Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/QĐ-ĐTĐL

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 2014

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BCT ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách các nhà máy điện tham gia Thị trường phát điện cạnh tranh năm 2014.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Dương Quang (để b/c);
- Lưu: VP, TTĐL, PC.

CỤC TRƯỞNG




Đặng Huy Cường

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 201 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện

(Sở hữu nhà máy điện)

Đơn vị chào giá

Ghi chú

Tên nhà máy điện

Phân loại theo công nghệ

Công suất đặt, MW

Các NMĐ miền Bắc

4459

 

 

 

1

Thác Bà

Thủy điện

111

Công ty CP Thủy điện Thác Bà (thuộc GENCO 3)

Công ty CP Thủy điện Thác Bà

Trực tiếp nộp bản chào giá

2

Cửa Đạt

Thủy điện

97

Công ty CP Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex

Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex

Trực tiếp nộp bản chào giá

3

Nho Quế 3

Thủy điện

110

NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.

Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3

Trực tiếp nộp bản chào giá

4

Hủa Na

Thủy điện

180

Công ty CP Thủy điện Hủa Na

Công ty CP Thủy điện Hủa Na

Trực tiếp nộp bản chào giá

5

Bản Vẽ

Thủy điện

320

Công ty Thủy điện Bản Vẽ (thuộc GENCO 1)

Công ty Thủy điện Bản Vẽ

Trực tiếp nộp bản chào giá

6

Bá Thước 2

Thủy điện

80

NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày

Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

Trực tiếp nộp bản chào giá

7

Phả Lại 1

NĐ Than

440

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại (thuộc GENCO 2)

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại

Trực tiếp nộp bản chào giá

8

Phả Lại 2

NĐ Than

600

9

Quảng Ninh 1

NĐ Than

600

Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh (thuộc GENCO 1)

Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh

Trực tiếp nộp bản chào giá

10

Hải Phòng 1

NĐ Than

600

Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng (thuộc GENCO 2)

Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng

Trực tiếp nộp bản chào giá

11

Uông Bí 1

NĐ Than

105

Công ty Nhiệt điện Uông Bí (thuộc GENCO 1)

Công ty Nhiệt điện Uông Bí

Trực tiếp nộp bản chào giá

12

Ninh Bình

NĐ Than

100

Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình (thuộc GENCO 3)

Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình

Trực tiếp nộp bản chào giá

13

Na Dương

NĐ Than

111

Công ty NĐ Na Dương – Vinacomin

Công ty NĐ Na Dương- Vinacomin

Trực tiếp nộp bản chào giá

14

Cao Ngạn

NĐ Than

115

Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – Vinacomin

Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV – Vinacomin

Trực tiếp nộp bản chào giá

15

Sơn Động

NĐ Than

220

Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin

Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin

Trực tiếp nộp bản chào giá

16

Cẩm Phả

NĐ Than

670

Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả -Vinacomin

Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả -Vinacomin

Trực tiếp nộp bản chào giá

Các NMĐ Miền Trung

2070.6

 

 

 

17

Vĩnh Sơn

Thủy điện

66

Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn - Sông Hinh (thuộc GENCO 3)

Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh

Trực tiếp nộp bản chào giá

18

Sông Hinh

Thủy điện

70

19

A Vương

Thủy điện

210

Công ty CP thủy điện A Vương (thuộc GENCO 2)

Công ty CP thủy điện A Vương

Trực tiếp nộp bản chào giá

20

Krông H'năng

Thủy điện

64.6

Công ty CP Sông Ba

Công ty CP Sông Ba

Trực tiếp nộp bản chào giá

21

Bình Điền

Thủy điện

44

Công ty CP thủy điện Bình Điền

Công ty CP thủy điện Bình Điền

Trực tiếp nộp bản chào giá

22

Sông Côn

Thủy điện

63

Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn

Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn

Trực tiếp nộp bản chào giá

23

Hương Điền

Thủy điện

81

Công ty CP Đầu tư HĐ

Công ty CP Đầu tư HĐ

Trực tiếp nộp bản chào giá

24

Đakr’tih

Thủy điện

144

Công ty CP TĐ Đakr’tih

Công ty CP TĐ Đakr’tih

Trực tiếp nộp bản chào giá

25

A Lưới

Thủy điện

170

Công ty CP Thủy điện Miền Trung (thuộc GENCO 1)

Công ty CP Thủy điện Miền Trung

Trực tiếp nộp bản chào giá

26

Quảng Trị

Thủy điện

64

Công ty thủy điện Quảng Trị (thuộc GENCO 2)

Công ty thủy điện Quảng trị

Trực tiếp nộp bản chào giá

27

BuônTuaSrah

Thủy điện

86

Công ty Thủy điện Buôn Kuôp (thuộc GENCO 3)

Đại diện chào chung theo nhóm thủy điện bậc thang Buôn TuaSrah – Buôn Kuốp – Srepok 3 – Srepok 4.

Trực tiếp nộp bản chào giá,

28

Buôn Kuôp

Thủy điện

280

29

Srepok 3

Thủy điện

220

30

Srepok 4

Thủy điện

80

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải

31

Sông Ba Hạ

Thủy điện

220

CTCP TĐ Sông Ba Hạ (thuộc GENCO 2)

CTCP TĐ Sông Ba Hạ

Trực tiếp nộp bản chào giá

32

Đak Mi 4

Thủy điện

190

Công ty CP Thủy điện Đăk Mi

Công ty CP Thủy điện Đăk Mi, chào giá cho nhóm các nhà máy thủy điện bậc thang Đak Mi 4A - Đak Mi 4B - Đak Mi 4C

Trực tiếp nộp bản chào giá

33

Đak Mi 4C

Thủy điện

18

Các NMĐ Miền Nam

5417.55

 

 

 

34

Đa Nhim

Thủy điện

167.5

Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (thuộc GENCO 1)

Công ty CP TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi (bao gồm cả nhà máy thủy điện Sông Pha).

Trực tiếp nộp bản chào giá

35

Hàm Thuận

Thủy điện

301

36

Đa Mi

Thủy điện

175

37

Phú Mỹ 1

Tuabin khí

1108.6

Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ (thuộc GENCO 3)

Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ

Trực tiếp nộp bản chào giá

38

Phú Mỹ 2.1

Tuabin khí

893.4

39

Phú Mỹ 4

Tuabin khí

452.9

40

Nhơn Trạch 1

Tuabin khí

450

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí

Trực tiếp nộp bản chào giá

41

Nhơn Trạch 2

Tuabin khí

781.15

Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

Trực tiếp nộp bản chào giá

42

Đồng Nai 3

Thủy điện

180

Công ty Thủy điện Đồng Nai (thuộc GENCO 1)

Công ty Thủy điện Đồng Nai

Trực tiếp nộp bản chào giá,

43

Đồng Nai 4

Thủy điện

340

44

Đại Ninh

Thủy điện

300

Công ty Thủy điện Đại Ninh (thuộc GENCO 1)

Công ty Thủy điện Đại Ninh chào giá cho nhóm thủy điện bậc thang Đại Ninh – Bắc Bình

Trực tiếp nộp bản chào giá

45

Bắc Bình

Thủy điện

33

Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam (thuộc GENCO 1)

46

Thác Mơ

Thủy điện

150

Công ty CP Thủy điện Thác Mơ (thuộc GENCO 2)

Công ty CP Thủy điện Thác Mơ

Trực tiếp nộp bản chào giá

47

Srok Phumiêng

Thủy điện

51

NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.

Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO

Trực tiếp nộp bản chào giá

48

Đa Dâng 2

Thủy điện

34

NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.

Công ty CP Thủy điện miền Nam

Trực tiếp nộp bản chào giá

 

Tổng số

 

11947.15

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Phân loại theo công nghệ

Công suất đặt, MW

Phân loại chi tiết

Công ty phát điện

Ghi chú

1

Sơn La

Thủy điện

2400

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty Thuỷ điện Sơn La

A0 công bố biểu đồ huy động các nhà máy thủy điện đa mục tiêu theo quy định tại Thông tư (TT) số 03/2013/TT-BCT.

Danh sách các nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu tạm thời áp dụng theo quy định tại CV 4295/BCT-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2011.

Các nhà máy thủy điện đa mục tiêu sẽ thanh toán theo quy định tại Thông tư số 46/2011/TT-BCT.

Đối với các nhà máy khác thanh toán theo giá hợp đồng (Pc).

2

Hoà Bình

Thủy điện

1920

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty Thuỷ điện Hoà Bình

3

Tuyên Quang

Thủy điện

342

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty Thuỷ điện Tuyên Quang

4

Chiêm Hóa

Thủy điện

48

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty CP Đầu tư XD và Thương mại quốc tế

5

Trị An

Thủy điện

400

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty Thuỷ điện Trị An

6

Pleikrông

Thủy điện

100

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty Thuỷ điện Ialy

7

Ialy

Thủy điện

720

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

8

SeSan 3

Thủy điện

260

Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

9

SeSan 3A

Thủy điện

108

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện SêSan 3A, GENCO 3

10

SeSan 4

Thủy điện

360

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty phát triển thuỷ điện Sê San

11

Sesan 4A

Thủy điện

63

Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu

Công ty CP thuỷ điện Sê San 4A

12

Cần Đơn

Thủy điện

82

BOT

Công ty CP thủy điện Cần Đơn

A0 công bố biểu đồ phát cho nhà máy thủy điện Cần Đơn trước 10h00 ngày D-1 và điều chỉnh biểu đồ các nhà máy bậc thang dưới khi tính toán lập lịch ngày tới sau khi Thác Mơ chào giá.

13

Phú Mỹ 2.2

Tuabin khí

715

BOT

Công ty TNHH Năng Lượng Mekong

A0 phối hợp với Công ty Mua bán điện (EPTC) chào giá thay hoặc công bố biểu đồ.

14

Phú Mỹ 3

Tuabin khí

716.8

BOT

Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3

15

Xekaman 3

Thủy điện

250

BOT - Thủy điện đấu nối tại Lào nhập khẩu điện về VN

Công ty cổ phần đầu tư phát triển điện Việt - Lào

EPTC và A0 phối hợp tính toán kế hoạch huy động, công bố theo quy định tại TT số 03/2013/TT-BCT.

16

Cà Mau 1

Tuabin khí

772.65

Khai thác tối đa theo quyền nhận khí PM3

Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau

A0 công bố biểu đồ trước 10h00, huy động theo nguồn cung cấp khí.

17

Cà Mau 2

Tuabin khí

772.65

18

VeDan

Nhiệt điện dầu

60

Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp

Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam

Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng

19

Formosa

Than nhập

300

Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp

Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa

20

Hiệp Phước

Nhiệt điện dầu

375

 

Công ty TNHH điện lực Hiệp Phước

Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng

21

Thủ Đức

Nhiệt điện dầu

278.4

 

Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Thủ Đức

Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi. Thanh toán theo giá hợp đồng hiện có.

Các nhà máy này có nguồn cung cấp nhiên liệu không ổn định hoặc có chi phí biến đổi cao, không cạnh tranh khi tham gia VCGM.

22

Cần Thơ

Nhiệt điện dầu

188

 

Công ty TNHH NN MTV Nhiệt Điện Cần Thơ, thuộc GENCO 3

23

Ô Môn

Nhiệt điện dầu

330

 

24

Bà Rịa

Tuabin khí

387.8

 

Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa, thuộc GENCO3

25

Hương Sơn

Thủy điện

34

 

Công ty CP thủy điện Hương Sơn

Áp dụng chi phí tránh được.

 

Tổng số

 

11983.3

 

 

 

• Các nhà máy này sẽ do A0 tính toán và công bố biểu đồ trước 10h00 ngày D-1, thanh toán theo quy định tại hợp đồng mua bán điện.

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN TẠM THỜI GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH SẼ CHÍNH THỨC THAM GIA KHI VẬN HÀNH THƯƠNG MẠI VÀ ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

STT

Nhà máy điện

Công ty phát điện

(Sở hữu nhà máy điện)

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất đặt, MW

1

Văn Chấn

Thủy điện

57

Công ty CP Thủy điện Văn Chấn

2

Tà Thàng

Thủy điện

60

Công ty Cổ phần thương mại Xây dựng Vietracimex

3

Mạo Khê

Nhiệt điện

440

Công ty CP Nhiệt điện Đông Triều

4

Ngòi Phát

Thủy điện

72

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện miền Bắc 2

5

Nậm Na 2

Thủy điện

66

Công ty TNHH Hưng Hải

6

Nậm Pàn 5

Thủy điện

34.5

Công ty Năng lượng Dầu khí toàn cầu

7

Nậm Củn

Thủy điện

40

Công ty Sông Đà Hoàng Liên

8

Sông Bạc

Thủy điện

42

Công ty CP Sông Bạc

9

Bắc Hà

Thủy điện

90

Công ty CP Đầu tư Thủy điện Bắc Hà

10

Bản Chát

Thủy điện

220

GENCO 3

11

Quảng Ninh II

Nhiệt điện

600

Công ty CP nhiệt điện Quảng Ninh (GENCO 1)

12

Hải Phòng II

Nhiệt điện

600

Công ty CP nhiệt điện Hải Phòng (GENCO 2)

13

Uông Bí MR 1, 2

Nhiệt điện

630

Công ty TNHH một thành viên NĐ Uông Bí

14

Sông Bung 5

Thủy điện

57

Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Điện 1- EVN

15

Sông Giang 2

Thủy điện

37

Công ty CP khai thác Thủy điện Sông Giang

16

Bá Thước 1

Thủy điện

60

Công ty CP TĐiện Hoàng Anh Thanh Hóa

17

Khe Bố

Thủy điện

100

Công ty CP phát triển điện Việt Nam (GENCO 1)

18

Đồng Nai 2

Thủy điện

70

Công ty CP Thủy điện Trung Nam

19

Nhạn Hạc

Thủy điện

45

Công ty CP Thủy điện Quế Phong

20

SrêPok 4A

Thủy điện

64

Công ty CP thủy điện Buôn Đôn

21

Nghi Sơn I

Nhiệt điện

600

GENCO 1

22

Vũng Áng I

Nhiệt điện

600

PV Power

23

Đam'Bri

Thủy điện

75

Công ty CP Thủy điện miền Nam

24

Nậm Chiến 2

Thủy điện

32

Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Tây Bắc

25

Nậm Chiến 1

Thủy điện

200

Tập đoàn Sông Đà

26

An Khê - Kanak

Thủy điện

173

Công ty thủy điện An Khê – Kanak (GENCO 2)

27

Sông Tranh 2

Thủy điện

190

Công ty Thủy điện Sông Tranh (GENCO 1)

28

Sử Pán 2

Thủy điện

34.5

Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên

29

Thái An

Thủy điện

82

Công ty CP Thủy điện Thái An

 

Tổng số

 

5371

 

• Các nhà máy này sẽ do A0 tính toán và công bố biểu đồ trước 10h00 ngày D-1, thanh toán theo quy định tại hợp đồng mua bán điện.