- 1 Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bạc Liêu; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | X. Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 21.371,61 | 597,64 | 883,08 | 92,85 | 1.022,47 | 295,74 | 1.102,74 | 2.905,39 | 3.728,53 | 3.952,82 | 6.790,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.994,61 | 180,34 | 634,26 | 4,30 | 766,26 | 42,75 | 736,70 | 921,74 | 1.789,98 | 3.594,59 | 2.323,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.530,87 | 128,63 |
|
| 28,78 | 22,57 | 218,86 |
|
| 651,88 | 480,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 387,12 | 137,14 |
|
|
| 24,60 | 225,38 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 783,10 | 0,15 |
|
| 26,17 | 0,57 | 0,11 | 54,28 | 301,21 | 35,18 | 365,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.095,52 | 47,97 | 82,72 | 4,30 | 92,90 | 17,67 | 100,24 | 132,53 | 63,13 | 364,53 | 189,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 434,24 |
|
|
|
|
|
| 46,48 | 199,02 |
| 188,74 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 122,71 |
|
|
|
|
|
| 122,71 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6.998,34 | 3,59 | 551,54 |
| 618,41 | 1,94 | 417,49 | 543,90 | 1.223,21 | 2.538,42 | 1.099,85 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,83 |
|
|
|
|
|
| 21,84 | 3,41 | 4,58 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.998,52 | 406,63 | 243,53 | 87,40 | 251,74 | 252,61 | 363,59 | 884,78 | 873,46 | 358,23 | 2.276,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 481,06 | 1,65 | 2,92 |
|
|
| 25,01 | 451,23 |
|
| 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 75,60 | 11,76 |
| 0,40 | 0,60 | 0,48 | 0,02 | 62,34 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 51,19 |
|
|
|
|
| 51,19 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 44,24 | 10,16 | 3,74 | 6,02 | 0,55 | 10,76 | 1,19 | 8,34 | 0,15 | 0,51 | 2,82 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 84,07 | 1,81 |
| 0,52 | 4,86 | 3,05 | 13,91 | 42,82 | 9,90 | 3,96 | 3,24 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.511,44 | 167,11 | 96,68 | 38,12 | 93,58 | 87,74 | 101,43 | 174,82 | 785,61 | 177,40 | 1.788,95 |
- | Đất giao thông | DGT | 548,86 | 103,81 | 39,12 | 21,73 | 46,62 | 62,49 | 48,92 | 60,81 | 39,80 | 45,49 | 80,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 521,02 | 14,22 | 37,69 | 2,49 | 24,76 | 3,47 | 31,71 | 66,40 | 56,74 | 101,09 | 182,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,20 | 6,31 |
| 0,61 |
| 4,10 |
| 0,18 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,74 | 0,16 | 0,03 | 6,38 | 2,02 | 3,67 | 0,06 | 0,36 | 1,66 | 2,50 | 0,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,26 | 19,35 | 1,41 | 3,37 | 1,96 | 3,90 | 4,67 | 3,33 | 1,47 | 9,75 | 7,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,56 | 5,40 |
|
| 0,04 | 1,12 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.201,95 | 1,68 |
|
|
| 5,30 |
| 0,50 | 680,34 | 2,69 | 1.511,44 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,59 | 0,07 | 0,02 | 0,20 |
|
| 0,02 | 0,07 |
| 0,17 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,31 |
| 1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,15 | 0,08 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,83 | 2,83 | 4,72 | 0,52 | 4,26 | 1,67 | 2,89 | 41,90 | 1,56 | 1,04 | 4,44 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 74,11 | 12,29 | 12,38 | 1,61 | 13,88 | 0,80 | 12,22 |
| 3,89 | 14,65 | 2,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,88 |
|
| 0,04 |
|
| 0,84 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,39 | 0,25 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,32 | 0,66 |
| 1,03 | 0,04 | 0,69 | 0,10 | 0,46 | 0,15 | 0,02 | 0,17 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,05 | 0,09 | 0,07 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,10 | 0,08 | 0,54 | 0,05 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 163,29 | 4,55 | 3,02 | 0,37 | 0,68 | 5,69 | 1,20 | 1,48 | 5,09 |
| 141,21 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 495,88 |
|
|
|
|
|
|
| 71,68 | 99,13 | 325,07 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 855,38 | 170,97 | 128,42 | 32,86 | 124,26 | 140,84 | 127,08 | 117,24 |
|
| 13,71 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,27 | 16,76 | 0,15 | 1,85 | 1,15 | 0,44 | 5,49 | 8,29 | 0,32 | 1,96 | 0,86 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,18 | 1,00 |
| 0,10 |
|
| 4,08 |
|
|
|
|
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,50 | 0,33 | 0,75 | 0,33 | 1,40 | 0,20 | 0,39 | 0,59 | 0,63 | 1,49 | 0,39 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 168,88 | 10,76 | 7,78 | 6,54 | 18,95 | 1,56 | 32,52 | 17,53 |
| 73,24 |
|
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,02 | 9,40 |
|
|
| 1,62 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,47 | 0,28 |
| 0,29 | 5,67 | 0,19 | 0,04 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.378,48 | 10,67 | 5,30 | 1,15 | 4,47 | 0,38 | 2,45 | 1.098,87 | 1.065,09 |
| 2.190,10 |
Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | X. Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100,59 | 4,58 | 23,55 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 49,49 | 22,17 | 0,15 | 0,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 39,13 | 2,69 |
|
|
|
| 36,44 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 36,44 |
|
|
|
|
| 36,44 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,28 | 1,89 | 13,20 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 10,31 | 0,08 | 0,15 | 0,15 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 35,18 |
| 10,35 |
|
|
| 2,74 | 22,09 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,52 | 4,25 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 0,25 | 2,00 | 0,02 |
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,39 | 3,12 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 0,25 | 2,00 | 0,02 |
|
|
|
Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | X. Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 291,28 | 7,23 | 32,05 | 0,70 | 7,21 | 2,74 | 62,88 | 53,49 | 3,65 | 7,15 | 114,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 56,17 | 4,34 |
|
|
| 1,00 | 47,83 |
|
| 2,00 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN | 46,48 | 0,15 |
|
|
|
| 46,33 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 6,50 |
|
|
| 1,00 | 0,50 | 0,50 | 1,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 41,93 | 2,39 | 16,70 | 0,70 | 4,21 | 1,24 | 11,31 | 1,58 | 1,15 | 1,65 | 1,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ PNN | 185,78 | 0,50 | 15,35 |
| 2,00 |
| 3,24 | 50,21 | 1,30 | 2,00 | 111,18 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/ PNN | 0,90 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,20 | 0,50 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 36,00 | 7,00 |
|
| 4,50 | 1,00 | 5,50 | 2,00 | 1,50 | 8,50 | 6,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN | 14,50 | 3,00 |
|
| 1,50 | 1,00 | 3,00 |
|
| 3,00 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ NTS | 12,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| 4,00 | 2,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ NTS | 9,50 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| 0,50 | 2,00 | 1,50 | 1,50 | 1,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT | 9,45 | 1,15 | 3,70 | 0,02 | 2,42 | 1,00 |
| 0,16 |
| 1,00 |
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | X. Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,44 |
|
|
| 0,25 | 0,19 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 |
|
|
| 0,25 | 0,19 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu