- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 7 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 11 Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 12 Quyết định 1128/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa; một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 86/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
Lĩnh vực thủy nội địa | ||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
4 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
5 | Thiết lập khu neo đậu |
|
6 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
7 | Công bố đóng khu neo đậu |
|
8 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
9 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
10 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
11 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
12 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
13 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
14 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông |
|
15 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
|
17 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
18 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
19 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý kế cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sờ Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu vực neo đậu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản chấp thuận, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên dự thảo Quyết định chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
4. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên, dự thảo Quyết định công bố chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư cơ quan ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
6. Công bố hoạt động khu neo đậu.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
9. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh, dự thảo Quyết định công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,5 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ đến phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 10 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | ¼ ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 02 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng. | ¼ ngày |
Bước 13 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND | ½ ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Văn phòng UBND ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 16 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
10. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn hiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 07 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt báo cáo UBND tỉnh. | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ½ ngày |
Bước 6 | Ký văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Thực hiện phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ đến phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 10 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | ¼ ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 07 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | ½ ngày |
Bước 13 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND | ½ ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Văn phòng UBND ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
Bước 16 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
11. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo Thông báo, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 01 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | 1/4 |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 |
Bước 4 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/2 |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
13. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kế cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
14. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản chấp thuận, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 03 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ¼ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
15. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển lãnh phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 01 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ¼ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
16. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
18. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
19. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ¼ ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | Lãnh đạo Sở | ¼ ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | ½ ngày |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
- 1 Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 1128/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 11 Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 12 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn