ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/2005/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 9 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 14/1998/TTLT-BTCCP-BLĐTBXH-BTC-UBTDTT ngày 30 tháng 12 năm 1998 của Liên bộ Ban Tổ chức Chính phủ, Bộ Lao động TBXH, Bộ Tài chính và Ủy ban thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Thông tư số 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Liên tịch Bộ Tài chính - Ủy ban Thể dục thể thao về việc hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Theo đề nghị của Liên sở Tài chính và sở Thể dục Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2149 TT/LS TC-TDTT ngày 06 tháng 7 năm 2005, Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng đã thống nhất ý kiến kết luận tại cuộc họp giao ban vào ngày 08 tháng 8 năm 2005 và ngày 05 tháng 9 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ tiền công và chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng như sau:
Đơn vị tính: đồng/người/ngày
Số TT | Đối tượng | Tiền công trong thời gian tập trung, tập luyện, tập huấn thi đấu | Tiền ăn trong thời gian tập trung, tập luyện | Tiền ăn, tiền thuốc bồi dưỡng trong thời gian tập huấn và thi đấu |
1 | Trung tâm huấn luyện và đào tạo vận động viên |
|
|
|
- | VĐV chuyên nghiệp | 10.000 | 30.000 | 60.000 |
- | Huấn luyện viên |
| 30.000 | 60.000 |
2 | Trung tâm đào tạo vận động viên bóng đá |
|
|
|
_ | Vận động viên UI 1 | 10.000 | 25.000 | 45.000 |
- | Vận động viên U13, U15 | 10.000 | 30.000 | 45.000 |
- | Huấn luyện viên tuyến UI 1 |
| 25.000 | 45.000 |
- | HLV tuyến U13, U15 |
| 30.000 | 45.000 |
Điều 2. Nguồn kinh phí chi trả cho các chế độ tại Quyết định này được ngân sách thành phố bổ sung và bố trí vào dự toán chi sự nghiệp đào tạo hàng năm cho sở Thể dục Thể thao (ngoài định mức phân bổ theo quy định tại điểm 4.2a, khoản 4, Điều 6, Quyết định 162/2003/QĐ-UB ngày 15/12/2003 của UBND thành phố). Riêng tiền dinh dưỡng cho VĐV, HLV trong thời gian tập trung thi đấu thuộc trung tâm huấn luyện và đào tạo VĐV được chi trong định mức 6,5 triệu đồng/VĐV/năm tùy theo mức độ phức tạp của từng bộ môn và từng độ tuổi nhưng không được vượt quá mức tối đa 60.000 đồng/người/ngày.
Điều 3. Giám đốc Sở Thể dục Thể thao thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện chi trả tiền công và tiền dinh dưỡng cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 và hủy bỏ chế độ tiền công, tiền ăn quy định tại Công văn số 3675/UB-VP ngày 12/12/2002 của UBND thành phố Đà Nẵng và Công văn số 1799/UB-VP ngày 23/5/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thể dục - thể thao, Giám đốc Trung tâm Huấn luyện và đào tạo vận động viên, Giám đốc Trung tâm đào tạo vận động viên bóng đá và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thực hiện.
| TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
- 1 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về mức thưởng và chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại giải thể thao quốc gia và quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3 Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền công, bảo hiểm xã hội, y tế, trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An
- 4 Thông tư liên tịch 103/2004/TTLT-BTC-UBTDTT hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Bộ Tài chính - Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
- 5 Quyết định 162/2003/QĐ-UB quy định vấn đề về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách 2004-2006 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Thông tư liên tịch 14/1998/TTLT-TCCP-LĐTBXH-TC-TD hướng dẫn chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ - Bộ Lao động,thương binh và xã hội - Uỷ ban thể dục thể thao ban hành
- 1 Quyết định 50/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền công, bảo hiểm xã hội, y tế, trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về mức thưởng và chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại giải thể thao quốc gia và quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành