Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN Ý YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ý Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên;

Căn cứ công văn số 248/UBND-VP3 ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc Santa Clara tại xã Yên Bình;

Căn cứ Công văn số 55/HĐND-TT ngày 13/4/2016, 65/HĐND-TT ngày 09/5/2016, 69/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 81/TTr-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Ý Yên, số 1189/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trư­ờng về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;

Xét nội dung tại các văn bản số: 41/BC-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Ý Yên, 145/BC-SNN ngày 15/6/2016 của Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn về việc rà soát kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.648,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.246,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.862,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.032,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

774,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,29

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.520,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.224,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,41

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,96

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.840,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,19

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.570,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,34

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

362,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

347,99

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,94

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

88,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,27

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

179,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

138,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,29

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,37

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định; thẩm tra năng lực của từng trường hợp hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất kinh doanh đảm bảo tính khả thi khi thực hiện dự án và đảm bảo các công trình, dự án thuê đất sản xuất kinh doanh của các hộ gia đình cá nhân không nằm trên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chỉ đạo UBND các xã quy hoạch các cụm, điểm công nghiệp tập trung và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân thuê đất trong các cụm, điểm công nghiệp tập trung tránh trường hợp cho thuê đất manh mún, không quản lý được quỹ đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn.

- Chỉ đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê; đối với các vùng bãi nằm trong hành lang thoát lũ chỉ có thể cho phép tập kết vật liệu vào mùa kiệt, đến mùa lũ phải thanh thải toàn bộ vật liệu đã tập kết trên bãi hoặc có thể tận dụng vào sản xuất nông nghiệp, trồng cây ngắn ngày.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ý Yên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1260/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch
(ha)

Diện tích KH 2015 & KH 2014
(ha)

Loại đất hiện trạng

Tên xã, thị trấn

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích

Vị trí, địa điểm

Tờ BĐ số

Thửa số

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp Quốc gia

25,40

7,25

18,15

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

25,40

7,25

18,15

 

 

 

 

 

 

Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A

3,00

3,00

 

Xã Yên Bằng

 

 

 

QĐ 1008/2015

 

Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A

4,25

4,25

 

Xã Yên Khang

 

 

 

 

Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

3,50

 

3,50

Xã Yên Khang

 

 

 

NQ 17/2016

 

Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

5,70

 

5,70

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

6,20

 

6,20

Xã Yên Bằng

 

 

 

 

Đường kết nối cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ với Quốc lộ 1A

2,75

 

2,75

Xã Yên Khang

 

 

 

II

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

22,31

 

0,90

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

22,31

 

0,90

 

 

 

 

 

1,1

Đất xây dựng trụ ở cơ quan

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở BHXH huyện

0,25

0,25

 

TT Lâm

 

7

1

QĐ 1008/2015

1,2

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

Kho bạc nhà nước huyện Ý Yên

0,30

 

0,30

TT Lâm

 

4; 7

21; 69

 

 

Chi cục thuế huyện

0,60

 

0,60

TT Lâm

 

4

19, 20

Văn bản số 55/HĐND - TT/2016

1,3

Đất hạ tầng

21,16

21,16

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng

8,09

8,09

 

Xã Yên Lương

 

 

 

QĐ 1008/2015

 

Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng

8,35

8,35

 

Xã Yên Ninh

 

 

 

 

Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng

2,64

2,64

 

Xã Yên Dương

 

 

 

 

Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng

2,02

2,02

 

Xã Yên Xá

 

 

 

 

Xây dựng Chân cột điện cao thế

0,06

0,06

 

Xã Yên Bằng

 

 

 

QĐ 1581/2014

III

Công trình, dự án cấp huyện

180,35

76,05

105,30

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

68,48

24,95

43,53

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Ban chỉ huy quân sự huyện

1,00

 

1,00

TT Lâm

 

4

15-20

QĐ 1707 của UBND tỉnh

1.2

Đất cụm công nghiệp

10,30

 

10,30

 

 

 

 

 

 

Mở rộng cụm công nghiệp thị trấn Lâm

10,30

 

10,30

TT Lâm

 

25

11->25

Công văn số 43/HĐNT TT ngày 23/3/2016

1.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

6,50

5,12

1,38

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mầm non trung tâm(dt)

1,00

1,00

 

Xã Yên Hồng

 

23

1, 2, 21, 22, 23

QĐ 1008/2015

 

Mở rộng trường phổ thông dân lập Ý Yên

0,70

 

0,70

Xã Yên Xá

 

7

269

NQ 17/2016

 

Mở rộng trường mầm non Tây cầu ba cây

0,38

 

0,38

Xã Yên Nhân

 

6

78, 79, 92

 

Mở rộng trường THCS Yên Nhân

0,30

 

0,30

Xã Yên Nhân

 

15

87

 

Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu

0,21

0,21

 

Xã Yên Thắng

 

22

170, 176, 182

QĐ 1008/2015

 

Mở rộng trường mầm non

0,05

0,05

 

Xã Yên Đồng

 

17

283

 

Mở rộng trường mầm non

1,00

1,00

 

Xã Yên Tiến

 

11

133, 152

 

 Mở rộng cụm mầm non Sơn Ca

0,06

0,06

 

Xã Yên Bình

 

10

99

 

Xây mới trường THCS Lê Quý Đôn

2,00

2,00

 

TT Lâm

 

4

22, 23, 24, 25

QĐ 1008/2015

 

Xây mới trường mầm non thôn Vụ Ngoại

0,80

0,80

 

Xã Yên Lộc

 

15

44-48, 55-57, 79

1.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,12

1,13

2,99

 

 

 

 

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,12

 

0,12

Xã Yên Minh

Thôn Giáp Nhì

12

125, 126, 127, 128, 129

NQ 17/2016

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Minh

Thôn Ba Thượng

16

51

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

Xóm 2

5

218, 219

NQ 17/2016

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

Xóm 4

17

90

 

Xây dựng sân thể thao

0,07

 

0,07

Xã Yên Khánh

Thôn 4,5

7

27, 28, 140

 

Sân vận động trung tâm xã

1,00

 

1,00

Xã Yên Khánh

 

11

23,24,25,26

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Hồng

Thôn Đằng Động

10

304

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Hồng

Thôn Cao Bồ

40

4

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Quang

Thôn 6

27

75

 

Xây dựng sân thể thao

0,11

0,11

 

Xã Yên Quang

Thôn 2

13

66, 68

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng sân thể thao

0,11

0,11

 

Xã Yên Quang

Thôn Đông Duy

23

33

 

Xây dựng sân thể thao

0,11

0,11

 

Xã Yên Quang

Thôn 7a

34

30

 

Sân vận động trung tâm xã

0,70

 

0,70

Xã Yên Thọ

 

20

4, 5, 6

NQ 17/2016

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Đông Hưng

14

241

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Thọ Cách

11

135, 136

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Bình Hạ

22

27, 29, 30

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Đanh Trại

18

280, 282, 283, 284

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Bóng

18

134, 135

 

Xây dựng sân thể thao

0,80

0,80

 

Xã Yên Chính

 

13

293, 294, 296, 297

QĐ 1008/2015

1.5

Đất giao thông

24,31

5,10

19,21

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu Đống Cao

1,20

1,20

 

Xã Yên Lộc

 

22

 

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng cầu Đống Cao

3,90

3,90

 

Xã Yên Nhân

 

10;11

 

 

Mở rộng đường giao thông liên thôn

0,15

 

0,15

Xã Yên Ninh

 

 

 

NQ 17/2016

 

Mở rộng đường giao thông liên thôn

1,50

 

1,50

Xã Yên Dương

 

 

 

 

Mở rộng đường giao thông liên thôn

0,35

 

0,35

Xã Yên Minh

 

 

 

 

Mở rộng đường liên xã

0,10

 

0,10

Xã Yên Trung

Thôn Nhuộng

 

 

 

MR đường giao thông liên thôn

1,14

 

1,14

Xã Yên Phương

 

 

 

 

Mở rộng đường phía nam bờ sông S41

0,77

 

0,77

Xã Yên Thắng

 

 

 

 

Mở rộng đường giao thông liên thôn

0,06

 

0,06

Xã Yên Khánh

 

 

 

 

Mở rộng quốc lộ 38 B

0,60

 

0,60

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

Mở rộng Tỉnh lộ 57B

0,59

 

0,59

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Mở rộng Tỉnh lộ 57C

0,57

 

0,57

Xã Yên Tiến

 

 

 

NQ 17/2016

 

Đường giao thông nông thôn khu lũy ông Trình

0,13

 

0,13

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Đường dân cư văn hóa Đồng Chương

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Đường dân cư khu chăn nuôi Bắc Sơn

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Mở rộng Đường 490D (Đường dẫn cầu Đống Cao)

3,05

 

3,05

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đê Đại Hà đi WB2

0,19

 

0,19

Xã Yên Nhân

 

 

 

NQ 17/2016

 

Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Cường

0,41

 

0,41

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Đồng

0,40

 

0,40

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ trường cấp 1 đi Yên Cường

0,60

 

0,60

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đình Phạm Xá đi xóm 15

0,20

 

0,20

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ trạm thủy văn đi xóm 15

0,40

 

0,40

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Nhỡ đi đê Đại Hà

0,03

 

0,03

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ cửa ông Phiên đi đê Đại Hà

0,03

 

0,03

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đình Voi đi đê Đại Hà

0,04

 

0,04

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ cửa ông Thiện đi đê Đại Hà

0,03

 

0,03

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ Cửa Tốn đi ông Hưởng

0,55

 

0,55

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đình đông đi Giáp Bắc

0,36

 

0,36

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ Giáp Bắc đi ông Cảng

0,12

 

0,12

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường Sau làng

0,40

 

0,40

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đê Đại Hà xuống ông Hương

0,14

 

0,14

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ thôn Thụ Ích đi Yên Đồng

0,13

 

0,13

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ mả lau đi sông Độc Bộ

0,13

 

0,13

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

MR đường từ cầu ba cây đi tây sông độc bộ

0,31

 

0,31

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ mả cáo đi sông độc bộ

0,20

 

0,20

Xã Yên Nhân

 

 

 

NQ 17/2016

 

Mở rộng đường từ sông độc bộ đi sau ông Tuyệt đến ngã tư

0,14

 

0,14

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Bảo đi cầu ba cây

0,18

 

0,18

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Thân đi ngã tư

0,14

 

0,14

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Công đi đê bối

0,22

 

0,22

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Luân đi đê bối

0,33

 

0,33

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đình đông đi đê bối

0,26

 

0,26

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đê Đại Hà đi ông Nhỡ đê bối

0,22

 

0,22

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Chiết đi đồng cống

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ đường WB2 đi gồ cao

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ bà Ninh đi WB2

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ sau tùng đi WB2

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Thị đi đê bối

0,22

 

0,22

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ông Bồ đi đê bối

0,01

 

0,01

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ cống Phạm Xá đi đê bối

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường từ cầu ba cây đi đông sông độc bộ

0,20

 

0,20

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường Kênh độc bộ 7

0,25

 

0,25

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Mở rộng đường Cửa ông phiên đi đê bối

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 

 

 

NQ 17/2016

 

Mở rộng đường GT khu dân cư còn lại xóm 1- 15

1,36

 

1,36

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Giao thông khu dân cư

0,11

 

0,11

Xã Yên Quang

 

 

 

 

Đường WB2 từ tỉnh lộ 485 đi Yên Phú

0,22

 

0,22

Xã Yên Chính

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ngã 3 ông vũ đến đường 485

0,41

 

0,41

Xã Yên Chính

 

 

 

 

Mở rộng đường từ ngã 3 ông phụng đến đường cao tốc

0,36

 

0,36

Xã Yên Chính

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 485 đi Yên Tân

0,20

 

0,20

Xã Yên Chính

 

 

 

1.6

Đất thủy lợi

5,03

1,00

4,03

 

 

 

 

 

 

Nhà máy nước sạch

1,00

1,00

 

Xã Yên Thọ

 

31

6=>10

QĐ 1008/2015

 

Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)

1,55

 

1,55

Xã Yên Lương

Thôn Tân Phú

3

5, 57, 100, 104, 113, 113

NQ 17/2016

 

Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)

0,64

 

0,64

Xã Yên Lương

Thôn Ngọc Tân

4

274, 1

 

Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)

0,39

 

0,39

Xã Yên Lương

Thôn Hoàng Mẫu

5

147, 1

 

Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Ý Yên

0,07

 

0,07

Xã Yên Minh

Khu Bến Giang

1

77, 48,47,75,76

 

Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Ý Yên

0,11

 

0,11

Xã Yên Minh

Khu Đồng Giang

13

56, 57

 

Nhà máy nước sạch

1,00

 

1,00

Xã Yên Nhân

 

24

2, 18, 19

NQ 17/2016

 

Đào mới mương sau khu dân cư mới

0,27

 

0,27

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Trạm quan trắc tự động

0,003

 

 

Xã Yên Trị

 

3

 

 

1.7

Đất năng lượng

0,54

0,21

0,33

 

 

 

 

 

 

Trạm biến áp

0,01

 

0,01

Xã Yên Minh

Thôn Ba Thượng

15

5

NQ 17/2016

 

Trạm biến áp

0,01

 

0,01

Xã Yên Nhân

Tây chùa Đoài

14

72

 

Chân và đường dây điện

0,25

 

0,25

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

Trạm biến áp

0,06

 

0,06

Xã Yên Thọ

 

11

272

 

Xây dựng nhà điều hành trạm điện Yên Dương

0,04

0,04

 

Xã Yên Dương

 

2

26

QĐ 1008/2015

 

Chân cột điện

0,06

0,06

 

Xã Yên Tiến

 

 

 

 

Xây dựng điểm kinh doanh xăng dầu

0,11

0,11

 

TT Lâm

Thôn An Phú

27

66

1.8

Đất chợ

1,23

0,33

0,90

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới chợ Cát Đằng

0,90

 

0,90

Xã Yên Tiến

 

12; 19

 24->29, 61; 351->354

NQ 17/2016

 

Xây dựng chợ Vọng

0,33

0,33

 

Xã Yên Đồng

 

46

23;24;25

QĐ 1008/2015

1.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,11

3,63

1,48

 

 

 

 

 

 

Xây dựng lò đốt rác

0,10

 

0,10

Xã Yên Minh

 

26

37, 38, 39, 40, 41

NQ 17/2016

 

Xây dựng lò đốt rác

1,00

1,00

 

Xã Yên Minh

 

26

37=>41

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng lò đốt rác

0,20

 

0,20

Xã Yên Hưng

Mả ngang trên

16

27,28

NQ 17/2016

 

Xây dựng lò đốt rác

0,12

 

0,12

Xã Yên Đồng

Thôn La Ngạn

27

82

 

Xây dựng lò đốt rác

0,14

 

0,14

Xã Yên Trị

Xóm Bến

7

50, 51, 52

 

Xây dựng lò đốt rác

0,20

 

0,20

Xã Yên Hồng

Kênh Ngoài

19

5

 

Xây dựng lò đốt rác

0,12

 

0,12

Xã Yên Nghĩa

 

14

41-47

 

Xây dựng lò đốt rác

0,20

 

0,20

Xã Yên Tiến

 

13

36,78

 

Xây dựng lò đốt rác

0,20

 

0,20

Xã Yên Quang

 

29

8

 

Xây dựng lò đốt rác

1,04

1,04

 

Xã Yên Quang

 

29

8;9;11

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng lò đốt rác

0,20

 

0,20

Xã Yên Thành

 

20

76, 77

NQ 17/2016

 

Xây dựng lò đốt rác

0,28

0,28

 

Xã Yên Xá

 

2

18; 19

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng lò đốt rác

1,17

1,17

 

Xã Yên Phương

 

2

143

 

Xây dựng lò đốt rác

0,14

0,14

 

Xã Yên Thọ

 

12

38,39, 40

1.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,33

 

1,33

 

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,10

 

0,10

Xã Yên Nghĩa

Thôn Nhân Nghĩa, Đô Phan

13; 14

34-39; 163-166

NQ 17/2016

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nghĩa

Thôn Nha Cầu

6

37, 39, 47, 51, 53

 

Mở rộng nghĩa trang

0,10

 

0,10

Xã Yên Dương

Thôn Dương

30

13, 14

NQ 17/2016

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Lương

1

80, 81

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Ba Trung

9

22, 27

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Xưa

7

16, 17, 19, 20

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Giáp Nhì

7

64,77

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Quan Thiều

26

37, 41

NQ 17/2016

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Minh

Thôn Nội Hoàng

24

58, 113

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Trung

Thôn Mạc Sơn

45

83, 88

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

Mả Vạn - thôn Cát Đằng

13

38, 39, 40

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

Mả Đó – thôn Cắt Đằng

6

2

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Thôn An Lại

4

174, 181

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Thôn Thanh Khê

16

92

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Thôn Đoài

19

9

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Thôn Dương Phạm

7

32

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Thôn Phạm Xá

9

199

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,04

 

0,04

Xã Yên Quang

Thôn 1

4

6

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,04

 

0,04

Xã Yên Quang

Thôn 2

13

185

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Quang

Thôn 7b

28

50, 51

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Bóng

20

28, 32, 33

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Bình Thượng

4

23

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Đồng Cửa

8

12

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Đông Hưng

12

13

 

 

Mở rộng nghĩa trang

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Thọ Cách

21

56

 

1.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,71

0,13

0,58

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Phú

Thôn Quảng Tây Tây

28

111

NQ 17/2016

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Đồng

Xóm 4

17

260

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

Thôn Thượng

6

149

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Tiến

Thôn Đằng Chương

11

54

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,03

 

0,03

Xã Yên Quang

Thôn 2

13

81

NQ 17/2016

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

0,05

 

Xã Yên Quang

Thôn Đông Duy

23

33

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Chính

Thôn Tự Do

20

86

NQ 17/2016

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Chính

Thôn Thống Nhất

22

500

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

0,05

 

Xã Yên Chính

Thôn Đoàn Kết

6

232

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Bằng

Thôn Đoài

27

113

NQ 17/2016

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Bằng

Thôn Tống Văn Trân

4

80

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Bằng

Thôn Phận

32

199

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Nghĩa

Thôn Đô Phan

9

185

 

Xây dựng mới nhà văn hóa xã

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

 

6

565, 566

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,03

0,03

 

Xã Yên Khang

Thôn Ủy Nam

19

25

QĐ 1008/2015

1.12

Đất ở đô thị

8,30

8,30

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị TT Lâm

8,30

8,30

 

TT Lâm

 

4

1-18

QĐ 1008/2015

2

Các công trình, dự án chuyển mục đích

111,87

51,10

61,77

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

50,50

26,00

24,50

 

 

 

 

 

 

Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Thắng

0,33

0,33

 

Xã Yên Bình

 

50

5; 35

 QĐ 1008/2015

 

Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Quyết

0,32

0,32

 

Xã Yên Bình

 

50

4

 

Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Lợi

0,40

0,40

 

Xã Yên Bình

 

47; 48

5; 188

 QĐ 1008/2015

 

Xưởng cơ khí đúc kim loại Cty CP cơ khí thương mại An Thịnh

0,40

0,40

 

Xã Yên Bình

 

49

21

 

Xưởng may của công ty TNHH Santa Clara

3,70

3,70

 

Xã Yên Bình

 

48

19

Văn bản số 248/UBND-VP3/2015

 

Xưởng kinh doanh, sửa chữa ô tô của HGĐ ông Đào Tiến Nhường

0,10

 

0,10

Xã Yên Đồng

 

30

64

Đất không LUC

 

Xưởng sản xuất kinh doanh của HGĐ Nguyễn Văn Hoán

0,79

0,79

 

Xã Yên Đồng

 

27

47; 54; 70; 71; 72; 85=>88

QĐ 1581/2014

 

Xưởng may của HGĐ bà Nguyễn Thị Thùy

1,50

 

1,50

Xã Yên Đồng

 

43

80, 84, 93, 95, 94

NQ 17/2016

 

Công ty TNHH dệt may Ngọc Nga

0,70

0,70

 

Xã Yên Đồng

 

27

3, 17, 18, 19

QĐ 1008/2015

 

Xưởng đồ gỗ mỹ nghệ HGĐ ông Trịnh Công Cát

0,70

0,70

 

Xã Yên Đồng

 

33

1, 6

 

Xưởng may của CT TNHH Sơn Lâm

1,00

1,00

 

Xã Yên Đồng

 

33

25, 6, 9

 

Xưởng may hộ ông Trần Công Dũng

0,20

 

0,20

Xã Yên Minh

Đình Cầu

8

32

Đất không LUC

 

Xưởng may công ty Phú Lộc

0,30

 

0,30

Xã Yên Minh

Đình Cầu

8

32

 

Xây dựng mới xưởng may của công ty SUNRISE SPINNING

2,00

 

2,00

Xã Yên Thọ

 

32

6, 7, 15, 17, 16, 14, 13

NQ 17/2016

 

Công ty TNHH dệt may Minh Hương (Xây dựng xưởng may và giới thiệu sản phẩm, kho hàng)

2,46

 

2,46

TT Lâm

 

27

66, 67, 68

 

Xưởng đúc đồng mỹ nghệ của ông Nguyễn Quang Giang

0,30

 

0,30

TT Lâm

 

8

36, 37, 38

 

Công ty TNHH dịch vụ và TM Minh Tâm (Xây dựng mới xưởng may)

2,90

 

2,90

Xã Yên Lương

Thôn Nam Vinh

21

4, 6, 10, 11, 12, 13, 15, 19

NQ 17/2016

 

Xây dựng sân bóng nhân tạo và khu dịch vụ kinh doanh đồ thể thao của HGĐ ông Phạm Văn Sinh

0,40

 

0,40

Xã Yên Lương

 

18

113

Đất không LUC

 

Xưởng sản xuất đồ gỗ của hộ bà Trần Thị Lan

0,12

 

0,12

Xã Yên Ninh

Ngoài Sông Sắt

25

699

 

Mở rộng xưởng sản xuất đồ thủy công mỹ nghệ của công ty Hoàn Mỹ

0,60

 

0,60

Xã Yên Ninh

 

27

17

NQ 17/2016

 

XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Tùng - thôn Trịnh Xá

0,48

 

0,48

Xã Yên Ninh

 

3

33

NQ 17/2016

 

XD mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của HGĐ bà Đặng Thị Liên

0,49

 

0,49

Xã Yên Ninh

 

26

39, 40, 41

 

 

Xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ của HGĐ bà Trương Thị Biên

0,15

 

0,15

Xã Yên Ninh

Thôn Ninh Xá

26

9, 10

 

 

XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ ông Hoàng Văn Tiến

0,49

 

0,49

Xã Yên Ninh

Thôn La Phong

30

2, 3, 4, 5

 

 

XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Trương Ngọc Sơn

0,49

 

0,49

Xã Yên Ninh

Thôn La Phong

30

2, 3, 4, 5

 

 

XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ bà Lê Thị Giành

0,49

 

0,49

Xã Yên Ninh

Thôn Lũ Phong

12

54, 155

 

 

Công ty TNHH cơ khí xây dựng Nam Hùng (Xây dựng mới xưởng cơ khí)

1,06

 

1,06

Xã Yên Mỹ

 

2

1-10, 370, 403, 18

 

 

Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Tiến Khánh

0,50

 

0,50

Xã Yên Khánh

 

10

3, 4

 

 

Điểm SXKD Vật liệu xây dựng của HGĐ ông Hoàng Duy Thắng

0,31

0,31

 

Xã Yên Khánh

 

10

1, 2

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của bà Trương Thị Minh

0,45

0,45

 

Xã Yên Hồng

Đồng Dưa

11

8

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của ông Đỗ Văn Yên

0,49

 

0,49

Xã Yên Hồng

Đồng Dưa

11

8, 10

NQ 17/2016

 

Xây dựng cơ sở đúc đồng của HGĐ ông Nguyễn Văn Linh

0,40

0,40

 

Xã Yên Hồng

 

11

11,12,13

QĐ 1008/2015

 

Xây dựng cơ sở đúc đồng của Cty TNHH cơ khí đúc Thành Long

1,80

1,80

 

Xã Yên Hồng

 

11

11,12,13

 

Xây dựng xưởng đúc đồng mỹ nghệ HGĐ ông Phạm Quang Trung

0,49

 

0,49

Xã Yên Hồng

 

11

8, 10

Công văn số 69/HĐND - TT ngày 19/5/2016

 

Doanh nghiệp Văn Tuân

2,39

2,39

 

Xã Yên Hồng

 

28; 35

36-38, 68, 51; 18, 36, 37, 53

QĐ 1008/2015

 

XD xưởng mới xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc của Công ty Smooth Team (Việt Nam)

4,00

 

4,00

Xã Yên Nhân

 

9

131, 193-195, 279-282

NQ 17/2016

 

Xưởng may cty TNHH Anh Đức

1,00

1,00

 

Xã Yên Nhân

 

9

128=>131

QĐ 1008/2015

 

Xưởng may Doanh nghiệp Thắng Xuyên

1,00

1,00

 

Xã Yên Nhân

 

10

5, 6, 7

 

Xưởng sản xuất mua bán gia công hàng may mặc Công ty TNHH Vĩnh Tiến

1,50

1,50

 

Xã Yên Cường

 

4

66, 80, 81, 89-91, 93-96, 100-102

Tờ trình số 2302/TTr-STNMT/2014

 

Xưởng may HGĐ bà Phạm Thị Ngợi

0,50

0,50

 

Xã Yên Khang

 

9

27,38,79

QĐ 1008/2015

 

Xưởng sản xuất và kinh doanh hàng dệt may Nguyễn Văn Chính

0,44

 

0,44

Xã Yên Phong

Khu vực chiều sau trên

19

112,102

Đất không LUC

 

Xây dựng cơ sở đúc của công ty TNHH cơ khí Phong Doanh

0,48

0,48

 

Xã Yên Dương

 

22

61;64

 QĐ 1008/2015

 

Cty TNHH Hải Nhung

0,15

0,15

 

Xã Yên Thắng

 

21; 22

2; 267

 

Cty CP xuất nhập khẩu ATO

0,40

0,40

 

Xã Yên Thắng

 

14

21, 22, 23, 24, 25

 

Xây dựng xưởng may của Cty CP xuất nhập khẩu may Yên Phú

1,20

1,20

 

Xã Yên Phú

 

15

3-8

 

Xưởng gia công cơ khí của hộ ông Dương Thế Hằng

0,05

 

0,05

Xã Yên Xá

 

3

57, 58

NQ 17/2016

 

Xưởng đúc kim loại Doanh nghiệp TN Vũ Đại

0,21

0,21

 

Xã Yên Xá

 

3

7

 QĐ 1008/2015

 

Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Thành Hương

0,15

0,15

 

Xã Yên Xá

 

3

6

 

Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Hà Đăng

0,11

0,11

 

Xã Yên Xá

 

3

7

 

Xây dựng xưởng may hộ gia đình ông Trần Minh Hoàng

0,49

 

0,49

Xã Yên Trị

 

3

83, 84, 85

Văn bản số 65/HĐND - TT/2016

 

Xây dựng xưởng may HGĐ ông Nguyễn Văn Hinh

0,49

0,49

 

Xã Yên Trị

 

1

13, 14, 16, 17, 18

 QĐ 1008/2015

 

Xây dựng xưởng may của Cty TNHH dệt may Vĩnh Oanh

2,36

2,36

 

Xã Yên Quang

 

25; 26

18; 1, 2, 3, 51

 

Xưởng đóng tàu sông biển của công ty TNHH Nghĩa Hiệp

2,82

 

2,82

Xã Yên Bằng

Bãi Chài

57

22->29, 33->45, 47->51

Đất không LUC

 

Bãi kinh doanh VLXD công ty TNHH Hoa Việt

0,40

0,40

 

Xã Yên Bằng

 

35

55

QĐ 1008/2015

 

Xưởng sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến

0,80

0,80

 

Xã Yên Tiến

 

11; 12

124-126; 280,344

 

Sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Cty TNHH sơn mài tre nứa cuốn Yên Tiến

0,56

0,56

 

Xã Yên Tiến

 

30

47, 48, 82

QĐ 1008/2015

 

Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ hộ bà Đinh Thị Lệ

0,45

 

0,45

Xã Yên Tiến

 

21

78-81, 103

Đất không LUC

 

Xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu hộ ông Ngô Văn Sơn và Nguyễn Văn Quang

0,24

 

0,24

Xã Yên Tiến

 

21

71, 179

 

Xây dựng xưởng may của công ty CP dệt may Nam Định

1,00

1,00

 

Xã Yên Tân

 

19

21

QĐ 1008/2015

2.2

Đất ở nông thôn

27,31

11,51

15,80

 

 

 

 

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,13

 

0,13

Xã Yên Bình

Thôn An Phú

15

73,174

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,13

0,13

 

Xã Yên Bình

Trạm y tế cũ

26

121

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,24

 

0,24

Xã Yên Cường

Thôn Mậu Lực

19

50

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

0,04

 

Xã Yên Cường

Đường Cời

23

12

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Cường

Thôn Tiền Đông

22

70

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

0,06

 

Xã Yên Cường

Vụ Sài - Mậu Lực

19

2, 3, 4

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Cường

Trung Lang

17

56, 57

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Cường

Đường Cời - Phú Bình

27

25

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,12

0,12

 

Xã Yên Cường

Cửa Mậu - Trung Lang

18

277

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

0,15

 

Xã Yên Cường

Xóm Cời - Tây Hạ

24

181

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Cường

Thôn Trực Mỹ

2; 3

434; 23

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,72

 

0,72

Xã Yên Chính

Trung Thành

26

267, 268, 269

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Chính

Chín Đỗi

15

20

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,23

0,23

 

Xã Yên Chính

 

22

85

QĐ 2315/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

0,07

 

Xã Yên Chính

Thôn Ninh Thắng

14

56

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

0,07

 

Xã Yên Chính

Thôn Viết Tiến

8

416, 417, 418

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Chính

Thôn Hưng Long

5

21, 22

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,50

0,50

 

Xã Yên Chính

Thôn Độc Lập

22

38, 39

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Dương

Kênh Đông

21

52

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

 

0,30

Xã Yên Dương

Khu vực Mà Lồ thôn Cầm

10

164

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Dương

Khu vực Vườn Cầm

4

85, 88

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Dương

Khu vực Cửa Trùng

7

237-233

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Dương

Khu vực Cửa Tràng

7

237, 248

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Dương

Khu vực Cửa Luân

24

18, 20, 21

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

 

0,15

Xã Yên Dương

Khu vực Cửa Sử

25

243

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Dương

Khu vực Đường ông

16

169, 198, 200

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Dương

Khu vực sau biến thế

20

103, 104, 105

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

0,04

 

Xã Yên Dương

Cửa Đình

10

26

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,12

0,12

 

Xã Yên Dương

Cửa ao bia

25

190, 192

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

 

0,04

Xã Yên Đồng

Sau ông Tốn thôn An Trung

20

14

??t kh?ng LUCĐất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Đồng

Tây kênh Nam

25

70

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Đồng

Vườn Mục - thôn Tiến Thắng

37

17

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

 

0,04

Xã Yên Đồng

Mả Ngô - thôn La Ngạn

16

82

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Đồng

Đồng Rạch

18

21, 27

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Đồng

Khu Dưỡng Lão

25

47

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,23

 

0,23

Xã Yên Hồng

 

23

116, 163, 112->114

Đất trong khu dân cư

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,31

 

0,31

Xã Yên Hồng

Tân Khám - thôn An Lộc Hạ

17

41

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(dt)

0,42

 

0,42

Xã Yên Hồng

Vang Lợn - thôn Hoàng Nghị

24; 30

114, 115; 5, 6

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,31

0,31

 

Xã Yên Hồng

Khu vực Tân Khám

17

49

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,23

0,23

 

Xã Yên Hồng

Khu vực thôn Hoàng Nghị

24; 25

114, 115; 20, 21

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

0,09

 

Xã Yên Hồng

Thôn Hoàng Nê

29

125

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Hồng

Khu vực Cao Bồ

41

203, 223

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Khánh

Rãnh chiều kênh

19

14

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Khánh

Rãnh dộc tý

9

34, 153

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,01

 

0,01

Xã Yên Khánh

Âu bơm Tu Cổ

8

35

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Khánh

Khu vực ao cửa ông Bồng thôn 7

15

257

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

 

0,04

Xã Yên Khánh

Khu vực rãnh đường Sọt

20

12, 17

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

 

0,02

Xã Yên Khánh

Mũi Vớt

17

33

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Khánh

Miễu

13

122, 123

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Khánh

Mả Bổ - thôn Thị

14

18

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,17

 

0,17

Xã Yên Lương

Khu vực Nam N14 Tây Vinh

18

113

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,21

 

0,21

Xã Yên Lương

Khu vườn giữa Thụy Quang

10

107,108

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Lương

 Khu vực Chiều Trong, Mả Cả Hoàng Mẫu

5

70, 86, 87, 92, 126, 142, 1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

 

0,04

Xã Yên Lương

 Khu vực Trung Cấp Tây Vinh

13

71, 67, 15, 16

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Lương

 Khu vực Đồng Cửa Trại Đông Vinh

23

111, 110

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Lương

Tây Lịch - thôn Hoàng Mẫu

5

16

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Lương

Rãnh Cuội - thôn An Nhân

10

7

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Lương

 mầm non B - thôn Thụy Nội

19

10

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Lương

Tây Lịch - thôn Hoàng Mẫu

5

16

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Lương

Rãnh Cuội - thôn An Nhân

10

7

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Lương

 mầm non B - thôn Thụy Nội

19

10

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Lương

Mả huyện - thôn Lương Đống

17

103

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Lương

 Gốc bàng - thôn Đông Vinh

22

317

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Lương

Thôn Thụy Nội

20

268, 269

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,18

 

0,18

Xã Yên Minh

 

21

63, 55

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Mỹ

Đông đê xóm Cầu

17

23

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Mỹ

 Chùa Tháp xóm Giữa

9

446, 445

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Mỹ

 Đồng Báng thôn Hữu Thượng

18

11

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Mỹ

Đường Lươn

18

134, 141

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Mỹ

Thôn Hữu Thượng

18

58

??t kh?ng LUCĐất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Mỹ

 Dộc cao - Hữu Hạ

22

36

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Mỹ

Khu vực chùa tháp xóm giữa

9

446

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

0,03

 

Xã Yên Mỹ

Khu vực đông đê xóm cầu

17

23

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Mỹ

Khu vực đồng Báng thôn Hữu Hạ

18

2

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Mỹ

Khu vực đông đê thôn Hữu Hạ

22

1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

0,03

 

Xã Yên Mỹ

Thôn Thiện Mỹ

4

53

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

0,03

 

Xã Yên Mỹ

Đông đê xóm 13

6

183

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Nghĩa

Khu vực Trung Cầu

4

183, 184

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(tt)

0,08

 

0,08

Xã Yên Nghĩa

Vườn Hòa - thôn Trung Cầu

6

258, 241, 240, 238

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Nghĩa

Vườn Hồ - thôn Đô Phan

9

32, 4

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Nghĩa

Sau Đình - thôn Thanh Khê

6

496, 647

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Nghĩa

Trạm xá - thôn Ngọc Chuế

5

456, 155, 230, 457, 458

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nghĩa

Khu vực Vườn Kê

6

513, 514, 546

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nghĩa

Khu vực Mả Chiều

6

32, 34, 35, 47, 708

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nghĩa

Khu vực Chiều Mơ

3

391

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Nghĩa

Khu vực Chiều Lim

12

227

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nghĩa

Đường đê cửa Kênh

8

17

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

 Khu cửa chùa xóm 6

15

57

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Sau chuyết xóm 4

16

136, 137, 138

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Nhân

Rộc Đoài xóm 3

16

132, 133, 134, 135

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,50

 

0,50

Xã Yên Nhân

Tây đường xóm Độc Bộ xóm 9

19

24

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,13

 

0,13

Xã Yên Nhân

Cửa Thầm xóm 15

8

52

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

 

0,15

Xã Yên Nhân

Cửa Huệ xóm 15

9

269, 270, 271

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Nhân

Xóm 15

9

270, 271

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,16

 

0,16

Xã Yên Nhân

Sau Chùa xóm 13

12

106, 107, 108, 109

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Nhân

Xóm 13

12

108, 109

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

0,04

 

Xã Yên Nhân

Đông xóm Độc Bộ

19

29

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

0,09

 

Xã Yên Nhân

Bãi đồng gồ

19

26, 27, 29

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

0,20

 

Xã Yên Nhân

Cầu Đống Cao

19

10, 11

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Nhân

Sau nhà trẻ xóm 1

5

42, 43

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Nhân

Bắc ông Chúng xóm 4

16

135

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

0,30

 

Xã Yên Nhân

Cầu Đồng Cao

10

95

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,40

 

0,40

Xã Yên Nhân

Ngòi ngoài - xóm 14

10

95

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Nhân

Nam đường xóm 15

9

128

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Nhân

Bắc đường xóm 15

9

11

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

0,03

 

Xã Yên Nhân

Tây QL 37B

9

10, 11

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nhân

Ngòi ngoài xóm 14

10

95

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

Sau Làn xóm 5

16

140, 141

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

0,08

 

Xã Yên Nhân

Xóm 8

3

13

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Nhân

Xóm 15

8

33

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

0,09

 

Xã Yên Nhân

Khu vực Tây ông Lý

5

301

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Thành

Phú Thọ

9

68

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Thành

Bô Sơn

1

84,37

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Thành

Hương Ngải

21

8

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,19

 

0,19

Xã Yên Thành

Khu vực tây đường Châm Bầu thôn Đô Hoàng

13

364, 365

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,17

 

0,17

Xã Yên Thành

Quán Ngoài

11

73, 74, 75

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

 

0,09

Xã Yên Thành

Cổng Bục

12

23;24;18

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

 

0,09

Xã Yên Thành

Tây Bốn

7

41

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

 

0,20

Xã Yên Thành

Chiều Bỉm

17

23, 28

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,36

0,36

 

Xã Yên Tiến

Lũy ông Trình

12

200, 202, 204, 218-221

QĐ 2315/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,22

 

0,22

Xã Yên Tiến

Nhà văn hóa Đồng Chương

11

62, 85, 86, 87

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

 

0,15

Xã Yên Tiến

khu chăn nuôi Bắc Sơn

33

163

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,11

 

0,11

Xã Yên Thọ

 Thọ cách

14

219

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,17

0,17

 

Xã Yên Thọ

 Thọ cách

27

5

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

 Thọ cách

11

329, 331

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Bình Thượng

1

11, 35, 34

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Thọ

Thôn Thanh Bình

27

306

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Thọ

Thôn Thanh Bình

27

316

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Thọ

Thôn Bình Thượng

7

5, 7, 41

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,12

 

0,12

Xã Yên Thọ

Thôn Bình Thượng

6

121

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

0,20

 

Xã Yên Thọ

Bình Hạ

22

24, 26, 32

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Trị

Khu vực ao trạm xá

6

727

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,65

 

0,65

Xã Yên Trị

Vụng Tây

11

63

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,17

 

0,17

Xã Yên Trị

Đường Xưởng - Xóm Bến

6

345

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,43

 

0,43

Xã Yên Trị

Vụng Hạc

10

530

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,11

 

0,11

Xã Yên Ninh

Thôn Ninh Xá

18

228

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

0,15

 

Xã Yên Ninh

Thôn Ninh Xá Thượng

18

228

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,21

 

0,21

Xã Yên Ninh

Thôn La Xuyên

24; 26

268; 13

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

0,30

 

Xã Yên Ninh

La Xuyên

24

268

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

 

0,15

Xã Yên Ninh

 Khu vực ao ông Quang - Trịnh Xá

6

169

??t kh?ng LUCĐất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Lợi

Khu vực Đường Nghè

1

153

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Lợi

Khu vực Bờ Nhăng

13

4

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Lợi

Khu vực Bờ Vồ

14

39

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Lợi

Khu vực Đồng Dồ

25

33, 188

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Lợi

Khu vực Tiền Đồng

29

60, 61

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,40

0,40

 

Xã Yên Lợi

Thôn Đồng Quang

1

69

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Lợi

Bờ Nhăng - Thanh Thịnh

13

1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

0,30

 

Xã Yên Lợi

Chiều Hạ

13

155

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

0,20

 

Xã Yên Lợi

Bờ Đông - Thanh Thủy

14

187, 188, 327

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

 

0,20

Xã Yên Phúc

Thôn Cầu

20

16, 131

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Phúc

Thôn Nguyễn

3

58

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Phúc

Thôn Nguyễn

11

273, 256

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Phúc

Thôn Yên Bình

23

164, 165

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Phúc

Thôn An Quang 1

23; 24

180; 109

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,03

 

0,03

Xã Yên Phúc

Thôn An Quang 2

24

97

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Phúc

Thôn An Thành

24

36, 37, 38

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Phúc

Thôn An Thành

28

9, 10

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Phúc

Thôn Vĩnh Ninh

18

41, 82

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

 

0,10

Xã Yên Phúc

Thôn Vĩnh Ninh

17

77, 242

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

 

0,15

Xã Yên Phúc

Thôn An Thành

24

111

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,22

0,22

 

Xã Yên Phúc

Thôn Cầu

14

46, 47

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Trung

Thôn Mạc Sơn

32

158

??t kh?ng LUCĐất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,08

 

0,08

Xã Yên Trung

 Đồng Dộc Gạo thôn Mạc Sơn

36

8

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Trung

Thôn Văn Mỹ

5

155

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

 

0,02

Xã Yên Trung

Thôn Mạc Sơn

32

163

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

 

0,09

Xã Yên Trung

Thôn Mạc Sơn

31

32

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

 

0,02

Xã Yên Trung

Thôn Văn Minh

31

26

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Trung

Bờ sông Hoàng Giang

7

22

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Trung

Bờ sông Hoàng Giang

7

22

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

0,07

 

Xã Yên Trung

Thôn Tiêu Bảng

40

66

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

 

0,30

Xã Yên Thắng

Trại Đường

10

29, 33, 34

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

 

0,20

Xã Yên Thắng

Xóm Hạ

21

267, 301

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

 

0,30

Xã Yên Thắng

Xóm Hậu

28

393, 382, 380

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

 

0,20

Xã Yên Thắng

Thái Hòa

23

58, 62, 64

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,19

 

0,19

Xã Yên Thắng

 Trại Đường- Ủy ban cũ

12

42

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

0,04

 

Xã Yên Thắng

Ao xóm

4

167

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,27

0,27

 

Xã Yên Thắng

Phù Đô

6

48

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,13

0,13

 

Xã Yên Thắng

Phù Lưu

13

11, 12

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,60

0,60

 

Xã Yên Thắng

Cầu Vòm

14

1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Tân

Thôn An Sọng

9

1, 2

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,06

 

0,06

Xã Yên Tân

Thôn Nguyệt Hạ

13

499

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

 

0,07

Xã Yên Tân

Thôn Nguyệt Trung

13

403, 437

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,10

0,10

 

Xã Yên Tân

Khu vực Đện

13

499a

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Tân

Thôn Nguyệt Trung

13

84, 85, 86, 87

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Tân

Khu vực Dộc thôn Mai Phú

25

76

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,01

 

0,01

Xã Yên Tân

Thôn Mai Độ

18

155

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Tân

Khu vực Đống Mối

12

15, 60

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,04

0,04

 

Xã Yên Tân

Khu vực Bắc Chùa

7

62, 85, 86

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Tân

Khu vực Lai Thượng

11

129

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

0,05

 

Xã Yên Tân

Khu vực Bến Lội

15

55

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,14

0,14

 

Xã Yên Tân

Khu vực Bẻo Gồ Già

5

310, 311, 312

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,64

 

0,64

Xã Yên Phong

Bỗng Quỹ

43,44

209,46

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

 

0,30

Xã Yên Lộc

Hồng Thái

7

77

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(dt)

0,30

 

0,30

Xã Yên Lộc

Yên Phú

5

191

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

0,20

 

Xã Yên Lộc

Thôn Yên Phú

5

191

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,25

0,25

 

Xã Yên Lộc

Thôn Vụ Ngoại

14

99

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

0,15

 

Xã Yên Lộc

Thôn Hồng Thái

10

143

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

0,20

 

Xã Yên Lộc

Thôn Đồng Tân

10

30

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,15

0,15

 

Xã Yên Lộc

Thôn Yên Thái

10

27

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

0,30

 

Xã Yên Lộc

Cầu Đống Cao

21

22, 24

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,32

0,32

 

Xã Yên Hưng

Khu vực Vườn Rồng

30

24

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,07

0,07

 

Xã Yên Hưng

Khu vực Mả Bái

30

26

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,26

0,26

 

Xã Yên Phương

Cống vỡ thôn Cổ Phương

13

395

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,34

0,34

 

Xã Yên Phương

Bắc Triều con xóm Tây

11

122, 23, 10

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,02

0,02

 

Xã Yên Phương

Thôn Thượng Cát

2

164

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,30

0,30

 

Xã Yên Phú

Thôn Ba Trại Hạc

36

53

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,49

 

0,49

Xã Yên Quang

Thôn 6

24

208

Đất không LUC

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,40

0,40

 

Xã Yên Quang

Xóm 6

27

80

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,20

 

0,20

Xã Yên Quang

??ng L?n th?n 3Đồng Làn thôn 3

25

36, 37, 38

NQ 17/2016

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,09

 

0,09

Xã Yên Xá

Khu vực Bắc đường 12

2

1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,05

 

0,05

Xã Yên Xá

Khu vực sau ông Toàn thôn Cổ Liêu

7

137

Đất không LUC

2.3

Đất ở đô thị

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực Leo Hạ

0,77

0,77

 

TT Lâm

 

12

204, 206, 341, 342, 343

QĐ 1008/2015

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

0,70

0,70

 

TT Lâm

 

27; 30

35, 55, 86; 21, 22, 61

 

Giao đất nhân dân làm nhà ở khu sau công trình

0,50

0,50

 

TT Lâm

 

4; 7

21; 2, 67, 69

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,52

0,32

2,20

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cơ sở sản xuất gạch không nung Cường Dũng

0,32

0,32

 

Xã Yên Phương

 

2

164

 QĐ 1008/2015

 

Xây dựng nhà máy gạch Tuylen của công ty TNHH kinh doanh thương mại Văn Tuấn Thành

2,20

 

2,20

Xã Yên Lộc

 

28

44, 69

??t kh?ng LUCĐất không LUC

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Mở rộng UBND xã Yên Dương

0,20

 

0,20

Xã Yên Dương

 

17

300

Đất không LUC

2.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,33

 

0,33

 

 

 

 

 

 

Mở rộng Trung học cơ sở

0,33

 

0,33

Xã Yên Thắng

Trại Đường - Bắc trường học

22

170

Đất không LUC

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

 

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

0,20

 

0,20

Xã Yên Mỹ

 

9

341

Đất không LUC

 

Xây dựng sân thể thao

0,18

 

0,18

Xã Yên Lương

Thôn Quảng Thượng

10

63,64

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,14

 

0,14

Xã Yên Minh

Thôn Giáp Nhất

20

86-89

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,20

 

0,20

Xã Yên Nghĩa

Thôn Cổ Liêu

3

58

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,15

 

0,15

Xã Yên Nghĩa

Thôn Đô Phan

17

14

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,21

 

0,21

Xã Yên Trung

Thôn Thông

51

188

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,22

 

0,22

Xã Yên Ninh

Trịnh Xá

5

116

 

 

Xây dựng sân thể thao

0,10

 

0,10

Xã Yên Nhân

Sau ông Triết xóm 3, Thanh Khê

17

90, 5

 

2.8

Đất giao thông

2,52

 

2,52

 

 

 

 

 

 

Đường vào khu mới sau công trình

0,17

 

0,17

TT Lâm

 

4, 7

 

Đất không LUC

 

Đường 57C

0,23

 

0,23

Xã Yên Khang

 

8, 9, 10, 11, 12, 16, 17

 

 

 

Đường liên thôn, liên xã

0,02

 

0,02

Xã Yên Ninh

Trịnh Xá

6

169

 

 

Mở rộng đường sông Sắt

1,98

 

1,98

Xã Yên Lương

Tân Phú, Ngọc Tân, Hoàng Mẫu

3,4,5

114, 113, 274, 147

 

 

Đường liên thôn, liên xã

0,12

 

0,12

Xã Yên Phong

Đường liên thôn Phú Giáp

22, 23

 

 

2.9

Đất năng lượng

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định

0,01

 

0,01

Xã Yên Nghĩa

Trạm y tế

3

95

Đất không LUC

 

Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định

0,03

 

0,03

Xã Yên Thành

Thượng Đồng

12

19

2.10

Đất chợ

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Xây dựng chợ

0,30

 

0,30

Xã Yên Bình

 

26

177, 176

Đất không LUC

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Xây dựng lò đốt rác

0,50

 

0,50

Xã Yên Lương

Khu Đồng Mái

23

1

Đất không LUC

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Làm mới nghĩa địa

0,38

 

0,38

Xã Yên Xá

Đông Vũ

8

31, 32, 35

Đất không LUC

 

Mở rộng nghĩa địa Mả Tí

0,12

 

0,12

Xã Yên Nghĩa

Thôn Nhân Nghĩa

13

38, 39, 37, 34, 35

Đất không LUC

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa xã

0,12

 

0,12

Xã Yên Dương

Thôn Trung

17

339

Đất không LUC

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,06

 

0,06

Xã Yên Hồng

Thôn Hoàng Nê

29

13,8

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,08

 

0,08

Xã Yên Minh

Thôn Lương

2

118

 

Xây dựng mới nhà văn hóa

0,05

 

0,05

Xã Yên Xá

 Cửa bờ hồ - Thôn Đông

4

168

2.14

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi

23,47

11,30

13,17

 

 

 

 

 

 

Trang trại tổng hợp HTX Tây Minh

1,00

1,00

 

Xã Yên Minh

 

17

32, 33, 34, 39

 QĐ 1008/2015

 

Trang trại tổng hợp HTX Bắc Minh

1,00

1,00

 

Xã Yên Minh

Sau Mả

6;13

145, 142, 137, 140, 141, 131->138; 13->17, 19->21

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Công Ánh, Nguyễn Trung Quân

0,40

 

0,40

Xã Yên Minh

 

6; 13

129, 130, 125, 140, 142-145; 9-19, 21, 23

Đất không LUC

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Hoàng Văn Tài

0,50

 

0,50

Xã Yên Trị

Bờ Cừ Sẩm

3

29

 

Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Phong

0,50

0,50

 

Xã Yên Trị

 

12

71

QĐ 1008/2015

 

Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Tính

1,00

1,00

 

Xã Yên Trị

 

12

76

 

Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Bản

0,30

0,30

 

Xã Yên Trị

 

1

30, 55

 

Trang trại hộ gia đình ông Trịnh Văn Nghĩa

0,30

0,30

 

Xã Yên Trị

 

8

98

 

Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Khiêm

0,20

0,20

 

Xã Yên Trị

 

1

30, 55

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Đinh Văn Kiên

1,70

 

1,70

Xã Yên Cường

Thôn Tống Xá

16

6

Đất không LUC

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Văn Hành

0,40

 

0,40

Xã Yên Minh

\

10

253,251

NQ 17/2016

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Văn Cường

0,52

 

0,52

Xã Yên Minh

Khu Chằm Bầu

9

20

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Công Hùng

0,16

 

0,16

Xã Yên Bình

 

43

1

 

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Tô Văn Cảnh

0,40

 

0,40

Xã Yên Bình

 

42

1, 2, 3

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trung Thao

0,30

 

0,30

Xã Yên Phú

 

26

36

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trung Cường

0,20

 

0,20

Xã Yên Phú

 

26

36

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trọng Minh

0,20

 

0,20

Xã Yên Phú

 

19

20

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Lê Văn Chính

1,02

 

1,02

Xã Yên Lương

 

24

66, 73

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Đoàn Văn Nghĩa

1,05

 

1,05

Xã Yên Lương

 

14

20

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ bà Đinh Thị Hòa

0,40

 

0,40

Xã Yên Khánh

 

3

231

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Hoàng Duy Thắng

0,63

 

0,63

Xã Yên Khánh

 

3

251

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Trọng Tuấn

0,29

 

0,29

Xã Yên Khánh

 

19

15

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Văn Hân

0,20

 

0,20

Xã Yên Quang

 

8

134

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trương Văn Nhân

0,35

 

0,35

Xã Yên Quang

 

9

3

 

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trịnh Đức Thịnh

0,25

 

0,25

Xã Yên Quang

 

12

9

NQ 17/2016

 

Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Bùi Xuân Toàn

0,20

 

0,20

Xã Yên Quang

 

23

154

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Trần Anh Huề

1,55

 

1,55

Xã Yên Thắng

Thôn Tam Quang

33

2, 4, 5, 19, 20

 

Trang trại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Vạn

1,00

 

1,00

Xã Yên Tiến

Văn Tiến

34, 39

114, 115, 157, 158; 9

 

Trang trại tổng hợp Nguyễn Văn Kỳ

1,00

1,00

 

Xã Yên Tiến

Thôn Văn Tiến

46

2, 10, 11, 15,
19, 21, 23

QĐ 1008/2015

 

Trang trại tổng hợp của ông Phạm Đình Quý

0,15

 

0,15

Xã Yên Thọ

 

28

99, 100, 102

NQ 17/2016

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Nguyễn Khắc Quý

0,20

0,20

 

Xã Yên Thọ

 

28

 99, 100, 102

QĐ 1008/2015

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Phạm Văn Ngọc

0,20

0,20

 

Xã Yên Thọ

 

28

 99, 100, 102

 

Trang trại tổng hợp của ông Bùi Văn Tĩnh

0,60

 

0,60

Xã Yên Thọ

 

26

9, 10, 11, 12

NQ 17/2016

 

Trang trại tổng hợp của ông Nguyễn Tiến Phương

0,70

 

0,70

Xã Yên Thọ

 

1

2, 3, 6, 7, 12

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Nguyễn Văn Long

0,30

0,30

 

Xã Yên Thọ

 

1

2, 3, 6, 7, 12

QĐ 1008/2015

 

Trang trại tổng hợp của hộ ông Lê Văn Cần

1,30

1,30

 

Xã Yên Thọ

 

19

74, 24, 75

 

Trang trại tổng hợp hộ ông Vũ Văn Thuần

0,50

0,50

 

Xã Yên Dương

 

30

66,68

 

Trang trại tổng hợp hộ ông Phạm Đình Huân

0,50

0,50

 

Xã Yên Dương

 

14

48

 

Trang trại tổng hợp Đặng Văn Vượng thôn Nhuộm

2,00

2,00

 

Xã Yên Trung

 

21

3-10,22-24

 

HGĐ ông Nguyễn Văn Chế xóm 1

1,00

1,00

 

Xã Yên Nhân

 

1

167, 168

 

Tổng

228,06

83,30

124,35