Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1411/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 08 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VỤ BẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Vụ Bản;

Căn cứ các Quyết định số: 577/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 579/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 634/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 720/QĐ-UBND ngày 24/4/2015; 2818/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) của huyện Vụ Bản;

Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vụ Bản;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án công trình phải thu hồi và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 88/TTr-UBND ngày 05/7/2016 của UBND huyện Vụ Bản, số 1655/TTr-STNMT ngày 06/7/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vụ Bản, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TổNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

15.280,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.764,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.877,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.830,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

589,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

480,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,98

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

633,17

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

137,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.465,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,55

2.2

Đất an ninh

CAN

9,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

148,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,95

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.426,53

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,26

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

859,35

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

43,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,84

2.13

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,57

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,35

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

219,78

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,02

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,79

2.18

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

21,31

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

37,50

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

218,61

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

224,07

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,16

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TổNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

20,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,65

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,03

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,36

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,26

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

56,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,91

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,91

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,39

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,08

2.2

Đất ở nông thôn

ONT

0,18

Điều 2. Giao UBND huyện Vụ Bản:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê, yêu cầu UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan