ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN; GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; CÔNG CHỨNG; LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 29/6/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 259/TTr-STP ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục); Giám định tư pháp (12 thủ tục); Trọng tài thương mại (19 thủ tục); Bán đấu giá tài sản (01 thủ tục); Tư vấn pháp luật (11 thủ tục); Công chứng (40 thủ tục); Luật sư (22 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 105 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục); Giám định tư pháp (08 thủ tục); Trọng tài thương mại (08 thủ tục); Bán đấu giá tài sản (01 thủ tục); Tư vấn pháp luật (06 thủ tục); Công chứng (40 thủ tục); Luật sư (30 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
02 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
03 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
04 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
05 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
06 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề Quản tài viên |
07 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
08 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
09 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
II. Lĩnh vực giám định tư pháp | |
01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
02 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
03 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
04 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. |
05 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
06 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
07 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
08 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
09 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động. |
10 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. |
11 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
12 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |
01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
02 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
03 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
04 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
05 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
06 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
07 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
08 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
09 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
01 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
V. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |
01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
02 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
03 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
04 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
05 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
06 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
07 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP. |
08 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
09 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
11 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
VI. Lĩnh vực công chứng | |
A. Thủ tục hành chính nộp tại Sở Tư pháp | |
01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
04 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
06 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
08 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
09 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
11 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
28 | Thành lập Hội công chứng viên |
B. Thủ tục hành chính nộp tại Tổ chức hành nghề công chứng | |
29 | Công chứng bản dịch |
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
31 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
32 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
33 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
34 | Công chứng di chúc |
35 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
36 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
37 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
38 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
39 | Nhận lưu giữ di chúc |
40 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
VII. Lĩnh vực luật sư | |
01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
02 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
03 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
07 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
08 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp do Trưởng văn phòng luật sư, giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
09 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
11 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
12 | Hợp nhất công ty luật |
13 | Sáp nhập công ty luật |
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
15 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
16 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
17 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
18 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
19 | Giải thể Đoàn luật sư |
20 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
21 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung, sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài | |||
01 | T-VTB-286788-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
02 | T-VTB-286789-TT | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
03 | T-VTB-286790-TT | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
04 | T-VTB-286791-TT | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
05 | T-VTB-286792-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
06 | T-VTB-286793-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề Quản tài viên |
|
07 | T-VTB-286794-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
08 | T-VTB-286795-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
09 | T-VTB-286796-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 | T-VTB-286797-TT | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 | T-VTB-286798-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
12 | T-VTB-286799-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
II. Lĩnh vực giám định tư pháp |
| ||
01 | T-VTB-214575-TT | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
02 | T-VTB-214585-TT | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
03 | T-VTB-286619-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
04 | T-VTB-286620-TT | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
05 | T-VTB-286621-TT | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
06 | T-VTB-286622-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
07 | T-VTB-286623TT | Chấm dứt hoạt động do Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động. |
|
08 | T-VTB-286624-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. |
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||
01 | T-VTB-244122-TT | Thông báo việc thay đổi tên gọi, lĩnh vực hoạt động trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
02 | T-VTB-244128-TT | Ghi việc thay đổi Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật |
|
03 | T-VTB-244133-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
04 | T-VTB-244138-TT | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
05 | T-VTB-244141-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi Giấy phép thành lập |
|
06 | T-VTB-244145-TT | Thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong Giấy đăng ký hoạt động |
|
07 | T-VTB-244146-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
08 | T-VTB-248052-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài |
|
IV. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
| ||
01 | T-VTB-214993-TT | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung đấu giá viên của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp, chi nhánh của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp |
|
V. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |||
01 | T-VTB-232733-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
02 | T-VTB-232716-TT | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
03 | 109549 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
04 | T-VTB-109528-TT | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
05 | T-VTB-214590-TT | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
06 | T-VTB-214670-TT | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
VI. Lĩnh vực công chứng | |||
01 | T-VTB-288090-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
02 | T-VTB-288091-TT | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
03 | T-VTB-288092-TT | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
04 | T-VTB-288093-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
05 | T-VTB-288094-TT | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
06 | T-VTB-288095-TT | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
07 | T-VTB-288096-TT | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
08 | T-VTB-288097-TT | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
09 | T-VTB-288098-TT | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
10 | T-VTB-288099-TT | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
|
11 | T-VTB-288100-TT | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
12 | T-VTB-288101-TT | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
13 | T-VTB-288102-TT | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
14 | T-VTB-288104-TT | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
15 | T-VTB-288106-TT | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
16 | T-VTB-288107-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
17 | T-VTB-288108-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
18 | T-VTB-288109-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
19 | T-VTB-288111-TT | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
20 | T-VTB-288112-TT | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
21 | T-VTB-288113-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
22 | T-VTB-288114-TT | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
23 | T-VTB-288115-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
24 | T-VTB-288116-TT | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
25 | T-VTB-288117-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
26 | T-VTB-288118-TT | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
27 | T-VTB-288119-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
28 | T-VTB-288120-TT | Thành lập Hội công chứng viên |
|
29 | T-VTB-288121-TT | Công chứng bản dịch |
|
30 | T-VTB-288122-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
31 | T-VTB-288123-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
32 | T-VTB-288124-TT | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
33 | T-VTB-288125-TT | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
34 | T-VTB-288126-TT | Công chứng di chúc |
|
35 | T-VTB-288127-TT | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
36 | T-VTB-288128-TT | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
37 | T-VTB-288129-TT | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
38 | T-VTB-288130-TT | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
39 | T-VTB-288131-TT | Nhận lưu giữ di chúc |
|
40 | T-VTB-288132-TT | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
VII. Lĩnh vực Luật sư. | |||
01 | T-VTB-286632-TT | Ký hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
|
02 | T-VTB-286633-TT | Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
|
03 | T-VTB-286636-TT | Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
04 | T-VTB-232871-TT | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
05 | T-VTB-286639-TT | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
06 | T-VTB-286637-TT | Báo cáo Sở Tư pháp về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư |
|
07 | T-VTB-286643-TT | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
08 | T-VTB-286645-TT | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
09 | T-VTB-286646-TT | Giải thể đoàn luật sư trong trường hợp Đoàn luật sư không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư |
|
10 | T-VTB-286630-TT | Hợp nhất công ty luật |
|
11 | T-VTB-286631-TT | Sáp nhập công ty luật |
|
12 | T-VTB-286635-TT | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
13 | T-VTB-232755-TT | Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
|
14 | T-VTB-232762-TT | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 | T-VTB-256803-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
16 | T-VTB-214785-TT | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật TNHH (Công ty luật TNHH một thành viên, Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên) |
|
17 | T-VTB-256805-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
18 | T-VTB-232806-TT | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
19 | T-VTB-232833-TT | Chuyển đổi Công ty luật TNHH một thành viên sang Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên sang Công ty luật TNHH một thành viên |
|
20 | T-VTB-214743-TT | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|
21 | T-VTB-215185-TT | Đăng ký hoạt động của Công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài hoặc Công ty luật TNHH dưới hình thức liên doanh (gọi tắt là Công ty luật nước ngoài). |
|
22 | T-VTB-214692-TT | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
|
23 | T-VTB-232839-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên |
|
24 | T-VTB-232846-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật hợp danh, Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên |
|
25 | T-VTB-232871-TT | Cấp Giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi từ Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
|
26 | T-VTB-109756-TT | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
27 | T-VTB-109912-TT | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
28 | T-VTB-109944-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
|
29 | T-VTB-286647-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
30 | T-VTB-286634-TT | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 137/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật luật sư do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 35/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bán đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; quản tài viên; trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về lĩnh vực đấu giá tài sản
- 6 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản
- 7 Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 9 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản
- 5 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về lĩnh vực đấu giá tài sản
- 6 Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; quản tài viên; trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 35/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bán đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 9 Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 137/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật luật sư do tỉnh Tuyên Quang ban hành