Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1241/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 739/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 02/06/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 13/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.746,05

1.350,51

811,95

1.564,20

1.706,45

1.116,69

3.945,26

1.741,05

1.432,23

4.019,02

1.163,19

2.117,51

3.133,76

1.644,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.605,49

930,84

519,04

1.237,30

1.270,09

419,54

3.088,81

1.421,66

1.048,78

3.534,06

972,83

1.853,69

2.880,58

1.428,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.965,12

171,73

316,85

353,58

505,56

204,59

421,12

275,65

284,00

328,98

229,06

253,19

336,37

284,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.212,50

172,67

319,35

336,57

489,33

204,88

214,57

136,31

283,99

176,79

204,16

231,81

251,66

190,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.711,44

172,06

155,35

301,71

206,04

82,15

543,55

188,34

305,79

154,48

133,36

123,00

176,36

169,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.180,31

211,14

6,05

83,95

257,05

131,44

704,34

452,59

297,55

325,07

446,84

420,22

504,08

339,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.726,77

-

-

173,37

-

-

218,44

154,75

-

1.306,98

-

742,47

1.130,77

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.965,00

374,24

40,61

324,70

272,56

-

1.197,18

348,21

159,44

1.412,98

156,97

314,32

731,89

631,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,38

0,70

0,19

-

2,05

1,37

0,50

0,30

-

0,66

-

0,49

1,11

0,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,47

0,98

-

-

26,82

-

3,68

1,81

2,00

4,90

6,60

-

-

2,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.951,70

418,79

280,91

325,97

409,79

653,09

830,12

319,06

380,71

452,93

189,64

253,31

245,94

191,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

274,18

3,98

-

-

12,85

57,34

69,36

-

-

115,14

-

7,56

7,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,43

1,04

-

0,15

0,20

0,03

8,00

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

192,24

-

-

-

-

192,24

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

216,46

43,95

-

-

-

35,45

87,05

50,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,08

0,43

-

1,35

0,79

0,88

0,21

-

0,30

0,07

0,04

4,01

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,12

5,39

1,29

4,87

3,64

9,47

45,41

5,32

0,43

13,98

7,26

3,75

-

1,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,41

-

-

-

-

-

20,96

6,00

-

-

-

0,45

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,62

-

-

4,05

4,84

0,05

10,34

-

-

17,56

0,84

4,95

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.230,59

172,96

120,68

211,05

226,45

193,28

369,14

182,39

165,84

142,28

117,90

97,95

107,62

123,08

-

Đất giao thông

DGT

1.189,98

102,88

57,39

107,07

87,20

90,59

236,31

90,03

95,77

44,10

78,10

55,01

72,19

73,34

-

Đất thủy lợi

DTL

236,59

7,33

8,86

12,95

13,10

8,73

29,06

35,77

9,98

48,57

15,82

13,36

11,72

21,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,96

11,94

-

0,14

0,04

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

2,05

0,25

0,44

0,45

0,29

0,28

0,38

0,16

0,27

0,24

0,22

0,25

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,41

8,47

3,59

1,61

5,80

2,52

10,60

7,70

4,16

2,62

3,53

2,29

2,67

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,79

4,39

3,39

3,36

3,95

3,55

4,91

3,39

4,46

2,68

1,47

1,81

1,30

2,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,32

5,99

0,09

5,51

0,12

0,04

0,83

0,06

0,02

-

0,40

0,40

0,04

0,81

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,91

0,24

0,19

0,12

0,03

0,02

0,53

0,06

0,14

0,01

0,08

0,07

0,14

0,27

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,69

0,50

0,01

0,25

2,46

1,19

-

5,50

-

0,51

0,46

1,65

0,05

3,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,17

1,39

0,04

-

-

-

15,26

0,01

0,20

0,14

0,01

0,07

0,04

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,60

0,38

1,13

0,68

0,64

1,11

1,35

-

-

-

-

0,05

-

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

627,43

27,39

44,50

78,74

112,08

84,25

69,01

39,49

50,45

42,93

17,80

23,01

18,95

18,83

-

Đất chợ

DCH

4,37

-

1,23

0,18

0,59

0,99

0,17

-

0,50

0,44

-

-

0,27

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,78

-

-

-

-

-

-

-

-

6,78

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,47

0,60

1,34

4,35

3,43

1,28

1,91

1,07

1,47

1,46

1,15

0,55

0,67

1,19

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

5,14

5,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

810,32

-

81,31

49,94

117,87

-

123,91

51,25

171,53

34,66

43,83

47,53

51,44

37,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

265,17

156,80

-

-

-

108,37

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,42

3,62

0,26

0,35

0,64

-

0,45

1,21

0,83

0,55

0,51

0,48

0,82

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,68

1,52

-

-

0,06

1,90

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,98

0,93

2,19

2,18

1,99

3,03

5,56

2,05

3,15

3,39

0,60

1,31

2,66

0,95

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

425,16

21,94

53,58

13,26

32,34

34,63

82,28

19,76

36,23

26,49

15,68

21,01

42,88

25,09

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,95

0,48

20,18

33,43

4,68

15,14

5,06

-

0,93

90,57

1,83

63,66

31,91

2,09

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

-

0,08

1,00

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

188,86

0,88

12,00

0,93

26,56

44,06

26,32

0,33

2,75

32,03

0,72

10,51

7,24

24,53

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.350,51

1.350,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

7.392,81

383,81

325,40

420,52

746,38

336,32

918,91

588,90

581,54

501,86

651,00

652,03

755,74

530,41

3

Khu lâm nghiệp

KLN

9.691,77

374,24

40,61

498,06

272,56

-

1.415,62

502,96

159,44

2.719,97

156,97

1.056,79

1.862,66

631,90

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

408,70

43,95

-

-

-

227,69

87,05

50,00

-

-

-

-

-

-

5

Khu đô thị

DTC

1.314,95

586,73

 

 

 

728,22

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị - thương mại dịch vụ

KDV

1.321,72

586,73

-

1,35

0,79

728,22

0,21

-

0,30

0,07

0,04

4,01

-

-

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.044,93

-

172,69

280,50

335,28

-

710,38

315,70

263,99

287,98

177,58

197,17

186,87

116,80

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

897,59

-

82,60

54,81

121,52

 

169,32

56,57

171,97

48,64

51,10

51,28

51,44

38,35

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ….(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,49

26,67

0,29

2,73

16,51

19,28

58,96

54,87

4,91

8,90

2,09

2,11

1,64

7,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,89

4,19

0,18

1,52

15,18

5,72

2,11

8,98

1,40

0,30

0,20

0,50

0,50

1,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36,56

3,25

0,18

1,52

15,18

5,16

0,51

8,33

1,40

0,30

0,20

-

0,50

0,05

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

21,50

6,78

0,08

0,10

0,22

4,64

3,06

2,54

0,60

2,20

0,30

0,09

0,04

0,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,45

7,50

0,03

0,10

1,09

8,88

1,26

2,22

1,57

0,40

1,09

0,57

0,15

0,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,64

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

116,50

8,04

0,00

0,36

0,02

-

52,53

41,00

1,34

5,90

0,50

0,95

0,95

4,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

0,17

-

-

0,01

0,05

-

0,13

-

0,10

-

-

-

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,15

16,48

-

0,54

3,23

23,44

4,33

9,11

0,74

0,71

0,80

0,44

0,18

1,16

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,46

0,20

-

-

-

5,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

32,35

9,62

-

0,31

2,41

11,73

3,16

2,98

0,18

0,26

0,77

0,21

0,08

0,64

-

Đất giao thông

DGT

19,67

5,41

-

0,03

1,75

8,26

1,42

1,53

0,12

0,11

0,60

0,11

0,02

0,32

-

Đất thủy lợi

DTL

5,45

2,00

-

0,03

0,36

0,88

0,90

0,80

0,04

0,05

0,06

0,05

0,04

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

0,02

-

-

0,02

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

-

-

-

-

0,23

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

0,00

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

4,57

1,10

-

0,25

0,27

1,09

0,83

0,65

0,02

0,10

0,11

0,05

0,02

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,86

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,53

0,04

-

0,15

-

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,78

-

-

0,08

0,55

-

1,11

5,56

0,21

0,15

0,03

0,01

-

0,08

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

10,78

5,60

-

-

-

5,18

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

0,18

-

-

-

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,22

0,10

-

-

0,04

0,03

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,86

0,69

-

-

0,23

0,07

0,06

0,52

0,35

0,30

-

0,10

0,10

0,44

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,73

1,17

0,01

0,07

0,23

10,62

1,22

4,02

0,36

2,76

0,05

0,39

0,30

0,53

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ….(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

276,29

28,87

5,67

13,55

25,98

21,81

69,83

57,33

6,14

18,59

3,24

12,13

4,77

8,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,87

4,19

0,38

1,52

15,18

5,72

2,11

10,68

1,40

0,30

0,20

0,50

0,50

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,54

3,25

0,38

1,52

15,18

5,16

0,51

10,03

1,40

0,30

0,20

-

0,50

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,47

7,15

2,17

0,70

0,55

4,91

3,68

3,04

1,62

2,37

0,92

0,93

1,20

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,13

9,33

3,12

2,26

3,29

11,14

3,76

2,46

1,78

0,50

1,62

4,77

2,12

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,64

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

153,67

8,04

0,00

8,42

6,96

-

60,28

41,02

1,34

15,32

0,50

5,93

0,95

4,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

0,17

-

-

0,01

0,05

-

0,13

-

0,10

-

-

-

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

9,94

-

-

-

9,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

9,94

-

-

-

9,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

1,91

-

0,06

0,61

-

-

0,46

-

0,01

0,77

0,08

-

0,43

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,59

1,19

0,01

0,57

0,23

10,24

1,22

4,02

0,72

2,76

0,05

0,39

0,30

0,53

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,60

0,40

-

-

-

1,00

1,12

1,08

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

8,04

0,59

0,01

0,01

0,23

0,21

0,10

2,81

0,36

2,70

-

0,38

0,30

0,33

-

Đất giao thông

DGT

1,22

0,57

-

-

0,23

0,18

0,10

0,13

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

6,68

-

-

-

-

-

-

2,68

0,34

2,70

-

0,33

0,30

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

-

-

0,06

-

-

-

0,13

0,36

0,06

0,05

0,01

-

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,58

0,20

-

-

-

9,03

-

-

-

-

-

-

-

-