- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Quyết định 1397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 của thành phố Hưng Yên,
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 24/5/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 26/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiến Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quang Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiểu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
| TỔNG DTTN (1 2 3) |
| 7.388,78 | 758,35 | 364,57 | 311,72 | 99,31 | 215,71 | 44,21 | 242,27 | 560,55 | 550,59 | 366,84 | 835,42 | 398,76 | 647,83 | 529,46 | 253,62 | 745,75 | 463,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.658,44 | 196,00 | 107,66 | 85,67 | 0,47 | 71,40 | - | 121,74 | 357,51 | 326,35 | 188,34 | 483,34 | 176,33 | 380,53 | 365,73 | 151,95 | 342,27 | 303,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 942,17 | 8,65 | 49,44 | 47,50 | - | 6,74 | - | 23,40 | 296,14 | 218,95 | - | 61,92 | 108,53 | - | - | 49,97 | 38,35 | 32,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 496,95 | 16,71 | 1,58 | 28,72 | - | 20,95 | - | 20,63 | 25,32 | 0,16 | 2,34 | 85,31 | 29,84 | 69,52 | 13,43 | 3,13 | 104,35 | 74,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.869,07 | 158,90 | 31,49 | 3,27 | - | 24,93 | - | 58,00 | 18,59 | 86,44 | 154,13 | 294,16 | 15,10 | 299,25 | 312,42 | 91,57 | 144,74 | 176,09 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 264,04 | 10,95 | 25,15 | 5,68 | 0,47 | 18,78 | - | 18,80 | 9,26 | 16,54 | 31,24 | 24,33 | 20,17 | 11,68 | 30,13 | 6,35 | 15,15 | 19,37 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 86,20 | 0,80 | - | 0,50 | - | - | - | 0,91 | 8,20 | 4,25 | 0,63 | 17,62 | 2,70 | 0,08 | 9,75 | 0,93 | 39,68 | 0,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.665,30 | 562,35 | 254,93 | 216,31 | 98,84 | 141,18 | 44,21 | 117,14 | 202,35 | 223,84 | 178,40 | 343,41 | 218,61 | 262,14 | 157,38 | 101,67 | 389,26 | 153,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17,37 | - | 0,75 | - | - | 4,52 | 0,20 | 0,95 | 5,73 | 0,68 | - | - | 4,54 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,76 | 3,58 | 6,12 | 0,22 | 0,03 | 1,45 | 0,02 | 0,08 | - | 0,27 | - | 0,02 | 3,96 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,26 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,23 | 18,87 | 11,17 | 6,05 | 0,88 | 8,21 | 0,67 | 1,12 | - | - | 0,01 | 0,02 | 1,82 | 19,01 | - | 0,75 | - | 2,64 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,97 | 5,70 | 0,37 | 13,32 | 1,22 | 8,09 | 0,29 | 5,69 | 1,35 | 4,95 | 1,35 | - | 4,88 | 0,80 | - | 10,01 | 4,86 | 4,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ■ |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.046,83 | 116,84 | 119,58 | 90,84 | 22,90 | 38,83 | 17,71 | 22,37 | 83,60 | 96,12 | 62,33 | 54,20 | 74,15 | 63,75 | 44,51 | 37,61 | 62,30 | 39,65 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 18,43 | 1,91 | 7,01 | 1,24 | 0,41 | 2,02 | 0,08 | 0,92 | 0,71 | 0,27 | 0,12 | 0,35 | 0,55 | 0,76 | 0,65 | 0,61 | 0,30 | 0,53 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 20,07 | 4,38 | 3,02 | 10,0 | 0,54 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,18 | 0,27 | 0,19 | 0,27 | 0,12 | 0,19 | 0,16 | 0,29 | 0,09 | 0,07 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,32 | 6,33 | 18,43 | 15,36 | 1,46 | 1,60 | 4,31 | 0,78 | 2,85 | 2,15 | 1,66 | 1,39 | 2,87 | 1,54 | 1,16 | 2,04 | 1,04 | 1,34 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,46 | 1,08 | 1,33 | 1,50 | 0,38 | 1,68 |
| 0,24 |
| 1,18 | 0,37 |
| 0,60 | 1,06 |
| 0,07 |
| 0,98 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 694,45 | 65,40 | 84,59 | 58,84 | 17,78 | 24,12 | 12,76 | 17,09 | 66,26 | 74,89 | 38,71 | 34,36 | 45,91 | 43,58 | 24,16 | 24,34 | 34,38 | 28,14 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 225,39 | 36,41 | 4,39 | 2,85 | 0,66 | 9,15 | 0,04 | 3,15 | 13,13 | 16,66 | 21,24 | 16,50 | 22,60 | 16,25 | 18,26 | 9,45 | 26,12 | 8,52 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,37 | 0,06 | 0,10 | 1,05 | - |
| 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,70 | 0,01 | - | 0,17 | 0,04 | 0,03 | 0,07 | 0,08 | 0,02 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,47 | 1,28 | 0,86 | - | 0,06 | - | 0,11 |
| 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | - | 0,02 | - | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 6,88 |
| 0,25 |
| 1,59 | 0,13 | 0,31 | 0,09 | 0,43 | - | - | 1,31 | 1,32 | 0,31 | 0,09 | 0,72 | 0,27 | 0,05 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,50 | 1,75 |
|
| - |
| 0,55 |
| 0,35 |
|
|
| 0,86 |
| - |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
| - |
| - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
| - |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,35 | 0,02 |
| 6,70 |
|
|
|
| 0,72 | - |
|
| 10,80 | 0,22 | 0,15 | 0,06 | 0,38 | 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 772,49 | - | - | - | - |
|
|
| 86,68 | 105,45 | 71,38 | 184,02 | 82,87 | 60,10 | 34,34 | 45,90 | 73,07 | 28,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 411,67 | 144,56 | 68,61 | 77,59 | 19,43 | 28,99 | 22,01 | 47,75 |
|
|
| - | 2,74 |
|
|
| - |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,49 | 7,44 | 22,15 | 1,40 | 0,31 | 3,77 | 1,54 | 0,11 | 0,97 | 0,17 | 0,36 | 0,37 | 0,28 | 0,59 | 0,22 | 0,26 | 0,37 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,41 | 0,63 | 2,72 | 0,96 |
| - | 0,13 |
| 0,02 | 0,11 | - |
| 3,84 |
|
| - | - |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,75 | 1,61 | 2,02 | 0,55 | - | 0,94 | 0,08 | 1,00 | 2,08 | 1,19 | 3,48 | 0,10 | 2,41 | 1,32 | 1,50 | 0,68 | 2,20 | 0,59 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75,57 | 3,99 | 2,32 | 5,18 |
| 2,83 |
| 2,40 | 6,12 | 7,82 | 4,92 | 8,28 | 6,57 | 5,01 | 5,23 | 5,74 | 4,37 | 4,79 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,14 |
|
| - | - | 3,79 | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - | 20,35 | 2,99 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 28,66 | 1,19 | 7,81 | 0,91 | 15,64 | 1,27 | 0,17 |
| 0,43 | 0,83 | 0,04 |
| 0,03 | - | - | - | 0,34 | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,93 | 2,37 | 0,93 | 0,57 | 0,24 | 0,07 | 0,66 | 1,05 | 1,33 | 0,45 | 0,75 | 0,33 | 0,65 | 1,25 | 1,57 | 0,61 | 0,91 | 0,19 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 846,63 | 213,19 | 10,38 | 8,40 |
| 35,29 |
| 23,12 | 12,74 | 5,80 | 0,43 | 65,67 | 10,81 | 110,08 | 67,76 |
| 213,76 | 69,18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 167,56 | 40,60 | - | 2,76 | 38,18 | 3,12 | 0,18 | 11,49 | 0,15 |
| 33,15 | 30,40 | 0,14 | 0,01 | 0,57 | 0,01 | 6,34 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,70 | - | - | 0,85 |
|
|
|
| 0,09 | - | 0,20 |
|
|
| 1,52 | 0,04 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 65,04 | - | 1,97 | 9,74 |
| 3,14 | - | 3,39 | 0,68 | 0,41 | 0,10 | 8,67 | 3,82 | 5,16 | 6,36 |
| 14,23 | 7,38 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - |
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.036,17 | 758,35 | 364,57 | 311,75 | 99,31 | 215,71 | 44,21 | 242,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiến Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quang Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiểu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 183,17 | 41,35 | 3,27 | 18,73 | - | 0,39 | - | 3,09 | 14,38 | 39,98 | 7,12 | 10,11 | 14,57 | 1,46 | 1,71 | 13,29 | 13,11 | 0,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,61 | 26,73 | 0,10 | 12,20 | - | - |
| 0,16 | 13,23 | 35,26 | - | 9,53 | 5,59 |
| - | 10,73 | 0,97 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,22 | 4,58 | 0,86 | 1,74 | - | 0,11 | - | 0,22 | 0,16 | 0,27 | 0,11 | 0,11 | 8,98 | 1,46 | 1,71 | 0,20 | 11,59 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,86 | 8,78 | 2,09 | 1,36 | - | 0,17 | - | 0,33 | - | 4,45 | 4,31 | 0,26 | - | - | - | 0,51 | 0,44 | 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13,48 | 1,26 | 0,22 | 3,43 | - | 0,11 | - | 2,38 | 0,99 |
| 2,70 | 0,21 |
| - | - | 1,85 | 0,11 | 0,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,71 | 3,00 | 3,42 | 3,63 | 0,35 | 0,23 |
| 0,77 | - | 0,90 | 1,45 | 0,34 | - | - | - | 0,38 | 0,34 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,55 |
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,95 | 1,03 | 2,38 | 2,36 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,72 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,19 | 0,60 | 0,40 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,16 | 0,02 | 0,64 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,33 |
|
| 0,08 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,13 | 0,78 |
|
|
| 0,11 |
| 0,22 |
|
| 0,34 | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiến Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quang Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiểu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 191,38 | 43,16 | 3,27 | 18,73 |
| 0,39 |
| 4,21 | 14,38 | 39,98 | 7,12 | 10,11 | 15,65 | 1,46 | 1,71 | 17,49 | 13,11 | 0,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 121,70 | 28,54 | 0,10 | 12,20 |
|
|
| 0,16 | 13,23 | 35,26 |
| 9,53 | 6,67 |
|
| 14,93 | 0,97 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,22 | 4,58 | 0,86 | 1,74 |
| 0,11 |
| 0,22 | 0,16 | 0,27 | 0,11 | 0,11 | 8,98 | 1,46 | 1,71 | 0,20 | 11,59 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,86 | 8,78 | 2,09 | 1,36 |
| 0,17 |
| 0,33 | - | 4,45 | 4,31 | 0,26 | - | - | - | 0,51 | 0,44 | 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,60 | 1,26 | 0,22 | 3,43 |
| 0,11 |
| 3,50 | 0,99 | - | 2,70 | 0,21 | - | - | - | 1,85 | 0,11 | 0,22 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 379,18 | 103,16 | 31,95 | - | - | 14,91 | - | 25,57 |
| - | - | 80,85 | - | 102,97 | 11,51 | - |
| 8,26 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm | HNK/CLN | 369,09 | 103,16 | 31,95 |
|
| 14,91 |
| 25,57 |
|
|
| 79,25 |
| 102,97 | 3,02 |
|
| 8,26 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 10,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,60 |
|
| 8,49 |
|
| - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 3,59 |
|
| 2,54 |
| 0,12 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiến Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quang Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiểu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
- 1 Quyết định 1397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên