- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
- 8 Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung tuyến buýt ven biển vào Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1395/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện, quản lý và giám sát các tuyến xe buýt theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MẠNG LƯỚI 05 TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT | Tên tuyến | Lộ trình | Cự ly (Km) | Ghi chú |
1 | Ba Láng – Cờ Đỏ | Quốc lộ 1 (phường Ba Láng) → Quốc lộ 1 (cũ) → đường 30/4 → đường Hòa Bình → đường Nguyễn Trãi → đường Cách mạng tháng Tám → đường Lê Hồng Phong → Ô Môn → Đường tỉnh (ĐT) 922 → Cờ Đỏ → ngược lại | 54,9 | Mở mới – Không trợ giá |
2 | Lộ Tẻ (Thốt Nốt) – Vĩnh Thạnh | Ngã ba Lộ Tẻ (Thốt Nốt) → Quốc lộ 91 → ĐT.921 → Cờ Đỏ → ĐT.919 → Vĩnh Thạnh → Quốc lộ 80 → Thốt Nốt, Ngã ba Lộ Tẻ | 62,5 | Mở mới – Không trợ giá |
3 | Ô Môn – Kinh B (Vĩnh Thạnh) | Ô Môn → Quốc lộ 91 → Ngã Ba Lộ Tẻ → Kinh B (QL.80) → ngược lại | 58,4 | Mở mới – Không trợ giá |
4 | Cảng hàng không Quốc tế Cần Thơ (gọi tắt là Sân bay Cần Thơ) – Thị trấn Phong Điền | Sân bay Cần Thơ → đường Nguyễn Duy Tân → đường CMT8 → đường Trần Phú → đường Lê Lợi → KS Công Đoàn → Cầu Ninh Kiều → Nguyễn Trãi → đường Ngô Gia Tự → đường Hai Bà Trưng → đường Nguyễn An Ninh → đường Lý Tự Trọng → đường Trần Hưng Đạo → đường 3/2 → đường Nguyễn Văn Linh → đường 3/2 → ĐT.923 → TT. Phong Điền → Cầu Trà Niền (mới) → đường Nguyễn Văn Cừ → đường Võ Văn Kiệt → Sân bay Cần Thơ | 53,1 | Mở mới – Không trợ giá |
5 | Sân bay Cần Thơ – Bến xe khách Trung tâm | Sân bay Cần Thơ → đường Võ Văn Kiệt → đường Nguyễn Văn Cừ → đường Nguyễn Văn Linh → Bến xe 91B → Cầu Hưng Lợi → Bến xe khách Trung tâm → Cái Cui → ngược lại | 21,6 | Mở mới – Không trợ giá |
- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung tuyến buýt ven biển vào Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8 Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La