Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1267/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 145/TTr.SGDĐT ngày 12/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2017 - 2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh bao gồm:

1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.

2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.

3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học.

4. Các ngày nghỉ lễ, tết.

5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.

6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học kỳ, nghỉ cuối học kỳ, nghỉ tết của đồng bào dân tộc khmer).

Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 phải đảm bảo các nguyên tắc theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018.

Điều 3. Khung kế hoạch thời gian năm học 2017 - 2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:

1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học:

1.1. Ngày tựu trường:

- Giáo dục mầm non: Ngày 28/8/2017.

- Giáo dục tiểu học: Ngày 21/8/2017.

- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Ngày 07/8/2017.

- Giáo dục thường xuyên: Ngày 28/8/2017.

1.2. Ngày khai giảng năm học: Ngày 05/9/2017.

1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:

- Giáo dục mầm non: Từ ngày 04/9/2017 đến ngày 06/01/2018.

- Giáo dục tiểu học: Từ ngày 28/8/2017 đến ngày 30/12/2017.

- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 14/8/2017 đến ngày 23/12/2017.

- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 04/9/2017 đến ngày 23/12/2017.

1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:

- Giáo dục mầm non: Từ ngày 08/01/2018 đến ngày 19/5/2018.

- Giáo dục tiểu học: Từ ngày 08/01/2018 đến ngày 19/5/2018.

- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 19/5/2018.

- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 12/5/2018.

1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2018.

2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:

- Ngày thi học sinh giỏi quốc gia: Thực hiện văn bản hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Thực hiện văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 15/6/2018.

3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2018 - 2019: Trước ngày 31/7/2018.

4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày 12/02/2018 đến ngày 24/02/2018; nghỉ tết dân tộc khmer, thực hiện theo văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên được thực hiện trong thời gian 02 tháng nghỉ hè (tháng 6 và tháng 7/2018). Trường hợp cần thiết, cấp trên trực tiếp quản lý bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm học nhưng phải đảm bảo đủ thời gian làm việc theo quy định và đảm bảo nội dung chương trình theo kế hoạch thời gian năm học.

6. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù, bảo đảm thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học.

(Đính kèm kế hoạch thời gian năm học 2017 - 2018 cụ thể).

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện Quyết định này và Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018; thực hiện chế độ thông tin báo cáo đúng quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- BLĐ VP;
- Các Phòng NC;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Kim Ngọc Thái

 

KHUNG KẾ HOẠCH

THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

HỌC KỲ I

HỌC KỲ II

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

28/8 - 01/9/2017

Tựu trường

08/01 - 13/01/2018

19

04/9 - 09/9/2017

Khai giảng ngày 05/9/2017

15/01 - 20/01/2018

20

11/9 - 16/9/2017

2

22/01 - 27/01/2018

21

18/9 - 23/9/2017

3

29/01 - 03/02/2018

22

25/9 - 30/9/2017

4

05/02 - 10/02/2018

23

02/10 - 07/10/2017

5

12/02 - 17/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

09/10 - 14/10/2017

6

19/02 - 24/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

16/10 - 21/10/2017

7

26/02 - 03/3/2018

24

23/10 - 28/10/2017

8

05/3 - 10/3/2018

25

30/10 - 04/11/2017

9

12/3 - 17/3/2018

26

06/11 - 11/11/2017

10

19/3 - 24/3/2018

27

13/11 - 18/11/2017

11

26/3 - 31/3/2018

28

20/11 - 25/11/2017

12

02/4 - 07/4/2018

29

27/11 - 02/12/2017

13

09/4 - 14/4/2018

30

04/12 - 09/12/2017

14

16/4 - 21/4/2018

31

11/12 - 16/12/2017

15

23/4 - 28/4/2018

32

18/12 - 23/12/2017

16

30/4 - 05/5/2018

33

25/12 - 30/12/2017

17

07/5 - 12/5/2018

34

01/01 - 06/01/2018

18

14/5 - 19/5/2018

35

 

 

21/5 - 26/5/2018

Kết thúc năm học

 

KHUNG KẾ HOẠCH

THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

HỌC KỲ I

HOC KỲ II

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

21/8 - 26/8/2017

Tựu trường

08/01/ - 13/01/2018

19

28/8 - 01/9/2017

1

15/01 - 20/01/2018

20

04/9 - 09/9/2017

2 Khai giảng ngày 05/9/2017

22/01 - 27/01/2018

21

11/9 - 16/9/2017

3

29/01 - 03/02/2018

22

18/9 - 23/9/2017

4

05/02 - 10/02/2018

23

25/9 - 30/9/2017

5

12/02 - 17/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

02/10 - 07/10/2017

6

19/02 - 24/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

09/10 - 14/10/2017

7

26/02 - 03/3/2018

24

16/10 - 21/10/2017

8

05/3 - 10/3/2018

25

23/10 - 28/10/2017

9

12/3 - 17/3/2018

26

30/10 - 04/11/2017

10

19/3 - 24/3/2018

27

06/11 - 11/11/2017

11

26/3 - 31/3/2018

28

13/11 - 18/11/2017

12

02/4 - 07/4/2018

29

20/11 - 25/11/2017

13

09/4 - 14/4/2018

30

27/11 - 02/12/2017

14

16/4 - 21/4/2018

31

04/12 - 09/12/2017

15

23/4 - 28/4/2018

32

11/12 - 16/12/2017

16

30/4 - 05/5/2018

33

18/12 - 23/12/2017

17

07/5 - 12/5/2018

34

25/12 - 30/12/2017

18 Kiểm tra HKI

14/5 - 19/5/2018

35 Kiểm tra HKII

01/01 - 06/01/2018

Nghỉ giữa HK

21/5 - 26/5/2018

36 Dự phòng

 

 

28/5 - 31/5/2017

Kết thúc năm học

 

KHUNG KẾ HOẠCH

THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

HỌC KỲ I

HỌC KỲ II

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

07/8 - 12/8/2017

Tựu trường

01/01 - 06/01/2018

20

14/8 - 19/8/2017

1

08/01 - 13/01/2018

21

21/8 - 26/8/2017

2

15/01 - 20/01/2018

22

28/8 - 01/9/2017

3

22/01 - 27/01/2018

23

04/9 - 09/9/2017

4 Khai giảng ngày 05/9/2017

29/01 - 03/02/2018

24

11/9 - 16/9/2017

5

05/02 - 10/02/2018

25

18/9 - 23/9/2017

6

12/02 - 17/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

25/9 - 30/9/2017

7

19/02 - 24/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

02/10 - 07/10/2017

8

26/02 - 03/3/2018

26

09/10 - 14/10/2017

9

05/3 - 10/3/2018

27

16/10 - 21/10/2017

10

12/3 - 17/3/2018

28

23/10 - 28/10/2017

11

19/3 - 24/3/2018

29

30/10 - 04/11/2017

12

26/3 - 31/3/2018

30

06/11 - 11/11/2017

13

02/4 - 07/4/2018

31

13/11 - 18/11/2017

14

09/4 - 14/4/2018

32

20/11 - 25/11/2017

15

16/4 - 21/4/2018

33

27/11 - 02/12/2017

16

23/4 - 28/4/2018

34

04/12 - 09/12/2017

17

30/4 - 05/5/2018

35

11/12 - 16/12/2017

18

07/5 - 12/5/2018

36

18/12 - 23/12/2017

19 Kiểm tra HKI

14/5 - 19/5/2018

37 Kiểm tra HKII

25/12 - 30/12/2017

Nghỉ giữa HK

21/5 - 26/5/2018

Dự phòng

 

 

28/5 - 31/5/2018

Kết thúc năm học

 

KHUNG KẾ HOẠCH

THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 14/7/ 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

HỌC KỲ I

HỌC KỲ II

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

THỜI GIAN

TUẦN THỰC HỌC

28/8 - 01/9/2017

Tựu trường

01/01 - 06/01/2018

17

04/9 - 09/9/2017

1 Khai giảng ngày 05/9/2017

08/01 - 13/01/2018

18

11/9 - 16/9/2017

2

15/01 - 20/01/2018

19

18/9 - 23/9/2017

3

22/01 - 27/01/2018

20

25/9 - 30/9/2017

4

29/01 - 03/02/2018

21

02/10 - 07/10/2017

5

05/02 - 10/02/2018

22

09/10 - 14/10/2017

6

12/02 - 17/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

16/10 - 21/10/2017

7

19/02 - 24/02/2018

Nghỉ tết Nguyên đán

23/10 - 28/10/2017

8

26/02 - 03/3/2018

23

30/10 - 04/11/2017

9

05/3 - 10/3/2018

24

06/11 - 11/11/2017

10

12/3 - 17/3/2018

25

13/11 - 18/11/2017

11

19/3 - 24/3/2018

26

20/11 - 25/11/2017

12

26/3 - 31/3/2018

27

27/11 - 02/12/2017

13

02/4 - 07/4/2018

28

04/12 - 09/12/2017

14

09/4 - 14/4/2018

29

11/12 - 16/12/2017

15

16/4 - 21/4/2018

30

18/12 - 23/12/2017

16 Kiểm tra HKI

23/4 - 28/4/2018

31

25/12 - 30/12/2017

Nghỉ giữa HK

30/4 - 05/5/2018

Ôn tập

 

 

07/5 - 12/5/2018

32 Kiểm tra HKII

 

 

14/5 - 19/5/2018

Dự phòng

 

 

21/5 - 26/5/2018

Kết thúc năm học