Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/QĐ-ĐTĐL

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 2015

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách nhà máy điện tham gia Thị trường phát điện cạnh tranh năm 2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Cao Quốc Hưng (để b/c);
- Lưu: VP, TTĐL, PC.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH
TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-ĐTĐL ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)

Ghi chú

 

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất
(MW)

 

 

1

Cẩm Phả

NĐ Than

670

Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả (TKV)

 

2

Cao Ngạn

NĐ Than

110

Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn (TKV)

 

3

Hải Phòng 1

NĐ Than

600

Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng (GENCO 2)

 

4

Mạo Khê

NĐ Than

440

Công ty Nhiệt điện Đông Triều (TKV)

 

5

Na Dương

NĐ Than

100

Công ty Nhiệt điện Na Dương (TKV)

 

6

Phả Lại 1

NĐ Than

440

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại (GENCO 2)

 

7

Phả Lại 2

NĐ Than

600

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại (GENCO 2)

 

8

Quảng Ninh 1

NĐ Than

600

Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh (GENCO 1)

 

9

Sơn Động

NĐ Than

220

Công ty Nhiệt điện Sơn Động (TKV)

 

10

Uông Bí mở rộng

NĐ Than

300

Tổng Công ty Phát điện 1 - GENCO 1

 

11

Uông Bí mở rộng 2

NĐ Than

330

Tổng Công ty Phát điện 1 - GENCO 1

 

12

Nhơn Trạch 1

Tuabin khí

450

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch (PVPower)

 

13

Nhơn Trạch 2

Tuabin khí

750

Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (PVPower)

 

14

Phú Mỹ 1

Tuabin khí

1059

Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Phú Mỹ (GENCO 3)

 

15

Phú Mỹ 2.1

Tuabin khí

860

16

Phú Mỹ 4

Tuabin khí

440

17

An Khê

Thủy điện

160

Công ty Thủy điện An Khê – Kanak (GENCO 2)

An Khê – Kanak chào giá chung trên cùng bậc thang.

18

Kanak

Thủy điện

13

19

A Vương

Thủy điện

210

Công ty CP Thủy điện A Vương (GENCO 2)

 

20

Bản Vẽ

Thủy điện

320

Công ty Thủy điện Bản Vẽ (GENCO 1)

 

21

Bình Điền

Thủy điện

44

Công ty CP Thủy điện Bình Điền

 

22

Cửa Đạt

Thủy điện

97

Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt

 

23

Đa Nhim

Thủy điện

160

Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (GENCO 1)

 

Hàm Thuận - Đa Mi chào giá chung trên cùng bậc thang.

24

Hàm Thuận

Thủy điện

300

25

Đa Mi

Thủy điện

175

26

Đak Đrinh

Thủy điện

125

Công ty CP Thủy điện Đakđrinh (PVPower)

 

27

Đakr’tih

Thủy điện

144

Công ty CP Thủy điện Đakr’tih

 

28

Đam'Bri

Thủy điện

75

Công ty CP Thủy điện miền Nam

 

29

Đồng Nai 3

Thủy điện

180

Công ty Thủy điện Đồng Nai (GENCO 1)

Đồng Nai 3 – Đồng Nai 4 chào giá chung trên cùng bậc thang

30

Đồng Nai 4

Thủy điện

340

31

Hủa Na

Thủy điện

180

Công ty CP Thủy điện Hủa Na (PVPower)

 

32

Hương Điền

Thủy điện

81

Công ty CP Đầu tư HĐ

 

33

Krông H’năng

Thủy điện

64

Công ty CP Sông Ba

 

34

Quảng Trị

Thủy điện

64

Công ty Thủy điện Quảng Trị (GENCO 2)

 

35

Sông Côn 2

Thủy điện

63

Công ty CP Thuỷ điện Geruco Sông Côn

 

36

Vĩnh Sơn

Thủy điện

66

Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (GENCO 3)

 

 

37

Sông Hinh

Thủy điện

70

38

Thác Bà

Thủy điện

120

Công ty CP Thủy điện Thác Bà (GENCO 3)

 

39

Thác Mơ

Thủy điện

150

Công ty CP Thủy điện Thác Mơ (GENCO 2)

 

40

Đại Ninh

Thủy điện

300

Công ty Thủy điện Đại Ninh (GENCO 1)

Công ty Thủy điện Đại Ninh là đại diện chào giá cho các nhà máy thủy điện bậc thang Đại Ninh – Bắc Bình

41

Bắc Bình

Thủy điện

34

Công ty CP phát triển Điện lực Việt Nam (GENCO 1)

42

Buôn Kuôp

Thủy điện

280

Công ty Thủy điện Buôn Kuôp (GENCO 3)

 

Công ty Thủy điện Buôn Kuôp là đại diện chào giá chung cho các nhà máy thủy điện bậc thang Buôn Kuôp - Buôn Tua Srah – Srêpôk 3 – Srêpôk 4 - Srêpôk 4A.

43

Buôn Tua Srah

Thủy điện

86

44

Srêpôk 3

Thủy điện

220

45

Srêpôk 4

Thủy điện

80

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải

46

Srêpôk 4A

Thủy điện

64

Công ty Srêpôk 4A CP Thủy điện Buôn Đôn

47

A Lưới

Thủy điện

170

Công ty CP Thủy điện Miền Trung (GENCO 1)

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 1 tuần

48

Sông Ba Hạ

Thủy điện

220

Công ty CP Thủy điện Sông Ba Hạ (GENCO 2)

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 1 tuần

49

Bá Thước 2

Thủy điện

80

Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

50

Đa Dâng 2

Thủy điện

34

Công ty CP Thủy điện miền Nam

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

51

Khe Bố

Thủy điện

100

Công ty CP phát triển Điện lực Việt Nam (GENCO 1).

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

52

Nậm Chiến 2

Thủy điện

32

Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Tây Bắc

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

53

Nho Quế 3

Thủy điện

110

Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

54

Sông Bung 5

Thủy điện

57

Công ty CP Tư vấn Xây dựng Điện 1

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

55

Srok Phu Miêng

Thủy điện

51

Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

56

Văn Chấn

Thủy điện

57

Công ty Thủy điện Văn Chấn

Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày

57

Đak Mi 4A, 4B, 4C

Thủy điện

208

Công ty CP Thủy điện Đăk Mi

Tạm tham gia như nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 2 ngày

Tổng công suất đặt

13.353

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN DỰ KIẾN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-ĐTĐL ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất
(MW)

1

Đồng Nai 2

Thủy điện

70

Công ty CP Thủy điện Trung Nam

2

Hải Phòng 2

Nhiệt điện

600

Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng (GENCO 3)

3

Nậm Na 2

Thủy điện

66

Công ty TNHH Hưng Hải

4

Ngòi Phát

Thủy điện

72

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện miền Bắc 2

5

Quảng Ninh 2

Nhiệt điện

600

Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh (GENCO 1)

6

Sông Bạc

Thủy điện

42

Công ty CP Sông Bạc

7

Sông Bung 4

Thủy điện

156

Tổng công ty phát điện 2 (GENCO 2)

8

Sông Bung 4A

Thủy điện

49

Công ty Phú Thạnh Mỹ

9

Sử Pán 2

Thủy điện

34,5

Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên

10

Tà Thàng

Thủy điện

60

Công ty CP Thương mại Xây dựng Vietracimex

11

Nậm Chiến 1

Thủy điện

200

Công ty CP Thủy điện Nậm Chiến

Tổng công suất đặt

1949,5

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-ĐTĐL ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)

Phân loại chi tiết

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất

(MW)

1

Bản Chát

Thủy điện

220

Công ty thủy điện Huội Quảng – Bản Chát

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

2

Chiêm Hóa

Thủy điện

48

Công ty CP Đầu tư XD và Thương mại quốc tế

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

3

Tuyên Quang

Thủy điện

342

Công ty Thuỷ điện Tuyên Quang

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

4

Hoà Bình

Thủy điện

1920

Công ty Thuỷ điện Hoà Bình

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

5

Sơn La

Thủy điện

2400

Công ty Thuỷ điện Sơn La

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

6

Ialy

Thủy điện

720

Công ty Thuỷ điện Ialy

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

7

Pleikrông

Thủy điện

100

Công ty Thuỷ điện Ialy

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

8

Sê San 3

Thủy điện

260

Công ty Thuỷ điện Ialy

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

9

Sê San 3A

Thủy điện

108

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Sê San 3A

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

10

Sê San 4

Thủy điện

360

Công ty Phát triển thuỷ điện Sê San

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

11

Sê San 4A

Thủy điện

63

Công ty CP Thuỷ điện Sê San 4A

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

12

Trị An

Thủy điện

400

Công ty Thuỷ điện Trị An

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

13

Formosa HT

Nhiệt điện

600

Công ty TNHH gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh

Cung điện cho khu công nghiệp và chỉ bán 01 phần điện dư lên hệ thống

14

Formosa

Than nhập

300

Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

Cung điện cho khu công nghiệp và chỉ bán 01 phần điện dư lên hệ thống

15

VeDan

Nhiệt điện dầu

72

Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam

Cung điện cho khu công nghiệp và chỉ bán 01 phần điện dư lên hệ thống

16

Cần Đơn

Thủy điện

77,6

Công ty CP Thủy điện Cần Đơn

BOT trong nước

17

Phú Mỹ 2.2

Tuabin khí

720

Công ty TNHH Năng lượng Mê kông

BOT

18

Phú Mỹ 3

Tuabin khí

720

Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3

BOT

19

Mông Dương 2

Nhiệt điện

1200

Công ty TNHH Điện lực AES – TKV

BOT

20

Xekaman 3

Thủy điện

250

Công ty CP Điện Việt – Lào

BOT – Thủy điện đấu nối tại Lào nhập khẩu điện về Việt Nam

21

Bà Rịa

Tuabin khí

340

Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa (GENCO 3)

Giới hạn nguồn nhiên liệu

22

Cà Mau 1

Tuabin khí

750

Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau

Khai thác tối đa theo quyền nhận khí PM3

23

Cà Mau 2

Tuabin khí

750

Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau

Khai thác tối đa theo quyền nhận khí PM3

24

Ninh Bình

NĐ Than

100

Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình (GENCO 3)

Không tham gia trực tiếp theo quy định tại khoản 1 điểm d) Điều 26 Thông tư 30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 và theo đề xuất của EVN tại văn bản số 5340/EVN-TTĐ ngày 29 tháng 12 năm 2014.

25

Uông Bí 1

NĐ Than

110

Tổng công ty Phát điện 1 (GENCO 1)

Không tham gia trực tiếp do điều kiện môi trường theo đề xuất của EVN tại văn bản số 5053/EVN-TTĐ ngày 10 tháng 12 năm 2014.

26

Hiệp Phước

Nhiệt điện dầu

375

Công ty TNHH điện lực Hiệp Phước

Sử dụng nhiên liệu dầu. A0 chỉ huy động khi cần thiết để đảm bảo cung ứng điện.

27

Thủ Đức

Nhiệt điện dầu

227

Công ty Nhiệt điện Thủ Đức

Sử dụng nhiên liệu dầu. A0 chỉ huy động khi cần thiết để đảm bảo cung ứng điện.

28

Ô Môn

Nhiệt điện dầu

330

Công ty Nhiệt điện Cần Thơ

Sử dụng nhiên liệu dầu. A0 chỉ huy động khi cần thiết để đảm bảo cung ứng điện.

29

Cần Thơ

Nhiệt điện dầu

150

Công ty Nhiệt điện Cần Thơ

Sử dụng nhiên liệu dầu. A0 chỉ huy động khi cần thiết để đảm bảo cung ứng điện.

Tổng công suất đặt

13.935

 

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN TẠM THỜI GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-ĐTĐL ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)

Ghi chú

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất (MW)

1

An Khánh

Nhiệt điện

115

Công ty CP Nhiệt điện An Khánh

 

2

Bắc Hà

Thủy điện

90

Công ty CP Thủy điện Bắc Hà

Đấu nối vào lưới điện nhập khẩu từ Trung Quốc

3

Thái An

Thủy điện

82

Công ty CP Thủy điện Thái An

Đấu nối vào lưới điện nhập khẩu từ Trung Quốc

4

Mông Dương 1

Nhiệt điện

1080

Tổng công ty phát điện 3 (GENCO 3)

 

5

Vĩnh Tân 2

Nhiệt điện

1200

Tổng công ty Phát điện 3 (GENCO 3)

 

6

Vũng Áng 1

Nhiệt điện

1200

Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PV-Power)

 

7

Thái Bình 2

Nhiệt điện

1200

Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PV- Power)

 

8

Sông Tranh 2

Thủy điện

190

Công ty Thủy điện Sông Tranh (GENCO 1)

 

9

Nghi Sơn

Nhiệt điện

600

Tổng công ty Phát điện 1

 

Tổng công suất đặt

5.757