- 1 Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 02/2016/TT-BTC Hướng dẫn hỗ trợ lãi suất đối với tổ chức, cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 10 Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 11 Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1254/QĐ-UBND | An Giang, ngày 09 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1172/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; - Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| - Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án; | x |
| |
- Văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền về dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định; | x |
| ||
- Hợp đồng tín dụng; | x |
| ||
| - Bảng kê dư nợ vay, lãi vay và chứng từ hoặc các giấy tờ tương đương có xác nhận của tổ chức tín dụng xác định chủ dự án có vay vốn tại tổ chức tín dụng, khoản nợ trong hạn và sử dụng vốn vay đúng mục đích để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; | x |
| |
| - Bảng kê hoặc bảng tính số tiền lãi đề nghị được hỗ trợ. | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 25 ngày (200 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: - thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, số tiền hỗ trợ và tổng hợp, lấy ý kiến của Sở Tài chính trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án. - Xây dựng tờ trình trình UBND tỉnh ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 104 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh. | Ban Giám đốc Sở | 06 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quét ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3; |
Bước 8 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị của Sở Giao thông vận tải, căn cứ kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án, gửi cho các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho Bạc nhà nước và công bố công khai. | UBND tỉnh | 80 giờ (10 ngày) | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 9 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn |
2 | BM05/QT- QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Dành cho chủ dự án là tổ chức, doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Do thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Kính gửi: | - Sở Giao thông vận tải tỉnh ... |
Tên đơn vị:
Người đại diện theo pháp luật:
Số chứng minh nhân dân: ................ cấp ngày ............. do công an ................. cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................
Nơi ở hiện tại: ....................................................................................................
Là chủ dự án(1).................. tại(2):.................. đã được(3).................. phê duyệt dự án.
(5)......... đã vay vốn tại(4) .........số tiền là .........để thực hiện dự án(1) ..................
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, (5) .... đề nghị được hỗ trợ số tiền: ............ triệu đồng cho năm...
Tên đơn vị thụ hưởng: ...
Số tài khoản ... tại ngân hàng/Kho bạc...
(5) ...... xin cam kết đảm bảo các quy định hiện hành trong kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và cam kết nếu không tiếp tục thực hiện dự án .... (5) ...... sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ lãi suất vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án
(4) Tên tổ chức tín dụng
(5) Tên đơn vị
(Dành cho chủ dự án là cá nhân)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Kính gửi: | - Sở Giao thông vận tải tỉnh ... |
Tôi tên là:
Số chứng minh nhân dân: ............... cấp ngày .............. do công an .................. cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................
Nơi ở hiện tại: ....................................................................................................
Là chủ dự án(1).................. tại(2):.................. đã được(3).................. phê duyệt dự án. Tôi đã vay vốn tại(4) .........số tiền là .........để thực hiện dự án(1) ..................
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, tôi làm đơn này đề nghị được hỗ trợ số tiền: ............ triệu đồng cho năm...
Tên người thụ hưởng: ...
Số tài khoản ... tại ngân hàng/Kho bạc...
Tôi xin cam kết đảm bảo các quy định hiện hành trong kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và cam kết nếu không tiếp tục thực hiện dự án .... tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ lãi suất vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | NGƯỜI LÀM ĐƠN |
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án
(4) Tên tổ chức tín dụng
- 1 Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 2 Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội