ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 8 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-TTg, ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ nguồn kinh phí Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do Liên Minh Châu Âu viện trợ năm 2012;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 113/2013/TTLT-BTC-BYT, ngày 15 tháng 8 năm 2013 của liên Bộ Tài chính và Bộ Y tế quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế, giai đoạn 2012 - 2015;
Xét Tờ trình số 1411/TTr-SYT, ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của Liên Minh Châu Âu (EU), giai đoạn 1 của Sở Y tế.
(Kèm theo Kế hoạch số 1410/KH-SYT, ngày 04/8/2014 của Giám đốc Sở Y tế).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này; báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung ương theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH VĨNH LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/KH-SYT | Vĩnh Long, ngày 04 tháng 8 năm 2014 |
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRẺ EM THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HỖ TRỢ CỦA EU GIAI ĐOẠN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND, ngày 20/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Công văn số 8593/BYT-BMTE ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;
Căn cứ Công văn số 91/SYT-NVY ngày 23/01/2014 của Sở Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;
Căn cứ Công văn số 1518/BYT-BM-TE ngày 31/3/2014 của Bộ Y tế về việc xây dựng kế hoạch thực hiện ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;
Căn cứ Thông tư số 113/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 15/8/2013 giữa Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Sở Y tế xây dựng kế hoạch triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1, cụ thể như sau.
Giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh và tình trạng dinh dưỡng trẻ em để góp phần thực hiện các mục tiêu của chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020, Kế hoạch hành động quốc gia về SKSS giai đoạn 2011 - 2015 và các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ về sức khỏe bà mẹ - trẻ em vào năm 2015.
1. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ cho đội ngũ giảng viên tuyến tỉnh.
2. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ cho người cung cấp dịch vụ (y/bác sỹ/hộ sinh/điều dưỡng trực tiếp làm công tác đỡ đẻ và chăm sóc sơ sinh) 04 lớp, mỗi khóa 3 ngày.
3. Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý cho các đơn nguyên sơ sinh để triển khai tại tỉnh, một khóa 4 tuần.
4. Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh cho BVĐK huyện Vũng Liêm và thành phố Vĩnh Long.
5. Đào tạo kíp cán bộ đơn nguyên sơ sinh mới triển khai về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý...
6. Giám sát hỗ trợ sau đào tạo 2 đơn nguyên sơ sinh mới triển khai.
7. Đào tạo giảng viên về hồi sức trong cấp cứu sản khoa.
8. Đào tạo cấp cứu trong sản khoa cho người cung cấp dịch vụ y sỹ, bác sỹ, hộ sinh trực tiếp làm công tác sản khoa tại các cơ sở có đỡ đẻ tuyến tỉnh, huyện, xã (1 tuần).
9. Đào tạo hệ thống sổ sách, biểu mẫu thống kê trong công tác CSSKSS và PCSDDTE (thời gian 1 ngày).
10. Đào tạo về kỹ năng truyền thông trực tiếp cho nhân viên y tế khóm ấp.
11. Tổ chức các chiến dịch truyền thông lồng ghép các dịch vụ tại cộng đồng về CSSKBMTE - PCSDD.
- Tổ chức khám phụ khoa, tầm soát ung thư CTC cho 6 huyện/thị xã/thành phố.
- Tổ chức khám điều trị trẻ suy dinh dưỡng.
- Tổ chức cân đo trẻ < 5 tuổi.
- Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng.
- Trang bị cân điện tử.
12. Mua viên sắt axit/Folic cấp miễn phí cho phụ nữ có thai.
13. Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị suy dinh dưỡng.
14. Mua que thử Protein niệu cho phụ nữ có thai.
15. Kiểm tra giám sát công tác CSSKSS phòng chống SDDTE.
16. In sổ sách biểu mẫu thống kê tài liệu truyền thông.
TT | Nội dung hoạt động | Đơn vị | Định mức | Số lượng | Số ngày | Kinh phí |
1 | Tập huấn chăm sóc bà mẹ - trẻ sơ sinh thiết yếu trong/ngay sau đẻ |
|
| 99.540.000 | ||
1.1 | Tập huấn Giảng viên |
|
|
|
| 3.420.000 |
| Công tác phí (phụ cấp) | người | 120.000 | 2 | 3 | 720.000 |
| Tàu xe | chuyến | 150.000 | 4 |
| 600.000 |
| Thuê Khách sạn | đêm | 350.000 | 2 | 3 | 2.100.000 |
| Người cung cấp dịch vụ (01 lớp) |
|
| 24.030.000 | ||
| Phụ cấp công tác phí | người | 70.000 | 30 | 3 | 6.300.000 |
| Tàu xe | người | 100.000 | 30 | 3 | 9.000.000 |
| Hỗ trợ điểm thực hành (02 ngày thực hành) | Lần | 500.000 | 2 | 1 | 1.000.000 |
| Hội trường | lớp | 500.000 |
| 2 | 1.000.000 |
| Trang trí hội trường | Cái | 300.000 | 1 |
| 300.000 |
| Giải khát giữa giờ lần/ngày | người | 30.000 | 32 | 3 | 2.880.000 |
| Tài liệu + VPP | cuốn | 20.000 | 30 |
| 600.000 |
| Tiền công giảng viên (02 ngày lý thuyết) | người | 600.000 | 1 | 2 | 1.200.000 |
| Tiền công hướng dẫn thực hành | người | 300.000 | 2 | 1 | 600.000 |
| Tiền công tổ chức lớp | người | 50.000 | 1 | 3 | 150.000 |
| Máy chiếu/máy tính | ngày | 500.000 | 1 | 2 | 1.000.000 |
1.2 | Tổng lớp tập huấn người cung cấp dịch vụ (04 lớp x 24.030.000đ/lớp) |
|
| 96.120.000 | ||
2 | Mua trang thiết bị triển khai đơn nguyên sơ sinh tại BVĐK huyện Vũng Liêm và BVĐK TP Vĩnh Long |
|
| 800.000.000 | ||
3 | Tập huấn kíp cán bộ về CSSS nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý/ĐNSS |
|
| 286.120.000 | ||
3.1 | Tập huấn giảng viên |
|
|
|
| 26.920.000 |
| Tàu xe (02 chuyến/người) | chuyến | 150.000 | 2 | 2 | 600.000 |
| Phụ cấp công tác phí | người | 120.000 | 2 | 28 | 6.720.000 |
| Thuê Khách sạn | đêm | 350.000 | 2 | 28 | 19.600.000 |
3.2 | Kíp cán bộ/ đơn nguyên sơ sinh (02 kíp mỗi kíp 03 người): 06 người |
|
| 259.200.000 | ||
| Tàu xe (02 chuyến/người/tháng) | chuyến | 150.000 | 6 | 6 | 5.400.000 |
| Tiền ăn (03 tháng x 30 ngày) | người | 120.000 | 6 | 90 | 64.800.000 |
| Thuê khách sạn (03 tháng x 30 ngày) | đêm | 350.000 | 6 | 90 | 189.000.000 |
4 | Giám sát sau đào tạo/ĐNSS (TPVL, huyện Vũng Liêm): |
|
| 2.880.000 | ||
| Phụ cấp công tác phí | người | 70.000 | 6 | 4 | 1.680.000 |
| Xăng xe | lít | 25.000 | 20 | 2 | 1.000.000 |
| VPP |
| 50.000 |
| 4 | 200.000 |
5 | Tập huấn về hồi sức cấp cứu trong sản khoa cho người cung cấp dịch vụ SKSS (02 lớp) |
|
| 133.120.000 | ||
| Phụ cấp công tác phí | người | 70.000 | 80 | 7 | 39.200.000 |
| Tàu xe | chuyến | 100.000 | 80 | 7 | 56.000.000 |
| Tiền giảng viên (4 ngày lý thuyết) | Người | 600.000 | 1 | 8 | 4.800.000 |
| Tiền công người tổ chức | người | 50.000 | 1 | 14 | 700.000 |
| Trang trí hội trường | lần | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| Thuê hội trường | lần | 500.000 |
| 8 | 4.000.000 |
| Hỗ trợ điểm thực hành | ngày | 500.000 | 6 |
| 3.000.000 |
| Tiền công hướng dẫn thực hành | người | 300.000 | 2 | 6 | 3.600.000 |
| Giải khát 2lần/ngày | người | 30.000 | 82 | 7 | 17.220.000 |
| In tài liệu + VPP | người | 20.000 | 80 |
| 1.600.000 |
| Máy chiếu | ngày | 300.000 |
| 8 | 2.400.000 |
6 | Tập huấn cán bộ về phá thai an toàn (01 lớp) |
|
| 4.010.000 | ||
| Phụ cấp công tác phí HV | người | 70.000 | 10 | 1 | 700.000 |
| Tàu xe | người | 100.000 | 10 | 1 | 1.000.000 |
| Hỗ trợ giảng viên | ngày | 600.000 | 1 | 1 | 600.000 |
| Tiền công tổ chức lớp | ngày | 50.000 | 1 | 1 | 50.000 |
| Giải khát 2 lần /ngày | người | 30.000 | 12 | 1 | 360.000 |
| In tài liệu + VPP | người | 20.000 | 10 |
| 200.000 |
| Thuê hội trường | ngày | 500.000 |
| 1 | 500.000 |
| Thuê máy chiếu | ngày | 300.000 |
| 1 | 300.000 |
| Phong tập huấn | lần | 300.000 |
| 1 | 300.000 |
7 | Tập huấn thống kê báo cáo trong công tác CSSKSS-PCSDDTE |
|
| 40.960.000 | ||
| Hỗ trợ công tác phí học viên | người | 70.000 | 150 | 1 | 10.500.000 |
| Tàu xe học viên | người | 100.000 | 150 | 1 | 15.000.000 |
| Tiền công giảng viên | người | 1.000.000 | 2 | 2 | 4.000.000 |
| Tiền khách sạn qua đêm | người | 350.000 | 2 | 1 | 700.000 |
| Xe đưa rước giảng viên (Vụ SKBM-TE) | chuyến | 1.000.000 | 2 |
| 2.000.000 |
| Hội trường | lần | 500.000 | 1 |
| 500.000 |
| Giải khát 2lần/ngày | người | 30.000 | 152 | 1 | 4.560.000 |
| Tài liệu + VPP | người | 20.000 | 150 | 1 | 3.000.000 |
| Phong tập huấn | lần | 300.000 | 1 |
| 300.000 |
| Tổ chức lớp | người | 50.000 | 2 |
| 100.000 |
| Máy chiếu | lần | 300.000 | 1 |
| 300.000 |
8 | Tập huấn kỹ năng truyền thông trực tiếp cho nhân viên y tế khóm ấp (03 lớp) |
|
| 30.880.000 | ||
| Phụ cấp công tác phí | người | 100.000 | 100 | 1 | 10.000.000 |
| Tàu xe HV | người | 100.000 | 100 | 1 | 10.000.000 |
| Hỗ trợ giảng viên | người | 600.000 | 1 | 3 | 1.800.000 |
| Hỗ trợ tổ chức lớp | người | 50.000 | 1 | 3 | 150.000 |
| Tàu xe GV | người | 100.000 | 1 | 3 | 300.000 |
| In tài liệu + VPP | người | 20.000 | 100 |
| 2.000.000 |
| Thuê hội trường | ngày | 500.000 | 3 |
| 1.500.000 |
| Phong tập huấn | lần | 300.000 | 3 |
| 900.000 |
| Giải khát 2 lần /ngày | người | 30.000 | 111 | 1 | 3.330.000 |
| Thuê máy chiếu | lần | 300.000 | 3 |
| 900.000 |
9 | Tổ chức các chiến dịch TT cung cấp các DV tại cộng đồng về CSSKBM-TE, PCSDD |
|
| 118.100.000 | ||
9.1 | Khám phụ khoa |
| 10.000.000 | 1 |
| 10.000.000 |
9.2 | Khám điều trị trẻ em SDD | cuộc | 10.000.000 | 1 |
| 10.000.000 |
9.3 | Tổ chức cân đo trẻ | xã | 500.000 | 109 |
| 54.500.000 |
9.4 | Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng | cuộc | 400.000 | 109 |
| 43.600.000 |
10 | Bổ sung viên sắt/axit folic/TP | vĩ | 7.000 | 100.000 |
| 700.000.000 |
11 | Que thử protein niệu/ thai phụ | que | 2.000 | 50.000 |
| 100.000.000 |
12 | Kiểm tra, GS SKSS-PCSDD | xã | 500.000 | 109 |
| 54.500.000 |
13 | In tài liệu truyền thông |
|
|
|
| 129.890.000 |
| Tổng kinh phí ( 1 à13) |
|
| 2.500.000.000 |
(Hai tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn).
- Giao Trung tâm CSSKSS tỉnh làm đầu mối phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
- Trung tâm CSSKSS phối hợp với BVĐK tỉnh tổ chức mở lớp đào tạo, giám sát sau đào tạo mua thuốc, vật tư y tế, in ấn tài liệu phân phối cho tuyến dưới. Tiếp nhận và thanh quyết toán kinh phí với dự án.
- Trung tâm CSSKSS chịu trách nhiệm theo dõi giám sát việc thực hiện, thu thập các chỉ số đánh giá mục tiêu, định kỳ 3 tháng/lần, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi về Sở Y tế, Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em và Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Y tế theo quy định.
- BVĐK tỉnh cử BS tập huấn giảng viên ở tuyến trên và tập huấn lại tuyến huyện/xã, giám sát sau đào tạo.
- Trung tâm Y tế huyện/thị xã/thành phố tổ chức khám phụ khoa, khám trẻ em suy dinh dưỡng, thực hiện công tác giám sát và tổng hợp báo cáo về Trung tâm CSSKSS tỉnh.
- Trạm Y tế xã tổ chức cân đo trẻ, khám thai cấp viên sắt, thử nước tiểu cho thai phụ.
- Các ban ngành đoàn thể các địa phương thực hiện tốt công tác tuyên truyền vận động CSSKSS - PCSDDTE.
- Trung tâm CSSKSS tỉnh tổng hợp báo cáo của tuyến huyện, thị xã, thành phố báo cáo về Sở Y tế và Vụ SKBMTE.
V. THỜI GIAN THỰC HIỆN: (Phụ lục I đính kèm).
VI. DANH SÁCH TẬP HUẤN GIẢNG VIÊN: (Phụ lục II đính kèm).
Trên đây là Kế hoạch triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1 của tỉnh Vĩnh Long./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
TT | NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG | Năm 2014 | Người thực hiện | |||||||||||
T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | |||
1 | Đào tạo giảng viên chăm sóc bà mẹ trẻ sơ sinh thiết yếu trong và ngày sau đẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vụ SKBM |
2 | Đào tạo người cung cấp dịch vụ chăm sóc bà mẹ - trẻ sơ sinh thiết yếu trong và ngay sau đẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh, TTCSSKSS |
3 | Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh Bệnh viện Đa khoa Vũng Liêm, thành phố Vĩnh Long. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế/BVĐK tỉnh |
4 | Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh non tháng nhẹ cân, sơ sinh bệnh lý/đơn nguyên sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
5 | Đào tạo kíp cán bộ của đơn nguyên sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
6 | Giám sát sau đào tạo đơn nguyên sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
7 | Đào tạo giảng viên về HSCC trong sản khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
8 | Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ về HSCC trong sản khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
9 | Đào tạo phá thai an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BVĐK tỉnh |
10 | Đào tạo kỹ năng TT trực tiếp cho NVYT khóm ấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vụ |
11 | Tổ chức khám phụ khoa cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTTTGDSK |
12 | Tổ chức khám điều trị trẻ em SDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS/ |
13 | Tổ chức cân đo trẻ em dưới 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS/ |
14 | Mua cân điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTYT/TYT |
15 | Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị SDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
16 | Bổ sung sắt/Axit Folic phụ nữ mang thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
17 | Que thử Protein niệu phụ nữ mang thai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
18 | Kiểm tra giám sát chương trình SKSS/PCSDDTE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
19 | In ấn sổ sách biểu mẫu báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
20 | In ấn tài liệu truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTCSSKSS |
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | CHỨC DANH | CHỨC VỤ |
1 | Võ Thị Thu Hương | Khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BS chuyên khoa II | Phó khoa Nhi |
2 | Đặng Thị Thu Vân | Khoa Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh | BS chuyên khoa I | Phó khoa Nhi |
- 1 Kế hoạch 556/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 56/KH-UBND thực hiện "Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017- 2020" trong năm 2018
- 3 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020
- 4 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 574/QĐ-UBND về tổ chức bộ máy của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động về chăm sóc sức khỏe sinh sản, tập trung vào làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013 - 2015
- 7 Thông tư liên tịch 113/2013/TTLT-BTC-BYT quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành
- 8 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban quản lý dự án Tăng cường cơ chế trách nhiệm giải trình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản cho người dân vùng khó khăn tại tỉnh Lâm Đồng
- 9 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 1232/QĐ-CTUBND năm 2006 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình Cung cấp thông tin, dịch vụ SKSS/KHHGĐ cho vị thành niên, thanh niên và khám sức khỏe, tư vấn tiền hôn nhân giai đoạn 2006 – 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 11 Quyết định 6641/2005/QĐ-UBND về cho phép đổi tên Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe Bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 6641/2005/QĐ-UBND về cho phép đổi tên Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe Bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban quản lý dự án Tăng cường cơ chế trách nhiệm giải trình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản cho người dân vùng khó khăn tại tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động về chăm sóc sức khỏe sinh sản, tập trung vào làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013 - 2015
- 4 Quyết định 1232/QĐ-CTUBND năm 2006 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình Cung cấp thông tin, dịch vụ SKSS/KHHGĐ cho vị thành niên, thanh niên và khám sức khỏe, tư vấn tiền hôn nhân giai đoạn 2006 – 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 574/QĐ-UBND về tổ chức bộ máy của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020
- 8 Kế hoạch 56/KH-UBND thực hiện "Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017- 2020" trong năm 2018
- 9 Kế hoạch 556/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” tỉnh Lâm Đồng