Thái

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

0,97

 

0,97

ONT

Xã Phú Nhuận

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 63/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

8

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,83

 

1,83

ONT

Xã Phú Nhuận

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 62/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

VI

Đất khu dân cư đô thị

8,74

 

8,74

 

 

 

 

1

Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên Sung

0,15

 

0,15

ODT

Thị trấn Bến Sung

Trích lục 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Than

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị)

2,30

 

2,30

ODT

Thị trấn Bến Sung

Trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023 (Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Như Thanh về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (diện tích 5,5005 ha)

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)

6,29

 

2,01

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tại các thửa 131, 132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219, 217, 218, 220, 216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214, 222, 221, 263, 264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336, 306, 500, 302, 301, 901, 256, 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300, 307, 335, 337, 381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193, 208, 194, 142, 170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,27

TMD

2,71

DGT

1,31

DHT

VII

Đất cụm công nghiệp

46,62

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang

46,62

 

16,62

SKN

Xã Xuân Khang

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023 (Mảnh trích đo địa chính số Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện Như Thanh phê duyệt QH chi tiết 1/500 cụm công nghiệp Hải Long-Xuân Khang, 01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023)

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

30,00

SKN

Xã Hải Long

VIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng

5,23

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

5,23

 

5,23

NTD

Thị trấn Bến Sung

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 (Quyết định số 817/QĐ-UBND của UBND huyện Như Thanh ngày 11/4/2023 của UBND huyện Như Thanh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh)

Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) Giảm (- )

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

I

Loại đất

 

58.810,98

58.810,98

58.810,98

58.810,98

 

2.191,82

2.191,82

1.913,04

1.913,04

4.251,30

4.251,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.581,93

50.123,23

50105,02

50.046,96

-58,05

1.543,36

1.535,47

1.516,06

1.489,08

3.458,04

3.456,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

134,96

132,66

84,3

83,66

527,92

527,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

134,96

132,66

84,3

83,66

527,92

527,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.120,50

3.602,96

3601,49

3.597,13

-4,36

131,01

130,91

268,58

268,58

116,94

115,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.954,04

3.395,97

3395,97

3.392,47

-3,41

165,19

165,19

101,91

99,32

295,26

295,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.253,96

8.930,74

8930,74

8.930,74

 

80,52

80,52

 

 

572,2

572,2

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.952,18

3.906,20

3906,20

3.906,20

 

97,73

97,73

223,3

223,3

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.873,67

26.224,79

26203,38

26.161,79

-41,70

920,18

914,69

833,04

809,69

1.801,56

1.801,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

292,69

301,39

301,39

300,97

-0,41

13,78

13,78

4,94

4,53

43,99

43,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.684,48

304,77

304,77

304,77

 

 

 

 

 

100,18

100,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.073,55

8.360,87

8385,07

8.443,80

58,74

642,45

650,33

378,29

405,28

724,14

725,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

536,36

185,43

185,43

185,43

 

57,76

57,76

0,56

0,56

8

8

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

1,05

1,05

1,05

 

0,58

0,58

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67

20,38

20,38

67,00

46,62

 

 

 

30

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,9

28,61

28,61

28,61

 

9,73

9,73

0,15

0,15

1,06

1,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,48

136

136,00

136,00

 

10,67

10,67

12,09

12,09

5,13

5,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

538,15

661,64

684,46

684,46

 

 

 

4,2

4,2

170,14

170,14

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.953,83

1.867,15

1868,57

1.874,88

6,3

177,04

182,52

77,32

77,26

159,19

159,54

-

Đất giao thông

DGT

1.249,46

1.232,49

1232,43

1.231,75

-0,68

119,61

119,61

42,75

42,69

106,74

106,74

-

Đất thủy lợi

DTL

263,65

254,68

254,68

254,90

0,22

11,19

11,19

12,85

12,85

14,92

15,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,93

36,08

36,08

36,57

0,49

3,35

3,6

1,76

1,86

3,18

3,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,1

7,87

7,87

7,87

 

2,06

2,06

0,32

0,32

0,24

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,65

60,28

60,28

60,28

 

10,11

10,11

2,62

2,62

3,87

3,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,85

56,75

56,75

57,79

1,04

9,6

9,6

2,94

2,84

4,37

4,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,89

3,02

4,50

4,50

 

0,42

0,42

0,4

0,4

0,19

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,09

0,66

0,66

0,66

 

0,19

0,19

 

 

0,07

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,99

2,18

2,18

2,18

 

1,95

1,95

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,4

2,46

2,46

2,46

 

1,45

1,45

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

0,49

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,91

205,69

205,69

210,93

5,23

15,42

20,65

13,68

13,68

25,38

25,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,42

4,5

4,50

4,50

 

1,68

1,68

 

 

0,24

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

79,05

45,24

45,24

45,24

 

45,24

45,24

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.179,74

2.109,66

2109,61

2.114,11

4,5

 

 

105,38

102,42

246,15

247,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,14

168,95

168,95

171,35

2,4

168,95

171,35

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

11,88

11,88

11,88

 

1,79

1,79

1,41

1,41

0,58

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,27

9,87

9,87

9,87

 

5,09

5,09

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,19

5,52

5,52

5,52

 

0,82

0,82

0,01

0,01

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,45

869,88

869,88

868,79

-1,09

31,46

31,46

22,8

22,8

63,46

63,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.233,32

2.239,63

2239,63

2.239,63

 

133,32

133,32

154,37

154,37

70,43

70,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

156,00

321,89

320,90

320,21

-0,69

6,02

6,02

18,68

18,68

69,12

69,12

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) Giảm (-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Xã Phượng Nghi

Xã Than Kỳ

Xã Xuân Khang

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

I

Loại đất

 

58810,98

58810,98

58810,98

58.810,98

 

3.610,86

3.610,86

4.965,18

4.965,18

4.216,21

4.216,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.581,93

50.123,23

50105,02

50.046,96

-58,05

3.231,47

3.231,28

3.816,94

3.816,76

3.722,47

3.706,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

221,04

220,85

128,53

128,53

163,20

162,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

221,04

220,85

128,53

128,53

163,20

162,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.120,50

3.602,96

3601,49

3.597,13

-4,36

64,10

64,10

569,94

569,80

391,94

389,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.954,04

3.395,97

3395,97

3.392,47

-3,41

74,71

74,71

557,76

557,76

248,10

247,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.253,96

8.930,74

8930,74

8.930,74

 

1.109,86

1.109,86

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.952,18

3.906,20

3906,20

3.906,20

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.873,67

26.224,79

26203,38

26.161,79

-41,70

1.713,85

1.713,85

2.541,45

2.541,40

2.881,78

2.869,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

292,69

301,39

301,39

300,97

-0,41

27,91

27,91

7,76

7,76

15,35

15,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.684,48

304,77

304,77

304,77

 

20,00

20,00

11,50

11,50

22,10

22,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.073,55

8.360,87

8385,07

8.443,80

58,74

322,15

322,34

1.100,19

1.100,37

429,13

445,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

536,36

185,43

185,43

185,43

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

1,05

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67

20,38

20,38

67,00

46,62

 

 

 

 

 

16,62

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,9

28,61

28,61

28,61

 

0,23

0,23

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,48

136

136,00

136,00

 

4,80

4,80

15,30

15,30

2,23

2,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

538,15

661,64

684,46

684,46

 

14,31

14,31

267,26

267,26

25,54

25,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.953,83

1.867,15

1868,57

1.874,88

6,30

88,21

88,21

123,51

123,70

127,09

127,71

-

Đất giao thông

DGT

1.249,46

1.232,49

1232,43

1.231,75

-0,68

63,34

63,34

71,66

71,66

83,92

83,40

-

Đất thủy lợi

DTL

263,65

254,68

254,68

254,90

0,22

4,84

4,84

16,96

16,96

14,50

14,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,93

36,08

36,08

36,57

0,49

2,85

2,85

1,86

2,05

2,76

2,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,1

7,87

7,87

7,87

 

0,11

0,11

0,20

0,20

1,05

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,65

60,28

60,28

60,28

 

3,30

3,30

2,98

2,98

3,56

3,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,85

56,75

56,75

57,79

1,04

2,52

2,52

2,49

2,49

4,68

5,82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,89

3,02

4,50

4,50

 

0,05

0,05

1,06

1,06

0,49

0,49

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,09

0,66

0,66

0,66

 

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,99

2,18

2,18

2,18

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,4

2,46

2,46

2,46

 

 

 

1,01

1,01

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

0,49

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,91

205,69

205,69

210,93

5,23

10,92

10,92

25,08

25,08

15,99

15,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,42

4,5

4,50

4,50

 

0,25

0,25

0,18

0,18

0,11

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

79,05

45,24

45,24

45,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.179,74

2.109,66

2109,61

2.114,11

4,50

140,88

141,07

194,76

194,76

185,08

185,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,14

168,95

168,95

171,35

2,40

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

11,88

11,88

11,88

 

0,92

0,92

0,16

0,16

1,00

1,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,27

9,87

9,87

9,87

 

0,47

0,47

 

 

0,23

0,23

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,19

5,52

5,52

5,52

 

 

 

0,98

0,98

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,45

869,88

869,88

868,79

-1,09

43,45

43,45

72,83

72,83

64,44

63,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.233,32

2.239,63

2239,63

2.239,63

 

28,89

28,89

425,39

425,39

23,52

23,52

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

156,00

321,89

320,90

320,21

-0,69

57,24

57,24

48,05

48,05

64,61

64,61

 

PHỤ BIỂU SỐ II.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Xã Xuân Thái

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

I

Loại đất

 

58.810,98

58.810,98

58.810,98

58.810,98

 

12.072,28

12.072,28

1.491,84

1.491,84

2.176,41

2.176,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.581,93

50.123,23

50105,02

50.046,96

-58,05

10.763,73

10.762,15

1.138,48

1.137,46

1.664,51

1.661,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

121,69

121,69

358,46

357,44

471,96

469,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.449,93

3.461,41

3461,08

3.452,89

-8,19

121,69

121,69

358,46

357,44

471,96

469,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.120,50

3.602,96

3601,49

3.597,13

-4,36

425,64

424,80

84,44

84,44

81,82

81,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.954,04

3.395,97

3395,97

3.392,47

-3,41

268,85

268,85

190,02

190,02

110,06

110,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.253,96

8.930,74

8930,74

8.930,74

 

4.224,71

4.224,71

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.952,18

3.906,20

3906,20

3.906,20

 

3.577,06

3.577,06

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.873,67

26.224,79

26203,38

26.161,79

-41,70

2.128,11

2.127,37

474,73

474,73

909,40

909,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

292,69

301,39

301,39

300,97

-0,41

15,74

15,74

25,18

25,18

28,27

28,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.684,48

304,77

304,77

304,77

 

1,94

1,94

5,66

5,66

63,00

63,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.073,55

8.360,87

8385,07

8.443,80

58,74

1.292,73

1.295,00

351,33

352,35

502,69

505,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

536,36

185,43

185,43

185,43

 

 

 

36,84

36,84

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

1,05

1,05

1,05

 

0,12

0,12

0,12

0,12

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67

20,38

20,38

67,00

46,62

 

 

20,38

20,38

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,9

28,61

28,61

28,61

 

0,50

0,50

0,09

0,09

13,22

13,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,48

136

136,00

136,00

 

 

 

1,80

1,80

37,69

37,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

538,15

661,64

684,46

684,46

 

 

 

 

 

72,74

72,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.953,83

1.867,15

1868,57

1.874,88

6,30

94,99

94,95

152,27

152,04

179,55

179,55

-

Đất giao thông

DGT

1.249,46

1.232,49

1232,43

1.231,75

-0,68

70,88

70,88

97,15

97,05

95,49

95,49

-

Đất thủy lợi

DTL

263,65

254,68

254,68

254,90

0,22

6,13

6,13

31,52

31,39

57,99

57,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,93

36,08

36,08

36,57

0,49

1,56

1,52

2,66

2,66

3,77

3,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,1

7,87

7,87

7,87

0,00

0,61

0,61

0,46

0,46

0,18

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,65

60,28

60,28

60,28

 

4,59

4,59

2,24

2,24

4,27

4,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,85

56,75

56,75

57,79

1,04

1,50

1,50

4,75

4,75

4,66

4,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,89

3,02

4,50

4,50

 

0,21

0,21

0,13

0,13

0,03

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,09

0,66

0,66

0,66

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,99

2,18

2,18

2,18

 

 

 

 

 

0,23

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,4

2,46

2,46

2,46

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

0,49

0,49

0,49

 

 

 

0,07

0,07

0,42

0,42

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,91

205,69

205,69

210,93

5,23

9,48

9,48

13,10

13,10

11,94

11,94

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,42

4,5

4,50

4,50

0,00

 

 

0,17

0,17

0,54

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

79,05

45,24

45,24

45,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.179,74

2.109,66

2109,61

2.114,11

4,50

56,47

58,78

102,66

103,91

152,42

155,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,14

168,95

168,95

171,35

2,40

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

11,88

11,88

11,88

 

0,85

0,85

0,47

0,47

0,59

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,27

9,87

9,87

9,87

 

0,50

0,50

0,04

0,04

0,02

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,19

5,52

5,52

5,52

 

0,65

0,65

-

-

0,32

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,45

869,88

869,88

868,79

-1,09

121,85

121,85

34,66

34,66

40,77

40,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.233,32

2.239,63

2239,63

2.239,63

 

1.016,81

1.016,81

2,01

2,01

5,37

5,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

156,00

321,89

320,90

320,21

-0,69

15,81

15,12

2,03

2,03

9,21

9,21

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Tăng (+) Giảm
(-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

TT. Bến Sung

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

328,18

386,23

58,05

99,75

111,57

5,63

32,52

9,49

10,81

5,05

5,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,38

71,57

8,19

22,13

24,43

 

0,63

0,49

0,55

1,44

1,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,38

71,57

8,19

22,13

24,43

 

0,63

0,49

0,55

1,44

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,89

34,25

4,36

10,25

16,28

3,69

3,69

0,20

1,46

0,09

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,90

18,40

3,41

4,39

4,39

0,00

2,68

0,80

0,80

0,03

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,65

6,65

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,26

253,85

41,70

62,35

65,84

1,94

25,10

8,00

8,00

3,14

3,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,09

1,50

0,41

0,63

0,63

 

0,41

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,24

39,71

4,48

25,87

25,87

1,26

3,72

0,15

0,15

0,51

0,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

1,40

 

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,41

12,41

1,01

4,96

4,96

1,26

1,42

 

 

0,02

0,02

-

Đất giao thông

DGT

5,86

6,59

0,74

1,62

1,62

1,26

1,32

 

 

0,02

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

2,77

2,90

0,13

1,92

1,92

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,65

0,04

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

0,52

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0,10

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

1,03

 

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,52

3,90

2,38

0,00

-

 

2,30

 

 

0,16

0,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,48

10,48

 

10,48

10,48

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

 

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,00

7,00

 

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

1,42

1,09

 

 

 

 

 

 

0,33

0,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,49

2,49

0,00

1,46

1,46

 

 

0,15

0,15

0,00

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Tăng (+) Giảm
(-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Xã Thanh Kỳ

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Thái

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

328,18

386,23

58,05

48,20

48,38

2,38

18,45

11,62

13,20

36,07

37,09

20,05

22,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,38

71,57

8,19

 

 

0,70

1,86

1,32

1,32

26,83

27,85

3,82

6,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,38

71,57

8,19

 

 

0,70

1,86

1,32

1,32

26,83

27,85

3,82

6,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,89

34,25

4,36

 

0,18

1,21

3,23

3,99

4,83

2,00

2,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,90

18,40

3,41

 

 

0,47

1,29

0,00

 

3,70

3,70

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,65

6,65

 

 

 

 

 

6,30

6,30

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,26

253,85

41,70

48,20

48,20

0,00

12,07

0,01

0,75

3,10

3,10

16,23

16,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,09

1,50

0,41

 

 

 

 

 

 

0,44

0,44

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,24

39,71

4,48

0,00

0,05

0,84

2,53

0,40

0,44

4,05

4,28

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,41

12,41

1,01

 

 

0,78

1,30

 

0,04

3,14

3,37

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,86

6,59

0,74

 

 

0,45

0,97

 

 

2,33

2,43

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,77

2,90

0,13

 

 

 

 

 

 

0,80

0,93

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,65

0,04

 

 

0,12

0,12

 

0,04

0,01

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

0,52

 

 

 

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,52

3,90

2,38

 

0,05

0,06

0,14

0,40

0,40

0,40

0,40

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,48

10,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

1,42

1,09

 

 

 

1,09

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,49

2,49

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

402,5301

460,76

58,23

114,48

122,36

10,81

37,80

22,08

23,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

22,13

24,43

 

0,63

0,49

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

22,13

24,43

 

0,63

0,49

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

31,2401

35,60

4,36

10,25

10,35

4,47

4,47

3,86

5,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

14,9000

18,40

3,41

4,39

4,39

 

2,59

0,80

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

6,6500

6,65

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

284,7531

326,34

41,70

77,08

82,56

6,34

29,69

16,93

16,93

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

1,0900

1,50

0,41

0,63

0,63

 

0,41

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

425,7380

425,74

 

 

 

20,00

 

50,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

425,7380

425,74

 

 

 

20,00

20,00

50,00

50,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

6,9888

7,26

0,27

4,27

4,27

1,23

1,23

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Xuân Khang

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

402,5301

460,76

58,23

15,59

15,78

70,97

71,34

2,38

18,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

1,44

1,63

 

 

0,70

1,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

1,44

1,63

 

 

0,70

1,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

31,2401

35,60

4,36

1,60

1,60

1,37

1,51

1,21

3,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

14,9000

18,40

3,41

0,03

0,03

 

0,09

0,47

1,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

6,6500

6,65

 

0,35

0,35

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

284,7531

326,34

41,70

12,17

12,17

69,60

69,74

 

12,07

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

1,0900

1,50

0,41

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

425,7380

425,74

 

19,94

 

10,00

 

20,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

425,7380

425,74

 

19,94

19,94

10,00

10,00

20,00

20,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

6,9888

7,26

0,27

 

 

 

 

0,78

0,78

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính

Xã Xuân Thái

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

402,5301

460,76

58,23

11,62

13,20

36,07

37,09

20,05

22,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

1,32

1,32

26,83

27,85

3,82

6,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

64,0790

72,27

8,19

1,32

1,32

26,83

27,85

3,82

6,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

31,2401

35,60

4,36

3,99

4,83

2,00

2,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

14,9000

18,40

3,41

 

 

3,70

3,70

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

6,6500

6,65

 

6,30

6,30

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

284,7531

326,34

41,70

0,01

0,75

3,10

3,10

16,23

16,23

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

1,0900

1,50

0,41

 

 

0,44

0,44

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

425,7380

425,74

 

19,86

 

 

 

50,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

425,7380

425,74

 

19,86

19,86

 

 

50,00

50,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

6,9888

7,26

0,27

 

0,04

0,61

0,84

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Xã Xuân Thái

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,54

53,54

0,00

18,28

18,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,26

34,26

 

15,00

15,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

19,28

 

3,28

3,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,60

12,29

0,69

 

0,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,49

10,49

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,08

1,08

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,69

0,69

 

0,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC