Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1245/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 19/5/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 02/6/2023 và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Hà, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 93.027 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 86.296 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.716 ha;

- Đất chưa sử dụng: 15 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 946,41 ha;

- Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 239,95 ha;

- Tổng diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 15,60 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

- Tổng diện tích sử dụng vào đất nông nghiệp: 339,88 ha;

- Tổng diện tích sử dụng vào đất phi nông nghiệp: 0,75 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Lâm Hà: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 410/QĐ- UBND ngày 24/02/2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và quy định của pháp luật về trình tự, thủ tục lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030; nội dung quy hoạch kết hợp giữa chỉ tiêu các loại đất gắn với không gian, phân vùng sử dụng đất đảm bảo trùng khớp, thống nhất với bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý nhà nước và công khai thông tin cho nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tinh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

93.027

100

 

 

93.027

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.901

93,42

86.296

 

86.296

92,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.034

2,19

2.029

 

2.029

2,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.367

1,47

1.362

 

1.362

1,461

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.682

2,88

 

1.913,62

1.914

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56.707

60,96

54.635

 

54.635

58,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.147

7,68

7.147

 

7.147

7,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.391

18,69

18.832

 

18.832

20,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.563

14,58

13.573

 

13.573

14,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

809

0,87

 

807,42

807

0,87

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

132

0,14

 

931,7

932

1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.770

6,2

6.716

 

6.716

7,22

 

Trong đó:

 

 

0

 

 

 

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

119

0,13

134

 

134

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

3

 

18

 

18

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

34

0,04

109

 

109

0,12

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11

0,01

68

 

68

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73

0,08

79

 

79

0,08

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62

0,07

 

165,91

166

0,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.026

3,25

3.238

 

3.238

3,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.247

1,34

1.380

 

1.380

1,48

-

Đất thủy lợi

DTL

315

0,34

378

 

378

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3

0

3

 

3

0

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10

0,01

10

 

10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87

0,09

74

 

73

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26

0,03

26

 

26

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.136

1,22

1.158

 

1.158

1,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3

 

3

 

3

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

2

 

2

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7

0,01

7

 

7

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30

0,03

33

 

33

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154

0,17

155

 

155

0,17

-

Đất chợ

DCH

8

0,01

 

8,51

9

0,01

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1

0,00

2

 

2

0

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31

0,03

 

34,77

35

0,04

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3

0,00

 

8,8

9

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

990

1,06

1.370

 

1.370

1,47

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

277

0,3

400

 

400

0,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16

0,02

16

 

16

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

33

0,04

33

 

33

0,04

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1

0,00

 

5,32

5

0,01

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

969

1,04

 

912,86

913

0,98

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

121

0,13

 

121,04

121

0,13

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

356

0,38

15

 

15

0,02

 

PHỤ LỤC 2: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

946,41

174,45

80,43

52,10

45,24

25,50

48,23

44,73

66,35

18,68

38,86

33,86

62,65

46,18

41,59

105,67

61,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

39,05

34,11

 

2,08

 

 

2,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

35,25

34,11

 

1,00

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

70,79

17,52

4,05

8,80

9,00

0,69

1,22

1,33

5,26

2,20

2,72

4,16

1,52

1,34

2,14

6,64

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

819,28

121,61

76,38

41,22

36,24

20,92

44,13

43,40

61,09

16,48

36,14

29,70

50,16

44,84

39,45

99,03

58,49

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

16,05

 

 

 

 

3,89

 

 

 

 

 

 

10,97

 

 

 

1,19

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

1,24

1,22

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

239,95

 

 

17,70

 

45,00

2,25

 

120,00

 

30,00

 

 

 

 

 

25,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR(a)

239,95

 

 

17,70

 

45,00

2,25

 

120,00

 

30,00

 

 

 

 

 

25,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

15,60

0,99

1,18

0,09

0,02

0,29

1,88

1,44

0,90

3,89

1,61

1,50

 

0,72

0,51

0,58

 

 

Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Than h

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Than h

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích

 

340,63

 

 

 

13,52

52,10

3,32

0,94

140,64

0,88

40,23

29,12

8,22

3,28

 

46,74

1,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

339,88

 

 

 

12,95

52,10

3,32

0,94

140,64

0,88

40,07

29,12

8,20

3,28

 

46,74

1,63

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

144,88

 

 

 

12,95

7,10

3,32

0,94

20,64

0,88

10,07

29,12

8,20

3,28

 

46,74

1,63

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

195,00

 

 

 

 

45,00

 

 

120,00

 

30,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

0,16

 

0,02

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,73

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,57

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16