Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 124/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 01 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
(DỰ TOÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND QUYẾT ĐỊNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận 11 năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân quyết định (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND&UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- TT HĐND quận (để báo cáo);
- UBND quận (CT, PCT );
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP.HĐND&UBND, VP Quận ủy;
- Lưu: VT, T2 (Huyền, 50b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Liên

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1,015,596

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

150,152

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

28,598

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

121,554

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

849,962

 

- Bổ sung cân đối

797,775

 

- Bổ sung có mục tiêu

52,187

III

Thu kết dư

13,027

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,455

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1,015,596

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1,014,020

1

Chi đầu tư phát triển

52,187

2

Chi thường xuyên

939,607

3

Dự phòng ngân sách

14,024

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8,202

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,576

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,576

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

 

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1,002,105

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

136,661

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

849,962

-

Thu bổ sung cân đối

797,775

-

Thu bổ sung có mục tiêu

52,187

3

Thu kết dư

13,027

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,455

II

Chi ngân sách

1,002,105

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

844,845

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp phường

157,260

-

Chi bổ sung cân đối

157,260

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

I

Nguồn thu ngân sách

170,751

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13,491

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

157,260

-

Thu bổ sung cân đối

157,260

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

170,751

 

 

 

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Thu nội địa

1,155,000

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

609,400

 

- Thuế giá trị gia tăng (VAT)

406,500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

201,300

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa dịch vụ trong nước

1,500

 

- Thu khác của thuế

100

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

3

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

194,000

4

Lệ phí trước bạ

150,000

5

Thu phí, lệ phí

50,000

 

- Thuế môn bài

14,400

6

Các khoản thu về nhà, đất

117,000

a

Thuế nhà đất

0

b

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6,000

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

c

Thu tiền thuê đất

90,000

d

Thu tiền sử dụng đất

21,000

e

Thu bán nhà ở thuộc SHNN

0

7

Thu khác ngân sách

24,000

8

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại phường

3,900

9

Thu thuế Bảo vệ môi trường

6,700

II

Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

 

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách quận

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1,015,596

844,845

170,751

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1,014,040

843,289

170,751

I

Chi đầu tư phát triển (chi đầu tư cho các dự án

52,187

52,187

0

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

130

130

0

2

Chi khoa học, công nghệ

0

0

0

II

Chi thường xuyên

939,627

771,713

167,914

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

411,115

411,115

0

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

0

0

0

III

Dự phòng

14,024

14,024

0

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8,202

5,365

2,837

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,556

1,556

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,556

1,556

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: 1000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1,002,105

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

157,260

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC

844,845

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

52,187

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

52,187

II

Chi thường xuyên

773,269

 

Trong đó:

 

1

Chi quốc phòng

5,400

2

Chi an ninh

2,850

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

407,233

4

Chi y tế

71,975

5

Chi khoa học công nghệ

0

6

Chi văn hóa thông tin

4,540

7

Chi phát thanh, truyền hình

0

8

Chi thể dục thể thao

3,316

9

Chi đảm bảo xã hội

50,406

10

Chi sự nghiệp kinh tế

142,944

11

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

69,148

12

Chi khác

15,457

III

Dự phòng

14,024

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

5,365

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS phường hưởng theo phân cấp

Thu phạt

Thu phí, lệ phí khác

Thu các khoản thuế điều tiết

Thu từ nguồn CCTL của phường

Thu bổ sung từ ngân sách Quận

Cộng

Thuế SDĐPNN (100%

Lệ phí môn bài cá nhân, hộ KD (100%)

1

2

3=4 11 12

4=5 6 7

5

6

7=8 9 10

8

9

10

11=3-4-10

1

UBND Phường 1

10,443

596

41

221

334

236

98

0

9,847

2

UBND Phường 2

10,623

575

46

107

422

314

108

0

10,048

3

UBND Phường 3

11,444

1,443

102

309

1,032

944

88

0

10 001

4

UBND Phường 4

10,479

849

96

230

523

313

210

0

9,630

5

UBND Phường 5

12,925

1,510

124

592

794

590

204

0

11,415

6

UBND Phường 6

9,939

880

86

148

646

205

441

0

9,059

7

UBND Phường 7

10,914

986

95

315

576

252

324

0

9,928

8

UBND Phường 8

11,175

776

99

177

500

356

144

0

10,399

9

UBND Phường 9

9,719

424

46

128

250

174

76

0

9,295

10

UBND Phường 10

10,084

724

56

143

525

340

185

0

9,360

11

UBND Phường 11

10,165

717

60

196

461

370

91

0

9448

12

UBND Phường 12

10,006

479

63

143

273

190

83

0

9,527

13

UBND Phường 13

10,316

629

52

206

371

249

122

0

9,687

14

UBND Phường 14

10,995

730

67

195

468

379

89

0

10,265

15

UBND Phường 15

10,654

1,228

63

337

828

677

151

0

9,426

16

UBND Phường 16

10,870

945

74

221

650

411

239

0

9,925

 

Cộng

170,751

13,491

1,170

3,668

8,653

6,000

2,653

0

157,260