- 1 Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MÔ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1408/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2 020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, cụ thể như sau:
Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất giao thông để thực hiện Dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình- Hải Phòng, đoạn qua huyện Yên Mô, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm: 108,26 ha đất giao thông (lấy từ các loại đất: đất trồng lúa 97,24 ha; đất nông nghiệp còn lại 3,5 ha; đất phi nông nghiệp 7,41 ha; đất chưa sử dụng 0,11 ha) của 03 công trình, dự án: Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư Yên Thắng với diện tích 53,27 ha; Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư Yên Hòa với diện tích 52,45 ha; Đường giao thông trong khu quy hoạch đất ở khu bên trái đường từ cầu Tu mới đi sân golf với diện tích 2,54 ha tại xã Yên Thắng.
- Điều chỉnh tăng: 108,26 ha đất giao thông (lấy từ các loại đất: đất trồng lúa 97,24 ha; đất nông nghiệp còn lại 3,5 ha, đất phi nông nghiệp 7,41 ha;đất chưa sử dụng 0,11 ha) để thực hiện Dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua huyện Yên Mô, cụ thể: xã Khánh Dương 28,27 ha; xã Mai Sơn 6,73 ha; xã Khánh Thượng 11,21ha; xã Khánh Thịnh 11,76 ha; TT. Yên Thịnh 13,35 ha; xã Yên Từ 14,12ha; xã Yên Phong 22,82 ha.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
1. Công bố công khai các công trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CÂN ĐỐI CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MÔ
(Kèm theo Quyết định số: 36/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên công trình, dự án được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất | Địa điểm ( xã, phường) | Tổng diện tích được duyệt (ha) | Trong đó được sử dụng từ các loại đất theo quy hoạch được duyệt | Tên công trình, dự án điều chỉnh, thay đổi về quy mô, địa điểm | Địa điểm (xã, phường) | Tổng diện tích (ha) | Được sử dụng từ các loại đất theo hồ sơ địa chính và thực trạng | |||||||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | ONT | TON | NTD | DTL | TIN | BCS | NCS | LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | ONT | NTD | DTL | BCS | |||||||
I | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư Yên Thắng | Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Khánh Dương | 28,27 | 25,33 | 0,50 |
|
| 0,13 | 0,01 | 0,80 | 1,50 |
|
| Trước điều chỉnh |
| 53,27 | 40,91 | 5,70 |
| 0,76 | 0,97 |
|
| 0,52 | 4,41 |
|
|
| Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Mai Sơn | 6,73 | 5,63 | 0,59 |
| 0,09 | 0,16 |
| 0,01 | 0,25 |
|
| Sau điều chỉnh |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Khánh Thượng | 11,21 | 9,97 |
|
| 0,18 | 0,28 |
|
| 0,78 |
|
| Diện tích giảm |
| 53,27 | 40,91 | 5,70 | 0,00 | 0,76 | 0,97 | 0,00 | 0,00 | 0,52 | 4,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Khánh Thịnh | 11,76 | 9,90 |
|
|
| 0,11 |
| 1,15 | 0,60 |
|
2 | Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư Yên Hòa | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | TT Yên Thịnh | 13,35 | 11,84 |
| 0,90 | 0,10 | 0,16 |
| 0,05 | 0,30 |
|
| Trước điều chỉnh |
| 62,84 | 49,67 | 3,71 | 4,55 | 0,20 | 0,12 |
| 0,30 | 1,56 | 2,52 | 0,11 | 0,10 |
| Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Yên Từ | 14,12 | 13,06 |
|
| 0,30 | 0,12 |
| 0,09 | 0,55 |
|
| Sau điều chỉnh |
| 10,39 | 5,00 | 0,00 | 3,14 | 0,01 |
|
| 0,30 |
| 1,83 | 0,11 |
|
| Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng | Xã Yên Phong | 22,82 | 10,36 | 10,06 | 0,51 | 0,28 | 0,18 |
| 0,20 | 1,12 | 0,11 |
| Diện tích giảm |
| 52,45 | 44,67 | 3,71 | 1,41 | 0,19 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 1,56 | 0,69 | 0,00 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường giao thông trong khu quy hoạch đất ở khu bên Trái đường từ cầu Tu mới đi sân golf | xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trước điều chỉnh |
| 54,18 | 50,25 | 2,59 | 0,14 | 0,02 | 0,05 | 0,01 |
| 0,43 | 0,60 |
| 0,01 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sau điều chỉnh |
| 51,64 | 49,74 | 0,85 | 0,14 | 0,02 |
|
|
| 0,21 | 0,60 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích giảm |
| 2,54 | 0,51 | 1,74 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 0,01 | 0,00 | 0,22 | 0,00 | 0,00 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng điều chỉnh giảm |
| 108,26 | 86,09 | 11,15 | 1,41 | 0,95 | 1,14 | 0,01 | 0,00 | 2,30 | 5,10 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | Tổng điều chỉnh tăng |
| 108,26 | 86,09 | 11,15 | 1,41 | 0,95 | 1,14 | 0,01 | 2,30 | 5,10 | 0,11 |
- 1 Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình