ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành chính và bãi bỏ 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh tại Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh; điều chỉnh tên Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
2. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
3. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |
5. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
6. | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | |
7. | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | |
8. | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | |
9. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
10. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
11. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
12. | Hợp nhất công ty luật | |
13. | Sáp nhập công ty luật | |
14. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | |
15. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | |
16. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
17. | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | |
18. | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | |
19. | Giải thể Đoàn luật sư | |
20. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | |
21. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
22. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
4. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |
5. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | |
6. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | |
7. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | |
8. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | |
9. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | |
10. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | |
11. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
4. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
5. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | |
6. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
7. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
8. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |
9. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | |
10. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | |
11. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
12. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |
13. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
14. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |
15. | Thành lập Văn phòng công chứng | |
16. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
18. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |
19. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |
20. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |
21. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
22. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
23. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
24. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
25. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | |
26. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
27. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
28. | Thành lập Hội công chứng viên | |
29. | Công chứng bản dịch | |
30. | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | |
31. | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | |
32. | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
33. | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | |
34. | Công chứng di chúc | |
35. | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | |
36. | Công chứng văn bản khai nhận di sản | |
37. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | |
38. | Công chứng hợp đồng ủy quyền | |
39. | Nhận lưu giữ di chúc | |
40. | Cấp bản sao văn bản công chứng | |
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||
1. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | |
2. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | |
3. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |
4. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |
5. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
6. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
7. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |
8. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
9. | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | |
10. | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | |
11. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | |
12. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||
1. Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | ||
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | ||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
2. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | |
3. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |
4. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
5. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
6. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | |
7. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
8. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
9. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
10. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
11. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
12. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
13. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
14. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
15. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | |
16. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |
17. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |
18. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | |
19. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | ||
1. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
2. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
3. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
4. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
5. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
6. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |
7. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
8. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | |
9. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
10. | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
11. | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên | |
12. | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
STT | Số hồ sơ TTHC đề nghị công khai | Tên TTHC đề nghị công khai |
1 | T-TVH-287293-TT | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | T-TVH-287294-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 | T-TVH-287295-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 | T-TVH-287296-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 | T-TVH-287297-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | T-TVH-287298-TT | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
7 | T-TVH-287299-TT | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
8 | T-TVH-287300-TT | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
9 | T-TVH-287301-TT | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
10 | T-TVH-287302-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
11 | T-TVH-287303-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
12 | T-TVH-287304-TT | Hợp nhất công ty luật |
13 | T-TVH-287305-TT | Sáp nhập công ty luật |
14 | T-TVH-287306-TT | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
15 | T-TVH-287307-TT | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
16 | T-TVH-287308-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
17 | T-TVH-287309-TT | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
18 | T-TVH-287310-TT | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
19 | T-TVH-287311-TT | Giải thể Đoàn luật sư |
20 | T-TVH-287312-TT | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
21 | T-TVH-287313-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
22 | T-TVH-287314-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
23 | T-TVH-287315-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
24 | T-TVH-287316-TT | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
25 | T-TVH-287317-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
26 | T-TVH-287318-TT | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
27 | T-TVH-287319-TT | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
28 | T-TVH-287320-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
29 | T-TVH-287321-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
30 | T-TVH-287322-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
31 | T-TVH-287323-TT | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
32 | T-TVH-287324-TT | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
33 | T-TVH-287325-TT | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
34 | T-TVH-287326-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
35 | T-TVH-287327-TT | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
36 | T-TVH-287328-TT | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
37 | T-TVH-287329-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
38 | T-TVH-287330-TT | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
39 | T-TVH-287331-TT | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
40 | T-TVH-287332-TT | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
41 | T-TVH-287333-TT | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
42 | T-TVH-287334-TT | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
43 | T-TVH-287335-TT | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
44 | T-TVH-287336-TT | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
45 | T-TVH-287337-TT | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
46 | T-TVH-287338-TT | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
47 | T-TVH-287339-TT | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
48 | T-TVH-287340-TT | Thành lập Văn phòng công chứng |
49 | T-TVH-287341-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
50 | T-TVH-287342-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
51 | T-TVH-287343-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
52 | T-TVH-287344-TT | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
53 | T-TVH-287345-TT | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
54 | T-TVH-287346-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
55 | T-TVH-287347-TT | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
56 | T-TVH-287348-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
57 | T-TVH-287349-TT | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
58 | T-TVH-287350-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
59 | T-TVH-287351-TT | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
60 | T-TVH-287352-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
61 | T-TVH-287353-TT | Thành lập Hội công chứng viên |
62 | T-TVH-287604-TT | Công chứng bản dịch |
63 | T-TVH-287605-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
64 | T-TVH-287606-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
65 | T-TVH-287607-TT | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
66 | T-TVH-287608-TT | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
67 | T-TVH-287609-TT | Công chứng di chúc |
68 | T-TVH-287610-TT | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
69 | T-TVH-287611-TT | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
70 | T-TVH-287612-TT | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
71 | T-TVH-287613-TT | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
72 | T-TVH-287614-TT | Nhận lưu giữ di chúc |
73 | T-TVH-287615-TT | Cấp bản sao văn bản công chứng |
74 | T-TVH-287354-TT | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
75 | T-TVH-287355-TT | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
76 | T-TVH-287356-TT | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
77 | T-TVH-287357-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
78 | T-TVH-287358-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
79 | T-TVH-287359-TT | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
80 | T-TVH-287360-TT | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
81 | T-TVH-287361-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
82 | T-TVH-287362-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động: |
83 | T-TVH-287363-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
84 | T-TVH-287364-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
85 | T-TVH-287365-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
86 | T-TVH-287366-TT | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
87 | T-TVH-287367-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
88 | T-TVH-287368-TT | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
89 | T-TVH-287369-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
90 | T-TVH-287370-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
91 | T-TVH-287371-TT | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
92 | T-TVH-287372-TT | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
93 | T-TVH-287373-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
94 | T-TVH-287374-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
95 | T-TVH-287375-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
96 | T-TVH-287376-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
97 | T-TVH-287377-TT | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
98 | T-TVH-287378-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
99 | T-TVH-287379-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
100 | T-TVH-287380-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
101 | T-TVH-287381-TT | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
102 | T-TVH-287382-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
103 | T-TVH-287383-TT | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
104 | T-TVH-287384-TT | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
105 | T-TVH-287385-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
106 | T-TVH-287386-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
107 | T-TVH-287387-TT | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
108 | T-TVH-287388-TT | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
109 | T-TVH-287389-TT | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
110 | T-TVH-287390-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
111 | T-TVH-287391-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
112 | T-TVH-287392-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
113 | T-TVH-287393-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
114 | T-TVH-287394-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
115 | T-TVH-287395-TT | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
116 | T-TVH-287396-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
117 | T-TVH-287397-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3. Điều chỉnh tên Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành:
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | |
1 | Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật |
2 | Thủ tục cho thôi làm Báo cáo viên pháp luật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu