- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 12 Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1413/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh;
Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 12/01/2024 về việc đề nghị đính chính loại đất, diện tích sử dụng của công trình năng lượng trong danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính loại đất, diện tích cần sử dụng của công trình năng lượng trong danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được tỉnh phê duyệt như sau:
- Nội dung đã được phê duyệt: Dự án “Quy hoạch đường dây 500KV nhà máy Nhiệt điện Nam Định I - Phố Nối” đi qua xã Trực Hùng và thị trấn Ninh Cường có tổng diện tích 2,28 ha, sử dụng vào 1,88 ha đất trồng lúa và 0,40 ha đất sinh hoạt cộng đồng.
- Nay đính chính thành: Dự án “Quy hoạch đường dây 500KV nhà máy Nhiệt điện Nam Định I - Phố Nối” đi qua xã Trực Hùng và thị trấn Ninh Cường với tổng diện tích 2,28 ha sử dụng vào các loại đất, cụ thể như sau:
+ Đất chuyên trồng lúa nước: 1,47 ha;
+ Đất giao thông: 0,05 ha;
+ Đất thủy lợi: 0,03 ha;
+ Đất ở đô thị: 0,13 ha;
+ Đất ở nông thôn: 0,25 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản: 0,15 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm: 0,20 ha.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Lý do đính chính: Tại thời điểm lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa xác định được hướng tuyến rõ ràng và loại đất chính xác, nay triển khai công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thì có thay đổi về diện tích, loại đất sử dụng của dự án. Việc đính chính diện tích, loại đất nêu trên không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất, khu vực chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ đính chính quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Trực Ninh
- Công bố, công khai việc đính chính loạt đất, diện tích công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: ha
STT | Tên công trình, dự án | Tên xã, thị trấn | Vị trí bản đồ | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến 2030 đã được duyệt | Đính chính lại | ||||||||||||
Diện tích quy hoạch | Sử dụng từ các loại đất | Diện tích quy hoạch | Sử dụng từ các loại đất | ||||||||||||||
Tờ | Thửa | LUC | DSH | DGT | DTL | LUC | NTS | CLN | ODT | ONT | DGT | DTL | |||||
| Đất công trình năng lượng |
|
|
| 2,28 | 1,88 | 0,40 |
|
| 2,28 | 1,47 | 0,15 | 0,20 | 0,13 | 0,25 | 0,05 | 0,03 |
| Quy hoạch đường dây 500kV Nhà máy nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối | xã Trực Hùng, TT Ninh Cường | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 2,28 | 1,88 | 0,40 |
|
| 2,28 | 1,47 | 0,15 | 0,20 | 0,13 | 0,25 | 0,05 | 0,03 |
- 1 Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam