- 1 Quyết định 4321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 4321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5663/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 48,1 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 11,28ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Hoà | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) = (7) + … + (20) hoặc … | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20560.80 | 466.84 | 265.15 | 717.17 | 1047.75 | 986.41 | 2552.69 | 1455.97 | 446.34 | 662.03 | 3790.36 | 3925.88 | 1504.16 | 1450.45 | 1289.61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15459.58 | 148.91 | 109.91 | 464.66 | 691.49 | 580.24 | 1825.70 | 805.59 | 305.82 | 419.92 | 3635.01 | 3473.70 | 1149.42 | 978.29 | 870.92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3941.14 | 66.14 | 54.54 | 181.43 | 399.11 | 240.39 | 514.32 | 217.70 | 142.42 | 199.48 | 64.19 | 449.47 | 289.48 | 680.22 | 442.27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3876.61 | 66.14 | 54.54 | 181.43 | 399.11 | 240.39 | 492.99 | 217.70 | 142.42 | 199.48 | 38.54 | 446.99 | 274.39 | 680.22 | 442.27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4460.46 | 68.28 | 55.38 | 246.92 | 266.54 | 231.44 | 779.98 | 283.81 | 157.18 | 143.71 | 73.53 | 863.20 | 582.59 | 289.62 | 418.29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 993.25 | 13.93 |
| 30.32 | 18.51 | 34.32 | 171.33 | 161.39 | 6.20 | 31.79 | 72.97 | 297.11 | 137.04 | 7.96 | 10.36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2516.80 |
|
|
|
|
| 110.42 |
|
|
| 2187.89 | 218.49 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3423.39 |
|
| 0.93 |
|
| 237.12 | 136.93 |
| 42.42 | 1236.00 | 1639.13 | 130.85 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 435.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329.69 | 105.36 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 96.30 |
|
| 0.17 | 7.34 | 74.10 | 3.05 | 5.76 | 0.02 |
| 0.42 | 4.96 |
| 0.49 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 28.24 | 0.56 |
| 4.90 |
|
| 9.47 |
|
| 2.52 |
| 1.33 | 9.46 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4807.68 | 309.95 | 154.33 | 243.09 | 347.01 | 395.48 | 721.41 | 474.35 | 136.81 | 224.21 | 151.77 | 430.34 | 348.18 | 458.39 | 412.36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 87.23 | 2.50 |
|
|
|
| 4.48 |
|
|
| 65.33 | 1.84 | 13.07 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11.70 | 1.87 | 0.06 |
|
|
| 9.49 | 0.10 |
|
| 0.06 |
|
| 0.14 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25.55 | 11.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.96 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 87.98 | 8.61 | 0.86 | 3.57 | 4.79 | 6.85 | 4.29 | 0.46 | 0.08 | 1.54 |
| 10.93 | 14.07 | 16.68 | 15.26 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20.95 | 4.89 | 0.05 |
|
| 1.28 | 6.46 | 1.20 |
|
|
|
| 6.43 | 0.65 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 59.85 |
|
|
|
|
| 30.47 | 5.03 |
| 5.74 |
| 5.19 | 9.82 | 3.60 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2169.08 | 147.92 | 62.31 | 114.94 | 144.12 | 170.26 | 421.74 | 130.51 | 54.74 | 112.36 | 30.02 | 218.82 | 163.86 | 195.34 | 202.12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 907.57 | 68.74 | 29.98 | 70.61 | 47.91 | 59.34 | 162.77 | 64.84 | 14.76 | 34.39 | 14.88 | 93.21 | 61.34 | 77.98 | 106.79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 463.61 | 17.50 | 12.26 | 22.31 | 30.38 | 21.85 | 64.80 | 31.26 | 8.80 | 21.91 | 11.36 | 88.38 | 45.68 | 45.86 | 41.26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4.31 | 3.54 | 0.23 |
|
|
| 0.05 | 0.08 | 0.20 |
|
|
|
| 0.19 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.16 | 1.87 | 0.10 | 0.14 | 0.11 | 0.27 | 0.09 | 0.12 | 0.12 | 0.15 | 0.21 | 0.56 | 0.14 | 0.17 | 0.10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85.53 | 25.56 | 2.98 | 2.24 | 3.80 | 5.14 | 12.69 | 2.86 | 3.88 | 2.63 | 0.57 | 4.89 | 3.63 | 4.52 | 10.15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28.03 | 1.81 | 1.25 | 2.98 | 0.94 | 1.53 | 2.77 | 1.31 | 0.64 | 1.46 | 1.62 | 4.23 | 3.20 | 2.63 | 1.66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.45 | 0.10 | 0.03 | 0.09 | 0.03 | 0.01 | 0.29 | 0.14 |
| 0.48 | 0.02 | 0.13 | 0.06 | 0.02 | 0.06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.48 | 0.13 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
| 0.05 | 0.03 | 0.03 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.70 |
|
|
| 0.22 | 0.44 | 0.13 | 0.28 |
| 0.63 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 67.14 |
|
|
|
|
| 67.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12.74 | 2.65 | 0.60 | 0.43 | 1.37 | 2.27 | 0.28 |
| 0.79 | 0.45 |
|
| 0.17 | 1.82 | 1.89 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 585.10 | 25.40 | 14.34 | 16.01 | 59.02 | 79.01 | 106.94 | 29.50 | 25.53 | 49.75 | 1.36 | 26.91 | 49.58 | 61.84 | 39.91 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3.00 |
|
|
|
|
| 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4.26 | 0.61 | 0.50 | 0.08 | 0.30 | 0.37 | 0.77 | 0.10 |
| 0.48 |
| 0.47 | 0.04 | 0.28 | 0.26 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11.73 | 0.36 | 0.61 | 0.52 | 1.07 | 0.63 | 0.51 | 1.10 | 0.34 | 0.96 | 0.48 | 1.32 | 0.66 | 1.06 | 2.11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 49.06 | 9.75 | 2.19 | 8.71 |
| 0.33 | 4.46 |
|
|
|
| 1.45 |
| 1.27 | 20.90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1159.45 |
|
| 109.84 | 78.71 | 82.47 | 127.16 | 217.54 | 35.76 | 77.90 | 9.34 | 65.07 | 60.43 | 150.75 | 144.49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153.35 | 102.87 | 50.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12.49 | 4.46 | 0.39 | 0.25 | 1.37 | 0.68 | 0.09 | 0.15 | 0.23 | 0.28 | 0.25 | 2.61 | 0.53 | 0.63 | 0.57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.63 | 1.36 | 0.20 |
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9.38 | 0.71 | 0.18 | 1.09 | 1.32 | 1.34 | 1.18 | 0.03 | 0.16 | 0.56 |
| 0.14 | 0.11 | 1.09 | 1.45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 915.49 | 10.37 | 36.10 | 3.69 | 112.64 | 131.42 | 107.33 | 116.36 | 42.69 | 22.02 | 46.19 | 116.61 | 74.63 | 71.76 | 23.68 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32.46 | 2.49 | 0.76 | 0.48 | 2.99 | 0.15 | 3.77 | 1.87 | 2.81 | 2.86 | 0.11 | 6.36 | 4.58 | 1.46 | 1.78 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.32 | 0.18 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 293.55 | 7.98 | 0.91 | 9.42 | 9.25 | 10.69 | 5.57 | 176.03 | 3.71 | 17.90 | 3.58 | 21.85 | 6.55 | 13.77 | 6.33 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) = (7) + … + (20) hoặc … | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49.56 |
|
|
| 0.01 | 0.12 | 44.93 |
| 0.12 |
| 0.14 | 4.24 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.71 |
|
|
|
|
| 7.28 |
| 0.10 |
| 0 12 | 4.21 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.95 |
|
|
|
|
| 6.52 |
| 0.10 |
| 0.12 | 4.21 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.69 |
|
|
| 0.01 |
| 4.61 |
| 0.02 |
| 0.02 | 0.03 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28.88 |
|
|
|
| 0.12 | 28.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.02 |
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.26 |
|
|
|
|
| 4.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.61 | 0.05 |
|
| 0.14 |
| 0.47 |
| 0.66 |
| 0.08 | 0.21 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.48 |
|
|
| 0.14 |
| 0.47 |
| 0.64 |
| 0.04 | 0.19 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.38 |
|
|
| 0.13 |
| 0.13 |
| 0.08 |
| 0.04 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.42 |
|
|
| 0.01 |
| 0.29 |
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
| 0.54 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.14 |
|
|
|
|
| 0.05 |
| 0.02 |
|
| 0.07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| 0.04 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 49.56 |
|
|
| 0.01 | 0.12 | 44.93 |
| 0.12 |
| 0.14 | 4.24 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11.71 |
|
|
|
|
| 7.28 |
| 0.10 |
| 0.12 | 4.21 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10.95 |
|
|
|
|
| 6.52 |
| 0.10 |
| 0.12 | 4.21 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4.69 |
|
|
| 0.01 |
| 4.61 |
| 0.02 |
| 0.02 | 0.03 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 28.88 |
|
|
|
| 0.12 | 28.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.02 |
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4.26 |
|
|
|
|
| 4.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) = (7) + … + (20) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.13 |
|
|
|
|
| 0.10 |
| 0.01 |
|
| 0.02 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.13 |
|
|
|
|
| 0.10 |
| 0.01 |
|
| 0.02 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
1 | Chùa Cảnh Tiên | 0.22 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 18, xã Nghĩa Thương | Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
| không bồi thường |
2 | Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa | 0.05 | Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 23, TT La Hà | QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 3,500 |
|
| 3,500.00 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Hòa | 0.60 | Xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa | QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
|
|
|
|
|
| không bồi thường |
4 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 0.25 | Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 11, Nghĩa Thương | QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 800 |
|
| 800 |
|
| Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương |
5 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa | 46.98 | Xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: 05 công trình, dự án | 48.10 |
|
|
| 4300.00 | 0.00 | 0.00 | 4300.00 | 0.00 | 0.00 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT | PB | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Phương Đông | 4.47 | Xã Nghĩa Trung | Tờ BĐ số 3, 6 |
| Đăng ký kế hoạch để xin chấp thuận đầu tư |
2 | Vành đai an toàn kho K2, tại xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng | 6.81 | Xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng | tờ bản đồ số 11, 15, xã Nghĩa Thuận và tờ số 23, 24 xã Nghĩa Thắng |
| Dự án đã có quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường trong năm 2013, 2014. Đăng ký kế hoạch để hoàn thiện hồ sơ giao đất |
| Tổng cộng: 02 công trình, dự án | 11.28 |
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
1 | Chùa Cảnh Tiên | 0.22 | 0.12 |
| Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 18 |
|
Tổng cộng: | 0.22 | 0.12 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 1241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi