Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 03 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Động;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/4/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 20/4/2021 và báo cáo số 214/BC-STNMT ngày 25/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã dược phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn.

5. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

 

Tổng diện tích tự nhiên

10.338,26

736,90

312,60

517,36

727,21

745,42

754,54

652,89

346,80

450,03

652,60

482,25

751,20

730,34

583,68

673,64

565,19

655,61

1

Đất nông nghiệp

6.653,63

581,74

223,85

376,59

460,57

523,41

428,50

302,15

233,49

280,41

362,18

278,94

314,85

497,57

444,67

478,05

418,71

447,95

1.1

Đất trồng lúa

4.180,81

431,39

193,92

261,79

253,88

365,19

106,14

53,02

132,33

220,16

241,30

87,70

199,44

399,36

394,28

293,83

287,53

259,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.180,81

431,39

193,92

261,79

253,88

365,19

106,14

53,02

132,33

220,16

241,30

87,70

199,44

399,36

394,28

293,83

287,53

259,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

641,60

-

-

35,24

82,66

50,78

145,54

134,10

7,86

1,92

44,78

35,04

21,34

23,21

1,72

0,25

1,32

55,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.259,93

91,10

12,20

52,27

59,42

59,39

153,62

95,52

79,31

34,95

32,21

119,04

63,27

48,95

22,40

131,94

106,26

98,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

461,16

41,01

13,44

27,08

50,35

46,63

23,07

19,51

12,45

14,22

23,75

13,71

21,31

25,85

23,00

49,02

23,60

33,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,14

18,24

4,29

0,21

14,26

1,42

0,13

-

1,54

9,16

20,14

23,45

9,49

0,20

3,27

3,01

-

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

3.650,29

155,16

88,75

140,77

266,64

222,01

322,38

320,06

113,32

169,62

290,42

203,31

436,35

232,77

139,01

195,59

146,48

207,66

2.1

Đất quốc phòng

19,98

-

-

-

17,39

-

-

-

-

-

-

-

1,06

0,03

-

-

1,50

-

2.2

Đất an ninh

2,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,04

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

100,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,00

-

-

20,00

-

35,00

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

107,00

-

-

-

-

-

-

-

-

52,28

-

3,16

39,44

-

-

12,12

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

24,00

0,22

-

2,57

-

4,70

6,09

2,08

0,08

2,24

-

1,11

2,67

-

-

1,72

-

0,52

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

146,37

-

3,66

-

13,81

5,16

0,64

4,52

1,36

2,41

53,25

0,49

23,27

10,61

-

6,15

-

21,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.414,09

76,92

44,82

68,85

91,12

92,08

79,60

54,43

47,80

53,66

91,78

58,47

215,68

114,74

75,72

71,51

75,54

101,39

2.10

Đất có di tích tịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,18

0,07

0,18

0,23

0,24

0,14

0,14

-

0,33

0,48

0,27

0,07

0,57

0,09

-

-

0,24

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

857,67

45,63

32,53

45,44

118,55

68,82

54,45

41,30

38,77

39,38

63,61

50,30

-

60,18

52,12

45,58

42,39

58,62

2.14

Đất ở tại đô thị

98,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98,95

-

 

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,38

0,35

0,19

0,29

0,75

0,79

1,08

0,23

0,24

0,49

2,39

0,33

4,42

0,74

0,58

0,49

0,23

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,26

-

-

-

-

0,01

 

 

-

-

 

 

0,25

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

31,70

1,36

0,45

0,86

3,97

1,07

2,58

2,23

1,28

1,21

2,20

1,25

1,42

0,91

2,41

1,76

2,51

4,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

112,20

8,54

3,56

5,20

8,67

4,04

7,45

3,52

5,24

5,31

11,53

4,85

10,08

7,25

3,19

7,63

6,80

9,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

67,93

-

-

1,19

1,19

29,78

23,70

0,70

2,33

-

2,25

1,96

0,10

-

-

-

-

4,73

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,15

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,78

1,37

0,43

0,78

1,28

2,55

0,67

0,32

0,53

0,81

0,78

0,35

0,99

1,11

1,24

0,43

0,78

3,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

596,87

20,42

2,90

15,14

5,73

12,65

129,33

206,61

14,60

11,21

17,07

80,54

29,83

15,86

3,51

13,01

16,16

2,30

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,74

0,28

0,03

0,22

3,94

0,22

16,65

4,12

0,76

0,14

0,29

0,43

2,43

1,25

0,25

0,19

0,33

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

34,34

-

-

-

-

-

3,66

30,68

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị *

751,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

751,20

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp

396,45

-

7,26

4,11

60,78

4,07

4,36

3,16

1,80

48,60

48,87

1,05

122,64

37,17

0,03

46,34

3,91

2,32

1.1

Đất trồng lúa

383,66

-

7,26

3,83

58,66

2,55

2,60

1,00

1,70

48,52

47,87

1,01

122,24

36,87

0,03

44,98

2,88

1,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

383,66

-

7,26

3,83

58,66

2,55

2,60

1,00

1,70

48,52

47,87

1,01

122,24

36,87

0,03

44,98

2,88

1,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,62

-

-

0,28

1,97

-

1,56

0,92

0,10

0,07

-

 

0,30

-

-

-

0,38

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,39

-

-

-

0,13

0,52

0,20

0,10

-

0,01

-

0,04

0,10

0,30

-

1,36

0,63

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,78

-

-

-

0,02

1,00

-

1,14

-

-

1,00

-

-

-

-

-

0,02

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

20,19

-

-

-

0,18

-

-

-

0,26

8,11

2,58

-

6,08

0,15

-

2,42

0,02

0,39

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

12,08

 

 

-

 

-

 

 

0,26

8,06

1,28

 

 

 

-

2,42

0,02

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,08

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

1,95

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,05

1,30

 

-

0,15

 

 

-

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

1,00

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,08

-

-

-

0,08

-

_

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ VInh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

427,50

0,81

10,92

6,23

62,64

8,84

4,52

3,26

1,80

48,61

60,55

1,54

125,04

38,45

0,03

48,04

3,91

2,33

1.1

Đất trồng lúa

407,65

0,03

10,92

5,85

60,46

2,55

2,60

1,00

1,70

48,52

59,35

1,01

124,26

38,15

0,03

46,68

2,88

1,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lua nước

407,65

0,03

10,92

5,85

60,46

2,55

2,60

1,00

1,70

48,52

59,35

1,01

124,26

38,15

0,03

46,68

2,88

1,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,01

-

-

0,34

2,02

0,21

1,56

0,92

0,10

0,08

-

0,03

0,32

-

-

-

0,38

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,01

0,78

-

0,04

0,14

0,52

0,36

0,18

-

0,01

0,17

0,34

0,18

0,30

-

1,36

0,63

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

8,83

-

-

-

0,02

5,56

-

1,16

-

-

1,03

0,16

0,28

-

-

-

0,02

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

5,28

-

-

 

-

 

-

-

0,26

-

-

-

5,00

-

-

-

0,02

-