Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12563/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẦN GIUỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 12104/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cần Giuộc;

Theo đề nghị của UBND huyện Cần Giuộc tại Tờ trình số 6821/TTr-UBND ngày 19/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9895/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Giuộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Cần Giuộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cần Giuộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cần Giuộc

Xã Đông Thạnh

Xã Long An

Xã Long Hậu

Xã Long Phụng

Xã Long Thượng

Xã Mỹ Lộc

Xã Phước Hậu

Xã Phước Lại

Xã Phước Lâm

Xã Phước Lý

Xã Phước Vĩnh Đông

Xã Phước Vĩnh Tây

Xã Tân Tập

Xã Thuận Thành

I

Loại đất

 

21.510,17

2.104,55

1.373,05

1.009,53

2.024,46

814,07

796,83

1.278,53

932,75

1.910,66

1.006,58

1.007,44

1.781,33

1.616,21

2.868,06

986,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.209,92

797,37

853,28

604,20

364,01

475,62

380,52

692,72

539,45

564,26

583,91

469,06

-

591,16

607,67

686,70

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

4.247,02

605,20

481,24

462,12

5,09

351,30

264,15

555,31

120,87

101,64

354,38

256,67

-

1,96

89,91

597,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.143,32

596,44

481,24

462,12

0,07

351,30

264,15

555,31

120,87

101,64

354,38

256,67

-

195

-

597.19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.340,47

129,95

17,32

41,51

1,03

12,29

89,53

110,20

410,48

95,00

219,85

132,69

-

13,56

4,10

62,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

643,94

23,42

86,79

41,20

66,62

54,32

19,97

14,36

4,86

76,91

8,20

74,30

-

36,43

110,77

19,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.950,61

36,78

266,29

45,83

291,27

57,71

1,10

10,14

1,15

290,53

0,58

2,92

-

539,22

402,88

4,21

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,88

2,01

1,64

7,54

-

-

5,77

2.71

2,09

0,18

0,90

2,48

-

-

-

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.300,25

1.307,18

519,77

405,33

1.660,46

338,45

416,32

585,81

393,30

1.346,40

422,67

538,37

1.781,33

1.025,05

2.260,38

299,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,06

1,18

-

5,27

-

-

-

-

-

-

-

0.07

0,31

-

0,23

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,25

3,28

-

0,55

0,20

0,09

0,20

0,05

0,10

0,11

0,10

-

0,10

0,15

0,23

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.779,51

195,21

-

-

401,87

-

-

-

-

-

-

-

169,03

-

1.013,40

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

466,21

-

-

92,00

-

50,00

58,12

-

-

-

-

-

194,89

-

71.20

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

276,75

16,48

1,97

5,29

4,66

0,50

0,75

2,54

0,90

1,46

1,99

5,99

221,64

1,13

9,51

1,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,66

17,93

4,13

13,03

5,60

3,72

2,38

16,47

3,35

2,21

8,31

26,13

19,79

-

6,03

10,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.375,15

219,27

63,77

57,70

165,81

28,45

41,38

80,75

32,92

83,40

84,15

114,10

133,53

63,19

110,07

96,66

-

Đất giao thông

DGT

984,24

163,14

42,92

43,76

150,26

21,22

31,75

52,57

21,89

60,45

52,26

95,71

32,53

54,84

91,73

69,21

-

Đất thủy lợi

DTL

0,96

0,38

-

-

0,17

-

0,03

0,06

-

-

-

0,15

0,17

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,44

2,70

0,06

2,37

0,25

-

-

0,18

0,13

0,95

0,19

1,49

0,10

-

0,25

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,89

4,53

0,21

0,25

1,03

0,15

0,15

0,12

0,23

0,14

0,08

0,81

0,78

0,18

0,12

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,58

19,29

7,88

2,03

9,64

1,66

2,59

8,33

1,92

3,23

2,53

4,89

4,24

1,79

3,03

4,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,35

2,51

0,78

0,31

1,26

0,23

2,35

0,28

-

-

1,35

0,49

0,37

-

-

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

108,87

1,05

1,10

0,04

1,00

-

-

0,07

-

5,93

0,04

-

85,67

-

0,65

13,31

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,10

-

0,15

-

0,01

0,03

-

0,03

-

0,18

0,03

-

0,03

0,03

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,64

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

0,18

0,07

0,17

1,01

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

-

-

-

0,09

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,67

5,84

2,13

2,89

2,08

1,13

1,07

3,76

2,99

3,51

3,15

2,08

0,40

1,35

1,96

1,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133,16

18,28

8,22

5,89

0,03

4,05

3,27

15,38

5,73

9,08

24,24

8,26

8,74

4,80

10,25

6,94

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,11

0,89

0,47

-

-

-

0,14

-

-

0,07

-

-

0,46

0,03

1,04

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,03

1,29

0,18

0,29

0,28

0,10

0,18

0,12

0,22

0,59

0,05

0,10

0,39

0,06

0,07

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,00

1,14

-

-

12,98

-

2,28

-

-

-

-

14,38

1,79

-

0,44

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.338,35

-

295,21

137,67

869,34

119,64

280,24

437,76

330,46

1.033,64

296,21

353,00

721,82

730,05

568,33

164,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

629,87

629,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,05

9,36

0,88

0,23

0,20

0,52

0,58

0,37

0,47

0,23

0,12

0,41

0,32

0,36

0,66

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,23

3,48

0,99

0,75

0,28

0,71

0,42

0,94

1,12

1,12

0,34

0,99

0,22

0,58

0,72

0,57

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.215,87

208,69

152,63

92,55

199,25

134,71

29,79

46,81

23,75

223,63

31,41

21,97

317,51

229,53

479,47

24,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,24

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.104,55

2.104,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.787,26

619,86

568,03

509,31

66,69

405,62

284,12

569,67

125,73

178,54

362,58

330,97

-

38,38

110,77

616,99

5

Khu lâm nghiệp (KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

1,64

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

0,18

0,07

0,17

1,01

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.245,72

195,21

-

92,00

401,87

50,00

58,12

-

-

-

-

-

363,92

-

1.084,60

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.381,92

 

77,39

 

123,59

 

 

 

 

664,95

 

 

538,30

704,43

273,26

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

276,75

16,48

1,97

5,29

4,66

0,50

0,75

2,54

0,90

1,46

1,99

5,99

221,64

1,13

9,51

1,95

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.863,12

 

317,23

158,65

917,22

127,86

293,98

461,22

339,96

1.053,64

313,59

387,37

956,98

745,33

602,37

187,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

6.460,08

 

299,34

150,70

874,93

123,36

282,62

454,23

333,82

1.035,86

304,52

379,13

741,61

730,05

574,36

175,54

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cần Giuộc

Xã Đông Thạnh

Xã Long An

Xã Long Hậu

Xã Long Phụng

Xã Long Thượng

Xã Mỹ Lộc

Xã Phước Hậu

Xã Phước Lại

Xã Phước Lâm

Xã Phước Lý

Xã Phước Vĩnh Đông

Xã Phước Vĩnh Tây

Xã Tân Tập

Xã Thuận Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.581,96

179,04

108,81

109,33

512,34

55,56

60,95

105,87

23,21

795,41

92,65

29,98

833,88

587,31

1.017,10

70,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.865,36

137,99

77,50

89,90

144,34

47,31

51,37

83,69

18,29

304,46

65,73

18,21

663,64

460,23

648,21

54,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.851,89

137,75

77,50

89,90

0,11

47,31

51,37

83,69

18,29

304,46

65,73

18,21

422,45

50,83

429,80

54,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

378,68

24,96

0,35

12,95

17,03

2,45

6,68

20,24

2,92

16,78

26,31

4,83

47,33

20,25

162,95

12,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

389,75

15,85

8,43

6,32

138,22

5,80

2,70

1,15

1,71

33,80

0,61

6,53

68,38

62,88

36,16

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

947,44

0,23

22,53

0,15

212,75

-

-

0,78

0,07

440,37

0,01

0,40

54,43

43,95

169,78

1,99

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,74

-

-

-

-

-

0,20

-

0,22

-

-

-

0,11

-

-

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

748,62

28,37

3,27

23,93

91,76

6,28

1,40

28,02

3,19

38,21

16,87

23,74

266,36

43,73

147,57

25,92

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

1,05

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Đất khu công nghiệp

SKK

43,24

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42,39

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21,48

54,72

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

0,05

-

-

-

0,04

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

.

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,71

0,32

-

-

1,05

-

-

0,16

0,95

-

-

0,04

-

-

2,28

0,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

149,18

3,92

0,82

1,12

39,62

0,09

1,32

3,09

0,35

5,64

1,93

0,72

43,56

26,49

18,15

2,36

-

Đất giao thông

DGT

127,34

0,53

-

0,97

37,54

-

0,09

2,59

0,35

5,11

1,20

0,10

35,58

26,29

16,22

0,77

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,73

0,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,07

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,25

0,26

-

-

0,02

0,09

0,36

0,01

-

0,19

-

0,53

0,50

-

1,12

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,09

1,22

-

-

-

-

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

_

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,28

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,09

-

-

-

-

1,17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,11

1,18

0,82

0,15

2,01

-

-

0,45

-

0,30

0,64

0,09

7,48

0,12

0,74

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,57

0,29

-

0,07

-

-

-

-

.

0,06

-

-

-

0,15

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

185,36

-

-

6,55

7,44

5,90

0,03

20,98

0,30

4,52

12,01

1,50

62,86

7,92

33,02

22,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14,23

14,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,52

0,85

-

-

-

-

-

0,04

0,45

-

-

-

-

0,18

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,43

-

-

-

0,16

-

-

-

-

0,06

0,18

-

-

-

0,01

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

271,01

6,81

2,45

16,19

43,49

0,25

0,05

3,73

1,14

27,93

2,75

-

62,83

8,99

94,11

0,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cần Giuộc

Xã Đông Thạnh

Xã Long An

Xã Long Hậu

Xã Long Phụng

Xã Long Thượng

Xã Mỹ Lộc

Xã Phước Hậu

Xã Phước Lại

Xã Phước Lâm

Xã Phước Lý

Xã Phước Vĩnh Đông

Xã Phước Vĩnh Tây

Xã Tân Tập

Xã Thuận Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.646,11

191,04

113,64

118,18

336,52

59,06

63,11

116,17

31,00

785,44

99,60

38,88

996,11

589,81

1.025,40

82,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.989,81

144,61

78,00

95,15

99,49

50,51

53,66

89,93

24,05

303,07

70,60

22,16

785,16

461,43

649,74

62,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.897,68

144,37

78,00

95,15

0,03

50,51

53,66

89,93

24,05

303,07

70,60

22,16

422,06

52,03

429,80

62,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

390,30

29,22

2,35

14,35

4,76

2,66

6,85

24,02

4,95

16,78

27,68

7,62

49,09

20,95

162,59

16,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

411,47

16,97

10,60

8,52

111,86

5,89

2,40

1,44

1,71

33,04

0,61

8,69

107,33

63,48

37,67

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

853,78

0,23

22,69

0,15

120,41

-

-

0,78

0,07

432,55

0,71

0,40

54,43

43,95

175,41

2,01

1.8

Đất làm muối

LMƯ/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,74

-

-

-

-

-

0,20

-

0,22

-

-

-

0,11

-

-

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMƯ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

266,37

8,98

3,27

0,05

32,36

0,29

0,99

6,90

1,75

33,01

4,71

22,14

97,36

28,50

23,89

2,17