Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12571/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂN THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 12110/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Thạnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Thạnh tại Tờ trình số 4425/TTr-UBND ngày 19/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9901/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Thạnh

Xã Bắc Hòa

Xã Hậu Thạnh Đông

Xã Hậu Thạnh Tây

Xã Kiến Bình

Nhơn Hòa

Xã Nhơn Hòa Lập

Nhơn Ninh

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Ninh

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.279,61

774,40

3.230,33

2.653,28

4.308,25

3.416,71

2.996,94

3.613,60

3.733,59

2.854,90

4.799,18

4.365,88

2.794,52

2.738,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.998,53

533,38

2.908,74

2.401,13

3.988,87

2.996,98

2.682,94

3.279,77

3.383,26

2.477,38

4.315,25

4.031,11

2.516,66

2.483,08

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.062,88

299,07

2.477,43

2.191,59

3.756,01

2.448,10

2.432,22

3.023,41

2.755,73

1.881,80

3.313,27

3.218,45

2.107,90

2.157,89

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32.062,88

299,07

2.477,43

2.191,59

3.756,01

2.448,10

2.432,22

3.023,41

2.755,73

1.881,80

3.313,27

3.218,45

2.107,90

2.157,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

277,43

4,73

0,71

0,01

2,76

26,93

63,94

8,26

18,41

14,21

106,55

24,10

0,65

6,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.792,05

46,26

89,43

104,15

151,80

74,02

6,62

118,45

310,29

60,04

100,32

228,03

239,23

263,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.814,02

152,42

32,18

 

20,71

234,26

84,17

29,45

29,30

387,68

348,28

494,72

0,60

0,24

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.043,87

30,89

308,99

105,38

57,59

213,14

95,99

100,19

269,39

133,65

441,30

65,71

168,24

53,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,29

 

 

 

 

0,53

 

 

0,13

 

5,53

0,10

0,04

1,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.281,08

241,03

321,58

252,15

319,38

419,73

314,00

333,84

350,34

377,53

483,93

334,77

277,86

254,96

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

45,32

0,96

0,18

0,18

0,10

5,04

0,11

0,22

0,10

0,15

32,41

5,61

0,16

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,87

 

 

 

 

 

 

 

 

17,87

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,46

2,82

1,78

0,14

0,55

1,40

0,41

0,34

1,94

8,19

0,34

 

0,78

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,47

2,61

2,55

2,50

0,15

7,22

0,26

0,04

0,03

0,26

4,18

0,52

0,15

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

51,56

 

 

 

 

32,60

11,56

 

 

 

 

7,40

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.188,66

93,14

166,48

134,14

163,82

181,43

161,52

174,28

179,82

211,22

284,93

176,60

141,42

119,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.037,46

73,10

159,28

121,68

161,66

168,86

159,25

155,70

169,08

184,29

265,77

166,15

137,31

115,33

-

Đất thủy lợi

DTL

58,77

0,12

0,05

0,08

0,02

7,83

0,03

9,09

0,98

24,03

10,39

5,32

0,29

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,04

1,29

0,46

 

0,19

0,30

0,06

0,15

0,05

 

 

0,12

0,21

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,21

2,76

0,05

1,35

0,13

0,10

0,16

0,10

0,09

0,12

0,05

0,06

0,15

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,06

10,03

2,48

9,88

1,69

2,49

1,12

2,95

4,15

2,41

5,33

2,45

2,69

3,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,75

-0,08

0,47

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,40

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,62

0,19

0,03

0,04

0,03

0,05

0,02

0,03

 

0,03

0,09

 

0,10

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,06

 

 

 

 

 

 

2,82

0,17

 

0,07

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,74

1,98

1,52

0,43

 

 

 

0,57

3,65

0,28

1,26

1,81

0,26

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,18

1,72

1,91

 

0,10

1,80

0,58

2,87

1,14

0,06

1,40

0,24

0,28

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,17

1,21

0,23

0,49

 

 

0,30

 

0,15

 

 

0,45

0,13

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,28

0,23

0,30

0,16

0,22

0,51

0,05

0,40

1,05

0,23

0,42

0,03

0,50

0,17

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,86

0,56

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

550,35

 

47,52

49,83

44,10

43,41

33,82

50,78

60,55

42,23

36,01

44,32

51,70

46,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,51

72,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,09

11,26

0,67

0,43

0,24

0,48

0,21

0,63

0,28

0,72

0,57

0,30

0,27

1,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

0,71

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,66

 

 

0,03

0,04

0,05

 

 

0,33

 

0,18

0,18

0,67

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.253,86

55,33

102,10

64,67

110,16

147,11

106,06

104,35

104,42

75,69

124,89

99,81

81,41

77,87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,05

 

 

 

 

 

 

2,80

1,82

20,97

 

 

 

8,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

774,40

774,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

33.192,88

349,07

2.567,43

2.281,59

3.846,01

2.538,10

2.522,22

3.113,41

2.845,73

1.971,80

3.403,27

3.308,45

2.197,90

2.247,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.884,02

152,42

32,18

 

20,71

264,26

84,17

29,45

29,30

397,68

358,28

514,72

0,60

0,24

6

Khu du lịch

KDL

600,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,00

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

32,87

 

 

 

 

 

 

 

 

32,87

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.267,85

774,40

 

133,73

 

55,52

 

 

 

304,20

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

60,46

7,82

4,78

3,14

3,55

4,40

3,41

3,34

4,94

11,19

3,34

3,00

3,78

3,77

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.941,02

 

163,34

168,47

154,00

173,19

153,24

499,04

178,25

174,24

176,13

779,98

165,30

155,84

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Thạnh

Xã Bắc Hòa

Xã Hậu Thạnh Đông

Xã Hậu Thạnh Tây

Xã Kiến Bình

Nhơn Hòa

Xã Nhơn Hòa Lập

Nhơn Ninh

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Ninh

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,13

0,27

 

 

 

1,86

 

 

 

4,00

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,86

 

 

 

 

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,86

 

 

 

 

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Thạnh

Xã Bắc Hòa

Xã Hậu Thạnh Đông

Xã Hậu Thạnh Tây

Xã Kiến Bình

Nhơn Hòa

Xã Nhơn Hòa Lập

Nhơn Ninh

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Ninh

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

137,93

3,07

2,48

5,12

1,74

41,75

6,85

1,69

4,54

9,47

38,84

9,68

2,43

10,27

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,19

0,47

1,15

3,60

1,00

4,18

0,35

0,50

2,97

3,25

33,87

7,90

1,55

1,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,19

0,47

1,15

3,60

1,00

4,18

0,35

0,50

2,97

3,25

33,87

7,90

1,55

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,38

0,98

0,20

1,00

0,50

0,51

0,70

0,69

 

1,00

0,40

0,89

0,30

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,50

0,72

0,43

0,52

0,24

4,84

0,34

0,30

0,50

0,72

0,57

0,70

0,42

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

39,89

0,86

0,70

 

 

32,22

0,25

0,20

1,07

0,50

3,90

0,19

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,97

0,04

 

 

 

 

5,21

 

 

4,00

0,10

 

0,16

8,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

71,07

1,00

17,19

 

 

13,83

 

15,20

 

9,00

5,00

9,85

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,85

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,85

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

31,02

 

17,19

 

 

13,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,20

 

 

 

 

 

 

15,20

 

9,00

5,00

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,30

2,14

 

 

0,21

 

 

0,38

0,22

0,98

 

0,37

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.