Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

CẤP KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc; Thông tư số 54/2011/TT-BTC ngày 28/4/2011 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo quy định tại Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;

Căn cứ Nghị định số 57/2011/NĐ-CP ngày 07/7/2011 của Chính phủ về ban hành chế độ phụ cấp công vụ; Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW ngày 01/7/2011 của Ban Tổ chức Trung ương, về việc thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức thuộc cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và tiền lương của Hội Cựu chiến binh Việt Nam;

Căn cứ Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012 của Bộ Tài chính, về việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2011; Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí để nâng học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 199/TC-QLNS ngày 6/02/2012 về việc phân bổ kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định 22, 23/CP năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP, Nghị định số 23/2011/NĐ-CP, Nghị định số 57/2011/NĐ-CP của Chính phủ và Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung ương năm 2011, số tiền 70.666.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ, sáu trăm sáu mươi sáu triệu đồng), bao gồm:

- Các đơn vị dự toán khối tỉnh: 26.719.000.000 đồng.

- Các huyện, thành phố: 43.947.000.000 đồng.

(chi tiết tại biểu số 1,2 kèm theo)

Nguồn Kinh phí:

- Nguồn Trung ương bổ sung tại Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011: 2.170 triệu đồng và Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012: 1.943 triệu đồng;

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chuyển nguồn sang 2011 theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 10.845 triệu đồng;

- Nguồn 50% tăng thu ngân sách tỉnh năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương chuyển nguồn theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 55.708 triệu đồng;

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Sở Tài chính lập thủ tục cấp kinh phí cho các đơn vị, các huyện, thành phố; Đồng thời khấu trừ số tiền đã tạm cấp tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị được cấp kinh phí tại Điều 1 của quyết định này có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định tài chính hiện hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH3

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Lợi


Biểu số 01

NHU CẦU, NGUỒN CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Thành phố Kon Tum

Huyện Đăk Hà

Huyện Đăk Tô

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rầy

Huyện Kon Plong

Huyện Đăk Glei

Huyện Tu Mơ Rồng

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2011

69.361

21.552

47.810

6.410

3.737

14.911

6.180

3.185

1.591

1.897

4.957

4.942

1

50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2010 so dự toán UBND tỉnh giao năm 2010:

15.892

 

15.892

622

-

11.945

468

1.061

-

372

453

971

2

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011

33.959

16.709

17.250

3.430

2.364

1.503

1.554

1.803

1.219

1.290

2.161

1.926

 

Trđó: 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác

7.229

7.229

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số thu được để lại đơn vị năm 2011 để làm lương

11.447

4.843

6.604

1.760

1.373

638

1.270

321

372

235

359

277

a

- Nguồn thu 40% học phí được trích để làm lương

8.526

1.943

6.583

1.760

1.373

617

1.270

321

372

235

359

277

 

+ Số thu học phí năm 2011

907

597

310

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ 40% kinh phí cấp bù học phí theo NĐ 49/NĐ-CP trích lại để CCTL (theo QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh; QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 07/12/2011)

7.619

1.346

6.273

1.450

1.373

617

1.270

321

372

235

359

277

b

- Nguồn thu 35% viện phí được trích để lương

1.959

1.959

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

- Nguồn thu 40% sự nghiệp khác năm 2011 để làm lương

962

941

21

 

 

21

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chưa sử dụng hết chuyển sang 2011

8.063

-

8.063

598

 

825

2.888

 

 

 

1.984

1.768

B

TỔNG NHU CẦU NĂM 2011

133.443

48.270

85.173

16.593

11.229

8.328

8.272

8.517

6.135

7.516

8.961

9.623

I

Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 22, 23/2011/NĐ-CP; số 57/2011/NĐ-CP và Hướng dẫn 05-HD/BTCTW

88.417

28.566

59.852

11.832

8.145

5.973

5.849

5.946

3.923

5.081

6.314

6.788

1

Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp

78.306

27.937

50.370

10.087

7.227

5.107

4.964

4.960

3.130

4.148

5.043

5.705

2

Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã

5.224

 

5.224

969

467

501

441

584

481

528

645

609

3

Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp.

626

 

626

116

70

65

61

63

48

61

81

59

4

Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ 23/2011/NĐ-CP

177

 

177

2

7

1

61

6

2

7

67

24

5

Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với giáo viên mầm non trong định biên theo Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg

-

 

-

 

-

-

 

-

 

 

-

-

6

Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố

2.948

 

2.948

570

321

250

266

283

216

298

401

342

7

Kinh phí tăng thêm đối với nhân viên thú y cấp xã

121

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008

583

118

465

82

47

42

49

50

41

32

72

50

9

Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp y tế thông bản

293

293

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp cấp huyện theo Quy định 3115-QĐ/VPTW

140

97

43

6

7

7

6

-

5

6

5

-

II

Nhu cầu thực hiện BHTN, BHYT cho một số đối tượng và một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định.

45.026

19.705

25.321

4.761

3.083

2.355

2.423

2.571

2.212

2.435

2.647

2.834

1

Kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh DTTS thuộc diện học ở trường nội trú và bán trú mà theo học ở các trường công lập (theo VB số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính)

2.234

1.711

523

50

50

50

50

50

50

73

75

75

2

Kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp công vụ theo NĐ 57/CP

10.191

3.852

6.339

1.099

712

580

595

651

646

702

666

689

3

Kinh phí thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và Hội cựu chiến binh VN theo hướng dẫn 05-HD/BTCTW

8.839

2.994

5.845

732

692

638

595

600

628

650

627

683

4

Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ. Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ

7.211

320

6.891

1.503

723

545

744

768

482

620

784

722

5

Kinh phí thực hiện chế độ BHTN 1% năm 2009, 2010 và 2011

15.510

10.684

4.826

1.218

798

474

377

421

348

335

394

463

 

Trong đó: -Kinh phí BHTN 1% năm 2009, 2010

7.666

5.420

2.246

546

394

236

156

190

161

168

180

216

 

- Kinh phí BHTN 1% năm 2011

7.844

5.264

2.580

672

404

238

221

231

188

167

214

247

6

Kinh phí chi trả chế độ thù lao theo Quyết định 30/2011/QĐ-TTg

888

125

763

159

108

69

63

82

57

56

101

69

7

Kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong

19

19

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường hỗ trợ theo Nghị quyết 30a (TTLT 10/2009 ngày 30/10/2009)

135

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

135

C

CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 22, 23/2011/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phần thiếu nguồn ngân sách tỉnh cấp bù (1)

70.666

26.719

43.947

10.183

7.492

 

2.092

5.332

4.544

5.619

4.004

4.681

2

Tiết kiệm 10% khối tỉnh thừa điều tiết cho ngành y tế (2)

7.229

7.229

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng kinh phí phải cấp cho đơn vị thực hiện (3) = (1) + (2)

77.894

33.947

43.947

10.183

7.492

-

2.092

5.332

4.544

5.619

4.004

4.681

4

Kinh phí đã tạm cấp cho các đơn vị thực hiện (4)

77.759

33.947

43.812

10.183

7.492

-

2.092

5.332

4,544

5.619

4.004

4.546

 

- Kinh phí đã cấp theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh

70.531

26.719

43.812

10.183

7.492

-

2.092

5.332

4.544

5.619

4.004

4.546

 

- 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác

7.229

7.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí cấp bổ sung kỳ này (5) = (3) - (4)

135

0

135

-

-

-

-

-

-

-

-

135

6

Nguồn CCTL thừa chuyển năm sau

6.584

 

6.584

 

 

6.584

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: - (1): phần thiếu ngân sách tỉnh cấp bù các đơn vị khối tỉnh chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo.


Biểu số 02

KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Số ngân sách cấp bù năm 2011

Kinh phí đã tạm cấp theo QĐ số 1034 ngày 30-9- 2010; số 1393/QĐ-UBND ngày 28-12-2011

Kinh phí cấp kỳ này

A

B

1

2

3=1-2

 

Tổng số

26.719

26.719

-

1

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

8.501

8.501

-

1.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.972

6.972

 

1.2

SN Đào tạo

1.529

1.529

-

 

* TT dạy nghề Kon Đào - Sở LĐTBXH

86

86

 

 

* TT dạy nghề Măng Đen - Sở LĐTBXH

91

91

 

 

* Sở Y tế

207

207

 

 

* Trường Chính trị

117

117

 

 

* Trường Trung cấp nghề

257

257

 

 

* Trường cao đẳng kinh tế KTTH

246

246

 

 

* Trường Cao đẳng sư phạm

524

524

 

2

Sự nghiệp y tế

851

851

-

 

* Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc

851

851

 

 

* Ban bảo vệ chăm sóc SKCB

1

1

 

3

Sự nghiệp khoa học công nghệ

12

12

-

 

* Trung tâm ứng dụng KH & CGCN

12

12

 

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

 

5

Đài Phát thanh truyền hình

80

80

 

6

Sự nghiệp Thể dục thể thao

0

0

 

7

Đảm bảo xã hội

138

138

 

7.1

Sở Lao động TBXH

139

139

 

 

*TT bảo trợ xã hội

139

139

 

7.2

Sở Tư Pháp

-

-

 

 

* Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

 

 

 

* Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

 

 

 

8

Sự nghiệp kinh tế

822

822

 

8.1

Sự nghiệp nông nghiệp - Sở Nông nghiệp

1

1

 

8.2

Sự nghiệp giao thông - Sở Giao thông

51

51

 

8.3

Sự nghiệp công nghiệp

0

0

 

 

- Trung Tâm khuyến công &TVPTCN

0

0

 

 

- Trung tâm XTĐT TM và DL

-

-

 

8.4

Sự nghiệp môi trường

0

0

 

 

Trung tâm quan trắc MT-Sở Tài nguyên

0

0

 

8.5

Sự nghiệp khác

1

1

 

 

* Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

 

 

* Sở Thông tin và truyền thông

1

1

 

 

SN Sở Thông tin và Truyền thông

1

1

 

8.6

Các Ban quản lý bảo vệ rừng

688

688

 

 

BQL Rừng phòng hộ ĐăkHà

56

56

 

 

BQL Rừng phòng hộ Đăk Nhoong

78

78

 

 

BQL Dự án Cao su Nhân dân

19

19

 

 

BQL KBTTN Ngọc Linh

55

55

 

 

BQL Rừng phòng hộ ĐăkLong

64

64

 

 

BQL Rừng phòng hộ Kon Rrẫy

26

26

 

 

BQL Rừng phòng hộ ĐăkAng

31

31

 

 

BQL Rừng phòng hộ Thạch Nham

84

84

 

 

BQL Rừng phòng hộ ĐăkBlô

81

81

 

 

BQL Vườn Quốc gia Chư Mom Ray

194

194

 

8.7

Sự nghiệp khác

81

81

 

 

Hội chữ thập đỏ

44

44

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

18

18

 

 

Hội Nhà báo

20

20

 

9

QLNN, Đảng, Đoàn thể

8.765

8.765

-

9.1

Quản lý nhà nước

4.291

4.291

-

 

Sở Lao động TBXH

257

257

 

 

Sở Giao thông vận tải

76

76

 

 

Thanh tra Giao thông vận tải

36

36

 

 

Sở Xây dựng

133

133

 

 

Sở Công thương

78

78

 

 

Chi Cục quản lý thị trường

173

173

 

 

Thanh tra tỉnh

194

194

 

 

Sở Tài chính

168

168

 

 

Ban quản lý khu kinh tế

148

148

 

 

Sở Y tế

252

252

 

 

Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND

120

120

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

244

244

 

 

Văn phòng BCĐ phòng, chống TN tỉnh

63

63

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

85

85

 

 

Liên Minh hợp tác xã

-

-

 

 

Sở Ngoại vụ

6

6

 

 

Ban chỉ đạo Nam Sa Thầy

15

15

 

 

Sở Nông nghiệp PTNT

1.373

1.373

 

 

Sở Khoa học công nghệ

0

0

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

108

108

 

 

Sở Nội vụ

89

89

 

 

Sở Tư pháp

9

9

 

 

Sở Tài nguyên & Môi trường

-

-

 

 

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

237

237

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

327

327

 

 

Ban Dân tộc

99

99

 

9.2

Đảng

2.579

2.579

-

 

Văn phòng Tỉnh ủy

2.579

2.579

 

9.3

Đoàn thể

1.895

1.895

-

 

Hội Nông dân

293

293

 

 

Hội cựu chiến binh

167

167

 

 

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

247

247

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

250

250

 

 

Tỉnh Đoàn Kontum

785

785

 

 

Hội người cao tuổi

28

28

 

 

Hội Bảo trợ người tàn tật

21

21

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam

21

21

 

 

Hội Khuyến học

21

21

 

 

Hội luật gia

21

21

 

 

Hội cựu thanh niên xung phong

21

21

 

 

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

21

21

 

10

Quốc phòng

320

320

-

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

320

320

 

11

10% TK tập trung (GD ĐT, SNKT)

 

-

 

12

Bảo hiểm xã hội tỉnh

7.227

7.227

 

 

Kinh phí BHTN 1% của năm 2010,2011

7.227

7.227