- 1 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản có nội dung không còn phù hợp với Luật Phí và lệ phí do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-CT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2011 |
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận chuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung | Loại/ Hiệu xe | Giá xe (triệu đồng) | Ghi chú |
Phần I, các điểm… | |||
| BMW X3 XDrive28i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996 cm3, Đức sản xuất năm 2011 | 2.320 |
|
| Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518 cm3, Canada sản xuất năm 2010. | 1.760 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất 2010 | 1.780 | Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011 |
| HYUNDAI HD 700, ô tô đầu kéo, trọng tải 16500 kg, dung tích xi lanh 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2010. | 1.428 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| LEXUS RX450H, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456 cm3, Nhật sản xuất năm 2010. | 3.245 | Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011 |
| Mercedes CLS 300, 4 chỗ ngồi | 3.220 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| Mercedes E 350 Coupe, 4 chỗ ngồi | 3.115 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| Mercedes S 300L, 5 chỗ ngồi | 4.265 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
| Mercedes SLK 200, 02 chỗ ngồi | 2.008 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| MINI COOPER S, 4 chỗ, dung tích 1598 cm3, Đức sản xuất năm 2010. | 1.090 | Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011 |
| POSRCHE CAYENNE, Turbo, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất. | 5.200 | Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011 |
Phần II, các điểm… | |||
4 | Công ty Honda Việt Nam | ||
| Honda CR-V 2.4L AT RE3, 05 chỗ ngồi. | 1.133 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
5 | Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam | ||
| Mercedes CL 500, 4 chỗ ngồi | 6.876 |
|
| Mercedes S 500L, (BlueEfficiency), 5 chỗ ngồi | 5.643 |
|
| Mercedes SL 350, 2 chỗ ngồi | 5.024 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
| Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ ngồi | 4.514 | Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010 |
| Mercedes C200 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi | 1.315 |
|
| Mercedes C250 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi | 1.409 |
|
| Mercedes GLK 300 4MATIC, 5 chỗ ngồi | 1.618 | Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011 |
| Mercedes E250 CGI, 5 chỗ ngồi | 1.963 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
19 | Công ty TNHH Ford Việt Nam | ||
| FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3. | 640 | Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011 |
| FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798 cm3. | 600 | Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011 |
| FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3. | 717 | Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011 |
64 | Tổng Công ty cơ khí GTVT Sài Gòn (SAMCO) | ||
| Xe buýt Samco Isuzu B47 ký hiệu BG7, có máy lạnh | 1.100 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BG4, không có máy lạnh | 980 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BGP2, không có máy lạnh | 750 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu B40 ký hiệu BGP2, có máy lạnh | 820 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BGA | 1.150 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu 34 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BG6 | 1.160 |
|
| Xe buýt Samco Isuzu 24 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP1 | 880 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP3 | 900 |
|
71 | Công ty TNHH ô tô Đông Phong: | ||
| TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 460 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD6.5B, trọng tải 6500 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 400 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD6.9B, trọng tải 6900 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 365 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD3.45B, trọng tải 3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 280 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD3.45M, trọng tải 3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 285 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD1.25B, trọng tải 1250 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 195 |
|
| TRUONGGIANG DFM TD2.5B, trọng tải 2500 kg, tải tự đổ, 1 cầu. | 235 |
|
| TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải 1250 kg, tải thùng. | 200 | Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011 |
| TRUONGGIANG DFM TT1.850B, trọng tải 1850 kg, tải thùng. | 200 |
|
| TRUONGGIANG DFM TT1.5B, trọng tải 2500 kg, tải thùng. | 222 |
|
| TRUONGGIANG DFM TT3.8B, trọng tải 3800 kg, tải thùng. | 257 |
|
| TRUONGGIANG DFM EQ4.98T/KM6511, trọng tải 6500 kg, tải thùng. | 340 |
|
| TRUONGGIANG DFM EQ7TA-TMB, trọng tải 6885 kg, tải thùng. | 323 |
|
88 | Công ty TNHH SX & LR ô tô Du lịch Trường Hải Kia: | ||
| KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432), 5 chỗ, máy xăng, số sàn | 329 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433), 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 351 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212),7 chỗ, máy xăng, số sàn | 541 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213),7 chỗ, máy xăng, số tự động | 561 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| KIA CERATO-KOUP (KNAFW612), 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 719 |
|
| KIA CERATO (KNAFW511BB-5 cửa) 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 634 | Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011 |
| KIA SORENTO (KNAKU811A), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn | 894 |
|
| KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động | 910 |
|
| KIA SORENTO (KNAKU811C), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số sàn | 912 |
|
| KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động | 950 |
|
| KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi | 953 |
|
| KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi | 998 |
|
| KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 859 | Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
| KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn | 774 |
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung | Loại/ Hiệu xe | Giá xe (ngàn đồng) | Ghi chú |
Phần B, B1, các điểm… | |||
| Xe nhập khẩu: | ||
| Honda CB 1000R, dung tích 998 cm3 | 319.000 |
|
| Honda CBR 250R, dung tích 250 cm3 , Thái Lan sản xuất năm 2011. | 107.000 |
|
| Honda CBR 600RR, dung tích 599 cm3, Nhật sản xuất năm 2009 | 296.000 | Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010 |
| Honda RR WH150-2, dung tích 150 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 35.000 |
|
| KAWASAKI Z1000, dung tích 1043 cm3, Nhật sản xuất năm 2011 | 386.000 | Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011 |
| QIANJIANG 125 (QJ125-26A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 30.000 |
|
| QIANJIANG 150 (QJ150-19A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 35.000 |
|
| ROYA ENFIED CLASSIC 500, dung tích 499 cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2011 | 80.000 |
|
Phần B, B2, các điểm: | |||
1 | Công ty Honda Việt Nam: | ||
| FUTURE X FI JC35 (vành nan hoa, phanh đĩa) | 28.990 |
|
| FUTURE X FI (C) JC35 (vành đúc, phanh đĩa) | 29.990 |
|
| FUTURE X JC35 (vành nan hoa, phanh đĩa) | 23.500 |
|
| FUTURE X (D) JC35 (vành nan hoa, phanh cơ) | 22.500 |
|
3 | Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp: | ||
| EXCITER R phanh đĩa-vành đúc (1S9A) | 34.700 |
|
| EXCITER RC phanh đĩa-vành đúc (55P1) | 36.700 |
|
| EXCITER GP phanh đĩa-vành đúc (55P1) | 36.900 |
|
10 | Công ty cổ phần ô tô xe máy REBELUSA: | ||
| REBEL SPORT 170 | 33.800 |
|
| REBEL BT 125 | 27.000 |
|
- 1 Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 2689/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2669/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 2447/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 2428/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 4518/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 2745/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Quyết định 2636/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 2745/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 4518/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 2636/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 2669/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 2428/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 2447/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Quyết định 2689/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh