Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1254/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VĂN LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 huyện Văn Lâm,

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 22/3/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 09/5/2021 và báo cáo số 201/BC-STNMT ngày 25/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng.

4. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn.

5. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đạo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.521,38

100,00

704,75

860,77

603,97

818,91

788,64

600,79

445,27

791,79

890,30

493,00

523,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.041,96

40,44

174,97

363,81

277,16

416,79

479,86

60,80

173,43

337,50

579,25

67,49

110,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.192,77

29,15

41,01

259,94

213,79

337,92

368,25

3,80

126,79

285,69

466,29

16,22

73,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.192,77

29,15

41,01

259,94

213,79

337,92

368,25

3,80

126,79

285,69

466,29

16,22

73,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

216,88

2,88

51,75

28.67

8,08

0,78

18,46

29,61

19,20

0,94

22,36

31,55

5,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

252,45

3,36

65,19

34,65

21,35

11,07

23,38

0,09

7,50

19,24

49,30

9,06

11,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

212,40

2,82

8,63

20,15

25,72

35,80

38,28

17,48

11,94

17,10

25,36

4,17

7,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,45

2,23

8,38

20,41

8,22

31,23

31,48

9,82

7,98

14,53

15,93

6,49

12,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.477,12

59,53

529,15

496,73

326,81

402,09

307,51

540,00

271,84

454,14

311,05

425,52

412,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,62

0,02

1,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,31

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,34

0,03

0,97

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

568,90

7,56

0,00

122,22

0,00

0,00

0,00

0,00

32,32

100,31

0,00

47,14

266,91

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

290,40

3,86

69,00

2,28

0,00

0,00

0,00

150,61

0,00

68,50

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,89

0,65

6,17

7,35

2,42

17,64

0,00

8,89

0,14

3,52

0,63

2,13

0,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

736,99

9,80

102,46

71,93

131,89

60,88

1,76

46,34

32,50

75,76

21,79

178,17

13,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.342,53

17,85

143,00

151,39

109,33

153,51

196,47

87,03

75,76

102,91

162,14

96,02

64,99

2.9.1

Đất giao thông

DGT

919,49

12,22

113,07

104,01

76,44

103,62

113,31

60,00

52,10

74,87

109,73

60,38

51,96

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

297,81

3,96

17,43

34,30

26,59

41,02

54,89

17,88

13,96

22,53

44,58

14,72

9,91

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,91

0,17

1,69

1,77

1,06

1,36

0,16

1,72

2,64

0,18

0,36

0,99

0,98

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,91

0,04

0,18

1,33

0,11

0,13

0,17

0,16

0,13

0,11

0,20

0,28

0,11

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,59

0,69

5,37

4,53

2,63

2,44

2,34

4,41

4,17

3,28

3,30

17,71

1,41

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,39

0,27

2,22

3,21

2,07

1,77

3,72

1,05

0,50

1,38

2,93

1,45

0,09

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

27,73

0,37

1,27

1,77

0,35

0,47

20,21

1,76

0,41

0,42

0,78

0,15

0,14

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,01

0,62

0,06

0,03

0,07

0,02

0,04

0,03

0,03

0,02

0,06

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

8,70

0,12

1,14

0,42

0,04

2,63

1,66

0,00

1,81

0,10

0,24

0,29

0,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,74

0,29

0,71

0,00

0,00

20,39

0,00

0,64

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,18

0,32

0,49

0,43

0,42

20,97

0,50

0,31

0,37

0,08

0,48

0,13

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

751,18

9,99

0,00

112,07

61,07

94,18

70,00

85,78

66,58

68,54

51,34

81,02

60,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

356,40

4,74

166,82

0,00

0,00

0,00

0,00

129,21

37,44

20,60

0,00

2,33

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,66

0,17

0,78

1,62

1,42

0,45

0,47

1,82

2,89

0,71

0,25

1,54

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,47

0,31

2,06

3,01

0,71

4,10

4,16

0,83

1,88

1,35

1,48

2,44

1,45

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

87,97

1,17

7,00

13,02

10,91

11,27

11,74

5,87

5,18

4,32

11,01

5,34

2,31

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,39

0,02

0,79

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,60

0,00

0,00

0,00

0,00

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,71

0,18

3,46

0,79

0,58

2,82

0,68

1,69

1,20

0,63

0,76

1,02

0,09

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

76,89

1,02

12,79

4,20

0,00

7,29

6,76

18,27

0,00

6,73

12,81

8,04

0,00

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

112,58

1,50

10,72

6,27

7,88

6,91

14,97

2,56

13,51

0,05

48,36

0,00

1,35

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,77

0,04

0,42

0,15

0,02

1,68

0,00

0,14

0,16

0,00

0,00

0,20

0,00

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,47

 

0,18

0,00

0,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,13

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,30

0,03

0,63

0,23

0,00

0,03

1,27

0,00

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đạo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

548,40

78,07

40,76

14,55

26,75

10,02

140,33

46,74

150,24

9,49

4,41

27,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

399,66

76,32

35,93

14,05

22,75

9,77

7,83

46,02

147,19

9,49

3,34

26,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

399,66

76,32

35,93

14,05

22,75

9,77

7,83

46,02

147,19

9,49

3,34

26,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,76

1,65

0,30

0,00

0,00

0,00

67,97

0,72

1,31

0,00

0,81

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,38

0,10

0,31

0,00

0,60

0,00

63,10

0,00

0,04

0,00

0,16

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,60

0,00

4,22

0,50

3,40

0,25

1,43

0,00

1,70

0,00

0,10

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,91

1,48

7,21

0,30

5,46

2,68

1,96

0,57

29,29

0,00

0,13

1,83

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,48

0,03

5,92

0,30

4,45

0,92

0,85

0,08

25,08

0,00

0,03

1,82

2.1.1

Đất giao thông

DGT

20,62

0,00

2,63

0,03

2,05

0,20

0,23

0,06

14,61

0,00

0,03

0,78

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

18,41

0,00

3,25

0,27

2,40

0,72

0,24

0,02

10,47

0,00

0,00

1,04

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,29

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,42

1,42

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

3,51

0,00

0,46

0,00

1,01

0,00

0,02

0,20

1,81

0,00

0,00

0,01

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,24

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,24

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,14

0,00

0,83

0,00

0,00

1,76

0,39

0,00

2,16

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đạo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

832,48

99,66

68,23

84,37

92,40

10,16

163,28

49,81

196,76

10,09

19,20

38,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

667,31

97,58

63,24

83,46

88,32

9,77

17,98

48,56

193,63

10,09

16,94

37,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

667,31

97,58

63,24

83,46

88,32

9,77

17,98

48,56

193,63

10,09

16,94

37,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,43

1,76

0,30

0,08

0,00

0,00

79,24

0,72

1,39

0,00

1,94

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,75

0,30

0,34

0,03

0,68

0,14

63,47

0,12

0,04

0,00

0,22

0,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,54

0,02

4,35

0,72

3,40

0,25

1,44

0,41

1,70

0,00

0,10

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,45

0,00

0,00

0,08

0,00

0,00

1,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,56

0,00

3,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,18

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

13,56

0,00

3,38

0,00

0,00

0,00

 

0,00

10,18

0,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,67

0,06

0,04

0,00

0,00

0,20

1,14

0,00

6,15

0,00

0,00

0,08