- 1 Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Thông tư 08/2016/TT-BGDĐT quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6 Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT năm 2017 Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9 Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11 Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13 Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14 Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15 Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16 Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 19 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 20 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 21 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 23 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1243/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1;
Căn cứ Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp tiểu học là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục, đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 học sinh = Tổng số vật tư/tổng số học sinh.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục tại các trường tiểu học.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục tại các trường tiểu học.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học được tính toán trong điều kiện trường tiểu học có 15 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại
Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Hạng trường | Số lớp | Số HS/lớp | Tổng số học sinh | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) | Định mức lao động/HS | Trong đó | ||||||||
Định mức giáo viên/ lớp | Định mức GV/HS | Chi tiết gồm | Định mức lao động gián tiếp/HS | Tỷ lệ lao động gián tiếp | Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) | |||||||||||
Hiệu trưởng | Phó Hiệu trưởng | Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin | Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác | Tổng phụ trách đội | Cộng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8=6/4 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=14/5 | 16=15 8 | 17=15/16 | 18=8/16 |
I | Đối với học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với trường có 15 lớp | 15 | 35 | 525 | 1,2 | 0,034 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 0,013 | 0,047 | 27,70% | 72,90% |
II | Đối với học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với trường có 15 lớp | 15 | 35 | 525 | 1,5 | 0,043 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 0,013 | 0,056 | 23,20% | 76,80% |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Tên thiết bị | Số lượng thiết bị (bộ/cái) | Dùng cho lớp | Số lớp | Số học sinh/giáo viên | Quy ra định mức/học sinh | Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) | Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=6/4 | 8 | 9=7/8 |
A | LỚP 1 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mô hình đồng hồ | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
II | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
4 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
III | Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
2 | 1.1. Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
3 | 1.2. Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
4 | 1.3. Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
5 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
IV | Định mức tiêu hao môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh phách | 35 | 1 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
2 | Song loan | 35 | 1 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Trống nhỏ | 10 | 1 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
4 | Triangle (Tam giác chuông) | 10 | 1 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
5 | Tambourine (Trống lục lạc) | 10 | 1 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
6 | Keyboard (đàn phím điện tử) | 1 | 1 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
V | Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật (Cho phòng học bộ môn) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng vẽ cá nhân | 35 | 1 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
2 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 35 | 1 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Bảng vẽ học nhóm | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
4 | Bục đặt mẫu | 4 | 1 | 3 | 105 | 0,0381 | 5 | 0,0076 |
5 | Các hình khối cơ bản | 1 | 1 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
6 | Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính) | 1 | 1 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
7 | Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) | 1 | 1 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
VI | Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
2 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
3 | Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
4 | Đồng hồ bấm giây | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
5 | Còi | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
6 | Cờ đuôi nheo | 12 | 1 | 3 | 105 | 0,1143 | 5 | 0,0229 |
7 | Thước dây | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
8 | Nhạc tập bài tập Thể dục | 2 | 1 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
9 | Đệm nhảy | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
10 | Bóng đá và cầu môn bóng đá | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
11 | 1 | 1 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 | |
12 | Bóng rổ và cột bóng rổ | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
13 | 2 | 1 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 | |
14 | Dây nhảy tập thể | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
15 | Dây nhảy cá nhân | 20 | 1 | 3 | 105 | 0,1905 | 5 | 0,0381 |
16 | Quả cầu đá, cột và lưới đá cầu | 1 | 1 | 1 | 2 | 0,5000 | 5 | 0,1000 |
17 | 2 | 1 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 | |
18 | Bóng ném | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
19 | Bóng chuyền hơi, cột và lưới bóng chuyển hơi | 6 | 1 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
20 | 2 | 1 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 | |
21 | Các bài nhạc dân vũ | 2 | 1 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
VII | Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
| 1 |
| 0 |
|
|
|
1 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bộ tranh: Yêu gia đình | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Bộ tranh: Thật thà | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
4 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
5 | 5.1. Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
6 | 5.2. Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
7 | 6.1. Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
8 | 6.2. Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích | 2 | 1 | 1 | 6 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
VIII | Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 6 | 1 | 6 | 6 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
IX | Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng nhóm | 1 | 1 | 1 | 6 | 0,1667 | 5 | 0,0333 |
2 | Tủ đựng thiết bị | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bảng phụ | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Radio - Castsete | 1 | 1 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
5 | Loa cầm tay | 1 | 1 | 10 | 350 | 0,0029 | 5 | 0,0006 |
6 | Nam châm | 20 | 1 | 1 | 35 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
7 | Nẹp treo tranh | 20 | 1 | 3 | 105 | 0,1905 | 5 | 0,0381 |
8 | Giá treo tranh | 3 | 1 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | 1 | 1 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
10 | Máy chiếu | 1 | 1 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
11 | Ti vi | 1 | 1 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
12 | Đầu DVD | 1 | 1 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
13 | Bảng từ | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Ghế giáo viên | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Bàn giáo viên | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
16 | Bàn học sinh | 1 | 1 | 1 | 2 | 0,5000 | 5 | 0,1000 |
17 | Ghế học sinh | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
B | LỚP 2 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh về quê hương em | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Bộ tranh về lòng nhân ái | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
3 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
4 | Bộ tranh về đức tính trung thực | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
5 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
6 | Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
7 | Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
8 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
9 | Video/clip về quê hương | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Video/clip về lòng nhân ái | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Video/clip về đức tính chăm chỉ | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
12 | Video/clip về đức tính trung thực | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Video/clip về ý thức trách nhiệm | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
II | Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh | 4 | 2 | 3 | 105 | 0,0381 | 5 | 0,0076 |
2 | Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | 4 | 2 | 3 | 105 | 0,0381 | 5 | 0,0076 |
3 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 6 | 2 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
4 | Quả bóng đá | 1 | 2 | 1 | 25 | 0,0400 | 5 | 0,0080 |
5 | Cầu môn | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
6 | Quả bóng rổ | 1 | 2 | 1 | 40 | 0,0250 | 5 | 0,0050 |
7 | Cột bóng rổ | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
8 | Quả cầu đá | 1 | 2 | 1 | 20 | 0,0500 | 5 | 0,0100 |
9 | Cột, lưới | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
10 | Quả bóng chuyền hơi | 1 | 2 | 1 | 40 | 0,0250 | 5 | 0,0050 |
11 | Cột và lưới | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
12 | Bàn cờ, quân cờ (vua) | 36 | 2 | 3 | 105 | 0,3429 | 5 | 0,0686 |
13 | Bàn và quân cờ treo tường (vua) | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
14 | Trụ đấm, đá | 5 | 2 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
15 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 20 | 2 | 3 | 105 | 0,1905 | 5 | 0,0381 |
16 | Dây kéo co | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
17 | Bóng ném | 10 | 2 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
18 | Đồng hồ bấm giây | 6 | 2 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
19 | Còi | 6 | 2 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
20 | Thước dây | 6 | 2 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
21 | Thảm TDTT | 50 | 2 | 3 | 105 | 0,4762 | 5 | 0,0952 |
22 | Dây nhảy tập thể | 6 | 2 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
23 | Dây nhảy cá nhân | 40 | 2 | 3 | 105 | 0,3810 | 5 | 0,0762 |
24 | Nấm thể thao | 60 | 2 | 3 | 105 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
25 | Cờ lệnh thể thao | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
26 | Biển lật số | 3 | 2 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
III | Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Gia đình em | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
3 | Tranh Nghề của bố mẹ em | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
4 | Bộ tranh Tình bạn | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
5 | Phong cảnh đẹp quê hương | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
| Bộ dụng cụ làm về sinh trường học | 5 | 2 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
| Bộ dụng cụ làm vệ sinh lớp học | 2 | 2 | 1 | 35 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
6 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng | 5 | 2 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
IV | Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm nhạc- Mĩ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh phách | 35 | 2 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
2 | Song loan | 35 | 2 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Trống nhỏ | 10 | 2 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
4 | Triangle (Tam giác chuông) | 10 | 2 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
5 | Tambourine (Trống lục lạc) | 10 | 2 | 3 | 105 | 0,0952 | 5 | 0,0190 |
6 | Chuông (bells) | 10 | 2 | 1 | 35 | 0,2857 | 5 | 0,0571 |
7 | Castanets | 10 | 2 | 1 | 35 | 0,2857 | 5 | 0,0571 |
8 | Maracas | 10 | 2 | 1 | 35 | 0,2857 | 5 | 0,0571 |
9 | Keyboard (đàn phím điện tử) | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Bảng vẽ cá nhân | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
11 | Giá vẽ | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
12 | Bục đặt mẫu | 4 | 2 | 3 | 105 | 0,0381 | 5 | 0,0076 |
13 | Các hình khối cơ bản | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Bút lông (tròn) | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
15 | Bút lông (bẹt) | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
16 | Bảng pha màu (Palet) | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
17 | Xô đựng nước | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
18 | Tạp dề | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
19 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 35 | 2 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
20 | Tủ/ giá | 3 | 2 | 1 | 35 | 0,0857 | 5 | 0,0171 |
23 | Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính) | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
24 | Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
25 | Kẹp Giấy | 12 | 2 | 3 | 6 | 2,0000 | 5 | 0,4000 |
V | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bộ mẫu chữ viết | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 2 | 2 | 1 | 35 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
VI | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mô hình đồng hồ | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Cân đĩa | 4 | 2 | 1 | 35 | 0,1143 | 5 | 0,0229 |
3 | Bộ chai và ca 1 lít | 4 | 2 | 1 | 35 | 0,1143 | 5 | 0,0229 |
VII | Định mức tiêu hao mônTự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
3 | Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
VIII | Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ xương | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Hệ cơ | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
3 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
4 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
1 | Bốn mùa | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Mùa mưa và mùa khô | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
3 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
4 | Bộ các Video/Clip | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4,1 | Video/Clip về Bão | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4,2 | Video/Clip về Lũ | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4,3 | Video/Clip về Lụt | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4,4 | Video/Clip về Giông sét | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4,5 | Video/Clip về Hạn hán | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
| Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
1 | Mô hình Bộ xương | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
2 | Mô hình Hệ cơ | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
3 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
1 | Máy chiếu, hoặc ti vi | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
2 | Máy chiếu vật thể | 1 | 2 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
IX | Định mức tiêu hao môn thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng nhóm | 1 | 2 | 1 | 4 | 0,2500 | 5 | 0,0500 |
2 | Tủ/ giá | 2 | 2 | 1 | 35 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
3 | Bảng phụ | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) | 1 | 2 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
5 | Loa cầm tay | 1 | 2 | 10 | 350 | 0,0029 | 5 | 0,0006 |
6 | Nam châm | 20 | 2 | 1 | 35 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
7 | Nẹp treo tranh | 30 | 2 | 3 | 105 | 0,2857 | 5 | 0,0571 |
8 | Giá treo tranh | 3 | 2 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Thiết bị trình chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
9,1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay ) | 1 | 2 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
9,2 | Máy chiếu | 1 | 2 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
9,3 | Ti vi | 1 | 2 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
9,4 | Đầu DVD | 1 | 2 | 5 | 175 | 0,0057 | 5 | 0,0011 |
10 | Cân | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
11 | Nhiệt kế điện tử | 2 | 2 | 3 | 105 | 0,0190 | 5 | 0,0038 |
12 | Bảng từ | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Ghế giáo viên | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Bàn giáo viên | 1 | 2 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Bàn học sinh | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,5000 | 5 | 0,1000 |
16 | Ghế học sinh | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
X | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
C | LỚP 3 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt) | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
| Song loan | 35 | 3 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
2 | Mõ | 35 | 3 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
| Thanh phách | 35 | 3 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
| Trông nhỏ | 35 | 3 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Kèn Melodion | 35 | 3 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
| Đàn phím điện tử | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
4 | Các bài hát lớp 3 | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
II | Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6 | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12 | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất". | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
III | Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng nhóm | 18 | 3 | 3 | 105 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Tủ đựng thiết bị | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
3 | Bảng phụ | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Ti vi | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
5 | Đầu DVD | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
6 | Radio - Castsete | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
7 | Quả địa cầu | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
8 | Nam châm | 20 | 3 | 1 | 35 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
9 | Nẹp treo tranh | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Giá treo tranh | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Máy vi tính | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
12 | Máy chiếu | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Bảng từ | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Ghế giáo viên | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Bàn giáo viên | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
16 | Bàn học sinh | 35 | 3 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
17 | Ghế học sinh | 35 | 3 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
IV | Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh thiếu nhi | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
2 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3) | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
3 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
4 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
V | Định mức tiêu hao môn Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa) | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
1 | Đệm nhảy | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bóng đá | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
3 | Bóng rổ | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
4 | Đồng hồ bấm giây | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
5 | Ghế băng thể dục | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
7 | Dây nhảy tập thể | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
8 | Dây nhảy cá nhân | 35 | 3 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
9 | Cột bóng rổ | 2 | 3 | 1 | 35 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
10 | Bóng chuyền hơi | 5 | 3 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
11 | Còi | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
12 | Thước dây | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
13 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
VI | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học | 1 | 3 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
2 | Bộ chữ dạy tập viết | 1 | 3 |
| 0 | #DIV/0! | 5 | #DIV/0! |
3 | Cậu bé thông minh | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Ai có lỗi ? | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Người lính dũng cảm | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Bài tập làm văn | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Giọng quê hương | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Đất quý, đất yêu | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Người liên lạc nhỏ | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Hũ bạc của người cha | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Mồ Côi xử kiện | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
12 | Hai Bà Trưng | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Nhà ảo thuật | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Đối đáp với vua | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
16 | Cuộc chạy đua trong rừng | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
17 | Bác sĩ Yécxanh | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
18 | Người đi săn và con vượn | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
19 | Cóc kiện Trời | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
VII | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Lưới ô vuông | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Ê ke | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Com pa | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Thước đo độ dài chiều dài 20 cm | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Thước đo độ chiều dài 50 cm | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Thước đo độ dài chiều dài 1m | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
VIII | Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
| 3 |
| 0 |
|
|
|
1 | Cơ quan hô hấp | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Cơ quan tuần hoàn | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Cơ quan bài tiết nước tiểu | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Cơ quan thần kinh | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Sơ đồ vòng tuần hoàn | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh" | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
| Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | 3 | 3 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
D | LỚP 4 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập đọc nhạc số 1: Son la son | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Tập đọc nhạc số 6: Múa vui | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
1 | Song loan | 35 | 4 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
2 | Mõ | 35 | 4 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
3 | Thanh phách | 35 | 4 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
4 | Trống nhỏ | 35 | 4 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
5 | Kèn Melodion | 35 | 4 | 3 | 105 | 0,3333 | 5 | 0,0667 |
6 | Đàn phím điện tử | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
7 | Các bài hát lớp 4 | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
II | Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
| 4 |
| 0 |
|
|
|
1 | Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Một số người lao động tiêu biểu | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi người | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Một số hoạt động từ thiện | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Một số hành vi bảo vệ môi trường | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
III | Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng nhóm | 6 | 4 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
2 | Tủ đựng thiết bị | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
3 | Bảng phụ | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Ti vi | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
5 | Đầu DVD | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
6 | Radio - Castsete | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
7 | Quả địa cầu | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
8 | Nam châm | 20 | 4 | 1 | 35 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
9 | Nẹp treo tranh | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Giá treo tranh | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Máy vi tính | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
12 | Máy chiếu | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Bảng từ | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
14 | Ghế giáo viên | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
15 | Bàn giáo viên | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
16 | Bàn học sinh | 35 | 4 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
17 | Ghế học sinh | 35 | 4 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
IV | Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật |
| 4 |
| 0 |
|
|
|
1 | Kéo cắt vải | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
| Kéo gấp | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Vải phin | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Kim khâu | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Kim khâu len | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Chỉ trắng | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Chỉ đen | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Chỉ thêu | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Sợi len | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Khuy hai lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Thước thợ may | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Thước dây | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Viên phấn vạch | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
13 | Khung thêu | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
14 | Đê bao ngón tay | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
15 | Hộp đựng | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
16 | Tấm lớn | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
17 | Tấm nhỏ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
18 | Tấm 25 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
19 | Tấm chữ L | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
20 | Tấm mặt cabin | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
21 | Tấm bên cabin xe (trái, phải) | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
22 | Tấm sau cabin xe | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
23 | Tấm 3 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
24 | Tấm 2 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
25 | Thanh thẳng 11 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
26 | Thanh thẳng 9 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
27 | Thanh thẳng 7 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
28 | Thanh thẳng 6 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
29 | Thanh thẳng 5 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
30 | Thanh thẳng 3 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
31 | Thanh thẳng 2 lỗ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
32 | Thanh móc | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
33 | Thanh chữ U dài | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
34 | Thanh chữ U ngắn | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
35 | Thanh chữ L dài | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
36 | Thanh chữ L ngắn | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
37 | Bánh xe | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
38 | Bánh đai (ròng rọc) | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
39 | Trục thẳng ngắn 1 | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
40 | Trục thẳng ngắn 2 | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
41 | Trục thẳng dài | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
42 | Trục quay | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
43 | Dây sợi | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
44 | Đai truyền | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
45 | Vít dài | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
46 | Vít nhỡ | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
47 | Vít ngắn | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
48 | Đai ốc | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
49 | Vòng hãm | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
50 | Tua - vít | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
51 | Cờ lê (810) | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
52 | Hộp đựng ốc vít | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
53 | Hộp đựng | 6 | 4 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
V | Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
| Phần Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Chiến thắng Chi Lăng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Quang Trung đại phá quân Thanh | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
VI | Phần Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đê sông Hồng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Làng chài ven biển | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Chợ nổi trên sông | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Việt Nam Địa lí tự nhiên | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Việt Nam Địa lí tự nhiên | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
VII | Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh thiếu nhi | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
VIII | Định mức tiêu hao môn Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà) | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bật xa | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Đệm nhảy | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Bóng đá | 5 | 4 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
6 | Bóng rổ | 5 | 4 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
7 | Đồng hồ bấm giây | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
8 | Ghế băng thể dục | 1 | 4 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
9 | Cờ đuôi nheo | 20 | 4 | 3 | 105 | 0,1905 | 5 | 0,0381 |
10 | Dây nhảy tập thể | 5 | 4 | 3 | 105 | 0,0476 | 5 | 0,0095 |
11 | Dây nhảy cá nhân | 35 | 4 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
12 | Quả cầu đá | 5 | 4 | 1 | 35 | 0,1429 | 5 | 0,0286 |
13 | Bóng ném | 5 | 4 | 1 | 35 | 0,1429 | 5 | 0,0286 |
14 | Cột bóng rổ | 2 | 4 | 1 | 35 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
15 | Bóng chuyền hơi | 5 | 4 | 1 | 35 | 0,1429 | 5 | 0,0286 |
16 | Còi | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
17 | Thước dây | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
18 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
IX | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự tích hồ Ba Bể | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Một nhà thơ chân chính | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Lời ước dưới trăng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bàn chân kì diệu | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Búp bê của ai? | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Một phát minh nho nhỏ | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Bác đánh cá và gã hung thần | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Con vịt xấu xí | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Những chú bé không chết | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Đôi cánh của Ngựa trắng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Khát vọng sống | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
12 | Trống trường | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Nón | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Xe đạp | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Cặp sách | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
16 | Gấu bông | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
17 | Cối xay lúa | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
18 | Cái diều | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
19 | Con công | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
20 | Con ngựa | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
21 | Con tê tê | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
22 | Con ngan | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
23 | Con vẹt | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
24 | Con gà trống | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
25 | Con chim gáy | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
26 | Con mèo | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
27 | Con đại bàng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
28 | Cây cà chua | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
29 | Cây sầu riêng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
30 | Cây hoa mai | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
31 | Cây bàng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
32 | Cây xoan | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
33 | Cây ngô | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
34 | Cây vải | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
35 | Cây hoa đào | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
36 | Cây phượng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
37 | Cây gạo | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
X | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Ê ke | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Com pa | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bộ hình bình hành (dài 80mm..) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Bộ hình bình hành (240mm…) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Bộ hình thoi (dài 80mm,,) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Bộ hình thoi 300mm..) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Bộ hình tròn (dạy phân số phi 160mm) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Bộ hình tròn (dạy phân số phi 40 mm) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Bộ hình tròn động (dạy phân số phi 160 mm) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Bộ hình tròn động (dạy phân số phi 40mm) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
12 | Bộ hình vuông (dạy phân số 160x160) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Bộ hình vuông (dạy phân số 40x40) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
14 | Mét vuông | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân phi 160 mm..)) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
16 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân phi 40 mm)) | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
17 | Thước đo độ dài 20cm | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
18 | Thước đo độ dài 50 cm | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
19 | Thước đo độ dài 1m | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
XI | Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Tháp dinh dưỡng cân đối | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên" | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh" | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
1 | Hộp đối lưu | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng" | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Nhiệt kế | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Nhiệt kế y tế | 3 | 4 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
E | LỚP 5 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
6 | Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
7 | Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
8 | Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
9 | Song loan | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
10 | Mõ | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
11 | Thanh phách | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
12 | Trống nhỏ | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
13 | Kèn Melodion | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
14 | Đàn phím điện tử | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
15 | Các bài hát lớp 5 | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
II | Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5. | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
III | Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảng nhóm | 6 | 5 | 3 | 105 | 0,0571 | 5 | 0,0114 |
2 | Tủ đựng thiết bị | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
3 | Bảng phô | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Ti vi | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
5 | Đầu DVD | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
6 | Radio - Castsete | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
7 | Quả địa cầu | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
8 | Nam châm | 20 | 5 | 1 | 35 | 0,5714 | 5 | 0,1143 |
9 | Nẹp treo tranh | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
10 | Giá treo tranh | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
11 | Máy vi tính | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
12 | Máy chiếu | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
13 | Bảng từ | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
14 | Ghế giáo viên | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
15 | Bàn giáo viên | 1 | 5 | 3 | 105 | 0,0095 | 5 | 0,0019 |
16 | Bàn học sinh | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
17 | Ghế học sinh | 35 | 5 | 1 | 35 | 1,0000 | 5 | 0,2000 |
IV | Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kéo cắt vải | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Kéo gấp | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Vải phin | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Kim khâu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Chỉ trắng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Chỉ đen | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Chỉ thêu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Thước dây | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Thước | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Viên phấn vạch | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Khung thêu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Giấy than | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
13 | Dụng cụ xỏ chỉ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
14 | Hộp đựng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
1 | Kéo cắt vải | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Vải phin | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Kim khâu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Kim khâu len | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Chỉ trắng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Chỉ đen | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Chỉ thêu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Sợi len | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Khuy hai lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Thước thợ may | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Thước dây | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Khung thêu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
13 | Đê bao ngón tay | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
14 | Dụng cụ xỏ chỉ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
15 | Kim gài đầu có mũ nhựa | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
16 | Hộp đựng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
17 | Tấm lớn | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
18 | Tấm nhỏ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
19 | Tấm 25 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
20 | Tấm chữ L | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
21 | Tấm mặt cabin | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
22 | Tấm bên cabin xe (trái, phải) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
23 | Tấm sau cabin xe | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
24 | Tấm 3 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
25 | Tấm 2 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
26 | Thanh thẳng 11 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
27 | Thanh thẳng 9 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
28 | Thanh thẳng 7 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
29 | Thanh thẳng 6 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
30 | Thanh thẳng 5 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
31 | Thanh thẳng 3 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
32 | Thanh thẳng 2 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
33 | Thanh móc | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
34 | Thanh chữ U dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
35 | Thanh chữ U ngắn | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
36 | Thanh chữ L dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
37 | Thanh chữ L ngắn | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
38 | Bánh xe | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
39 | Bánh đai (ròng rọc) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
40 | Trục thẳng ngắn 1 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
41 | Trục thẳng ngắn 2 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
42 | Trục thẳng dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
43 | Trục quay | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
44 | Dây sợi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
45 | Đai truyền | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
46 | Vít dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
47 | Vít nhỡ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
48 | Vít ngắn | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
49 | Đai ốc | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
50 | Vòng hãm | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
51 | Tua - vít | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
52 | Cờ lê (810) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
53 | Hộp đựng ốc vít | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
54 | Tấm tam giác | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
55 | Tấm nhỏ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
56 | Tấm sau ca bin máy bay | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
57 | Thanh thẳng 7lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
58 | Thanh thẳng 5 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
59 | Thanh thẳng 3 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
60 | Thanh thẳng 2 lỗ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
61 | Thanh chữ U dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
62 | Thanh chữ L dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
63 | Băng tải | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
64 | Hộp đựng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
V | Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
| Phần Lịch sử | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
1 | Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Chiến dịch Biên Giới Thu Đông 1950 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Chiến dịch Điện Biên Phủ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
| Phần Địa lí | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
1 | Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Xa van ở châu Phi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Ba chủng tộc chính trên thế giới | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Rừng rậm A ma dôn | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam ) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Việt Nam | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Việt Nam Địa lí kinh tế | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Việt Nam Địa lí tự nhiên | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Tự nhiên thế giới | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Các nước trên thế giới | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
VI | Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh thiếu nhi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 | |
4 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Cặp vẽ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Hộp đựng màu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Bút vẽ bột màu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Màu bột | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Dao nghiền màu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Keo pha màu bột | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Bảng pha màu bột | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
VII | Định mức tiêu hao môn Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Đệm nhảy | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Bóng đá | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Bóng rổ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Đồng hồ bấm giây | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Ghế băng thể dục | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Cờ đuôi nheo | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Dây nhảy tập thể | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Dây nhảy cá nhân | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Quả cầu đá | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Bóng ném | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Cột bóng rổ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
13 | Bóng chuyền hơi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
14 | Còi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
15 | Thước dây | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
16 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
VIII | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
1 | Lý Tự Trọng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Cây cỏ nước Nam | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Người đi săn và con nai | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Paxtơ và em bé | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Chiếc đồng hồ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Ông Nguyễn Khoa Đăng | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Vì muôn dân | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Lớp trưởng lớp tôi | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Nhà vô địch | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
IX | Định mức tiêu hao môn Toán | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
1 | Ê ke | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
2 | Com pa | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
3 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
4 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
5 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
6 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
7 | Bộ hình vuông (dạy số thập phân) | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
8 | Hình thang | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
9 | Hình thang | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
10 | Bộ hình tam giác | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
11 | Bộ hình tam giác | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
12 | Bộ hình hộp chữ nhật | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
13 | Bộ hình lập phương | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
14 | Hình trụ | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
15 | Hình cầu | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
16 | Thước đo độ dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
17 | Thước đo độ dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
18 | Thước đo độ dài | 6 | 5 | 1 | 35 | 0,1714 | 5 | 0,0343 |
X | Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
2 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
3 | Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
4 | Bộ lắp mạch điện đơn giản | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
5 | Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết) | 3 | 5 | 3 | 105 | 0,0286 | 5 | 0,0057 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Tên Vật tư | Đơn vị | Số lượng thiết bị | Dùng cho lớp | Số lớp | Số học sinh/giáo viên | Quy ra định mức/học sinh | Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) | Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7=6/4 | 8 | 9=7/8 |
A | LỚP 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,0000 | 6 | 0,1667 |
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,0000 | 7 | 0,1429 |
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,0000 | 8 | 0,1250 |
II | Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | Bộ | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 10 | 0,0029 |
B | LỚP 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mĩ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Màu goát (Gouache colour) | Bộ | 12 | 2 | 1 | 35 | 0,3429 | 13 | 0,0264 |
2 | Đất nặn | Hộp | 6 | 2 | 1 | 35 | 0,1714 | 14 | 0,0122 |
III | LỚP 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Định mức tiêu hao môn Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cờ đuôi nheo | cái | 1 | 1 | 1 | 35 | 0,0286 | 17 | 0,0017 |
B | Định mức tiêu hao môn Thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng | tờ | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 19 | 0,0015 |
2 | Làm đồng hồ để bàn | tờ | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 20 | 0,0014 |
3 | Đan nong mốt | tờ | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 21 | 0,0014 |
4 | Đan nong đôi | tờ | 1 | 3 | 1 | 35 | 0,0286 | 22 | 0,0013 |
IV | LỚP 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vải phin | Bộ | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 25 | 0,0011 |
2 | Giấy than | Tờ | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 26 | 0,0011 |
3 | Dụng cụ xỏ chỉ | Cái | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 27 | 0,0011 |
4 | Dụng cụ xỏ chỉ | Cái | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 30 | 0,0010 |
5 | Kim gài đầu có mũ nhựa | Cái | 1 | 4 | 1 | 35 | 0,0286 | 31 | 0,0009 |
V | Lớp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viên phấn vạch | viên | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 34 | 0,0008 |
2 | Giấy than | Tờ | 1 | 5 | 1 | 35 | 0,0286 | 35 | 0,0008 |
- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu