- 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 70/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3204/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong sản phẩm dịch vụ vận tải xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3506 /TTr-SGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ giá đối với các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các đơn giá kèm theo:
a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật.
b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi.
c) Phụ lục III - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.
d) Phụ lục IV - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.
e) Phụ lục V - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.
f) Phụ lục VI - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.
Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Khi có thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Khi giá cả nhiên liệu, vật tư, chi phí tiền lương cơ bản tăng trên 10% hoặc chỉ số CPI tăng trên 7% so với thời điểm đơn vị trúng thầu thì Sở Giao thông vận tải phối hợp Sở Tài chính và các ngành liên quan xem xét, trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trợ giá cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
I | Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện | |||||||
1 | Thời gian làm việc 01 ca xe | Giờ/ngày | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
2 | Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ) | Ngày/tháng | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
3 | Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 | Ngày/năm | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 |
4 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 |
5 | Hệ số ca xe bình quân/ngày | Ca xe/ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Hành trình bình quân 1 ca xe | Km/ca xe | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
7 | Số lao động lái xe | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | Số lao động bán vé | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Hệ số vận doanh |
| 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
10 | Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6) | Km/người/tháng | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
11 | Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30 | Km/xe/tháng | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 | 6.750 |
12 | Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) - (11) x 12 | Km/xe/năm | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 | 81.000 |
II | Nhiên liệu | |||||||
1 | Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xe có sử dụng máy lạnh | Lít/100km | 29,7 | 20 | 18,1 | 30,6 | 22 | 19,7 |
b | Xe không sử dụng máy lạnh | Lít/100km | 26,7 | 18 | 16,3 | 27,5 | 20,9 | 17,7 |
2 | Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) |
| 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 | 1,035 |
III | Vật tư | |||||||
1 | Săm lốp | Km | 50.000 | 36.000 | 36.000 | 50.000 | 36.000 | 36.000 |
2 | Bình điện | Tháng | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Km | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | ||
IV | Khấu hao phương tiện | |||||||
1 | Khấu hao cơ bản | %/năm | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
V | Nhân công | |||||||
1 | Lái xe | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | ||
Hệ số lương | 3,64 | 3,44 | 3,25 | 3,64 | 3,44 | 3,25 | ||
2 | Nhân viên bán vé | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 4/7 | 3/7 | 3/7 | 4/7 | 3/7 | 3/7 | ||
Hệ số lương | 2,55 | 2,16 | 2,16 | 2,55 | 2,16 | 2,16 | ||
3 | Hệ số tăng thêm tiền lương |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
4 | Phụ cấp độc hại |
| 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
VI | Bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa lớn phương tiện |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phí bảo trì đường bộ | VNĐ/xe/tháng | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 |
2 | Phí đăng kiểm phương tiện | VNĐ/xe/năm | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 | 700,000 |
3 | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | VNĐ/xe/năm | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,200,000 |
VIII | Chi phí quản lý chung = 7% * chi phí trực tiếp | % | 6% | 6% | 6% | 6% | 6% | 6% |
IX | Lợi nhuận định mức = 4.5% * tổng chi phí | % | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% | 4.5% |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | Căn cứ xác định | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | ||||
I | Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 | Mức lương cơ sở | Đồng | 1.490.000 | 1.490.000 | 1.490.000 | Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 |
2 | Mức lương tối thiểu vùng |
|
|
|
|
|
| - Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh | Đồng | 3.920.000 | 3.920.000 | 3.920.000 | Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 |
| - Thị xã Ninh Hòa - Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh | Đồng | 3.430.000 | 3.430.000 | 3.430.000 | |
| - Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa | Đồng | 3.070.000 | 3.070.000 | 3.070.000 | |
3 | Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 | Quyết định số 3137/QĐ- UBND ngày 24/11/2020 |
4 | Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
| 0,1 | 0,1 | 0,1 | Thông tư số 17/2019/TT- BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
5 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động | % | 23,5 | 23,5 | 23,5 | Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
b | Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm | Đồng/tháng | 1.490.000 | 1.490.000 | 1.490.000 | Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
c | Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc |
|
|
|
| Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017 |
| - Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh | Đồng/tháng | 4.194.400 | 4.194.400 | 4.194.400 | Vùng 2 (lao động qua học nghề) |
| - Thị xã Ninh Hòa - Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh | Đồng/tháng | 3.670.100 | 3.670.100 | 3.670.100 | Vùng 3 (lao động qua học nghề) |
| - Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa | Đồng/tháng | 3.284.900 | 3.284.900 | 3.284.900 | Vùng 4 (lao động qua học nghề) |
d | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Đồng/xe/năm | 2.007.500 | 2.007.500 | 2.007.500 | Thông tư số 22/2016/TT- BTC ngày 16/02/2016 |
6 | Ăn ca |
|
|
|
|
|
a | Lái xe | Đồng/người/tháng | 600.000 | 600.000 | 600.000 | Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH |
b | Nhân viên bán vé | Đồng/người/tháng | 600.000 | 600.000 | 600.000 | Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH |
7 | Phí bảo trì đường bộ | Đồng/xe/tháng | 180.000 | 180.000 | 180.000 | Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
8 | Phí đăng kiểm | Đồng/xe/năm | 700.000 | 700.000 | 700.000 | Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
9 | Phí xuất bến |
|
|
|
| Miễn phí theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND |
II | Các chi phí theo thị trường |
|
|
|
|
|
1 | Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) | Đồng/lít | 11.960 | 11.960 | 11.960 | Giá dầu diesel ngày 28/8/2020 |
2 | Đơn giá lốp nội | Đồng/bộ | 5.680.000 | 3.800.000 | 3.200.000 | Lốp CST |
|
|
| - Xe buýt lớn: | |||
|
|
| - Xe buýt trung bình: | |||
|
|
| - Xe buýt nhỏ: | |||
3 | Đơn giá bình điện | Đồng/bình | 4.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | Ắc quy Enimac |
|
|
| - Xe buýt lớn: | |||
|
|
| - Xe buýt trung bình: | |||
|
|
| - Xe buýt nhỏ: | |||
4 | Đơn giá phương tiện | Đồng/xe | 2.130.000.000 | 1.590.000.000 | 1.380.000.000 | Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc |
5 | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera | Đồng/xe/năm | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
A | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.165 | 2.392 | 3.553 |
5 | Dầu nhờn | 76 | 84 | 125 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.668 | 12.735 | 15.726 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 700,1 | 764,1 | 943,6 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 557 | 607 | 750 |
| TỔNG CỘNG | 12.925 | 14.107 | 17.420 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.357 | 2.632 | 3.660 |
5 | Dầu nhờn | 83 | 93 | 129 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.867 | 12.984 | 15.837 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 712,0 | 779,1 | 950,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 566 | 619 | 755 |
| TỔNG CỘNG | 13.145 | 14.383 | 17.543 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 1.950 | 2.153 | 3.194 |
5 | Dầu nhờn | 69 | 76 | 112 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.446 | 12.488 | 15.354 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 686,8 | 749,3 | 921,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 546 | 596 | 732 |
| TỔNG CỘNG | 12.679 | 13.834 | 17.008 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Khoản mục | Đơn giá định mức (đ/km) | ||
Xe nhỏ | Xe TB | Xe lớn | ||
1 | Lương nhân công lái xe và bán vé | 4.435 | 4.591 | 5.073 |
a | Nhân công lái xe | 2.664 | 2.820 | 2.983 |
b | Nhân công bán vé | 1.771 | 1.771 | 2.090 |
2 | Bảo hiểm | 683 | 683 | 683 |
a | Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 658 | 658 | 658 |
b | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) | 25 | 25 | 25 |
3 | Ăn ca | 400 | 400 | 400 |
4 | Nhiên liệu | 2.117 | 2.500 | 3.289 |
5 | Dầu nhờn | 75 | 88 | 116 |
6 | Săm lốp, ắc quy | 622 | 734 | 832 |
a | Săm lốp | 534 | 634 | 682 |
b | Ắc quy | 88 | 100 | 150 |
7 | Khấu hao | 1.704 | 1.963 | 2.630 |
8 | Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 cấp 2) | 324 | 447 | 522 |
9 | Bảo dưỡng SCL | 1.193 | 1.374 | 1.841 |
10 | Một số chi phí khác | 67 | 67 | 67 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 30 | 30 | 30 |
b | Phí đăng kiểm | 9 | 9 | 9 |
c | Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình | 28 | 28 | 28 |
A | Cộng | 11.619 | 12.847 | 15.453 |
11 | Quản lý phí (6%*A) | 697,2 | 770,8 | 927,2 |
12 | Lợi nhuận định mức (4.5%) | 554 | 613 | 737 |
| TỔNG CỘNG | 12.871 | 14.231 | 17.117 |
- 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 70/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh